Bước tới nội dung

Bản mẫu:Quân hàm và phù hiệu Hải quân NATO/OF/Pháp

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mã NATO OF-10 OF-9 OF-8 OF-7 OF-6 OF-5 OF-4 OF-3 OF-2 OF-1 OF(D) Học viên sĩ quan
 Hải quân Pháp[1]
Amiral de France Amiral Vice-amiral d'escadre Vice-amiral Contre-amiral Capitaine de vaisseau Capitaine de frégate Capitaine de corvette Lieutenant de vaisseau Enseigne de vaisseau de 1re classe Enseigne de vaisseau de 2e classe Aspirant Élève-officier
Đô đốc Hải quân Pháp Đô đốc Phó đô đốc đội tàu Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Thuyền trưởng tàu chiến tuyến Thuyền trưởng tàu frigate Thuyền trưởng tàu corvette Thuyền phó tàu chiến tuyến Hiệu kỳ tàu chiến tuyến hạng 1 Hiệu kỳ tàu chiến tuyến hạng 2 Ứng viên sĩ quan Học viên sĩ quan
  1. ^ “Instruction n°1 DEF/EMM/RH/CPM relative aux uniformes et tenues dans la Marine du 15 juin 2004” (bằng tiếng Pháp). 15 tháng 6 năm 2004. tr. 3793–3867. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2021.