Bước tới nội dung

ATP Cup 2020

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
ATP Cup 2020
Ngày03/01/2020 – 12/01/2020
Lần thứ1
Thể loạiATP Cup
Bốc thăm24 đội
Tiền thưởng15.000.000 USD
Mặt sânHard
Địa điểmBrisbane, PerthSydney
 Úc
Sân vận độngPat Rafter Arena
RAC Arena
Ken Rosewall Arena
Các nhà vô địch
 Serbia
← 2019 · ATP Cup · 2021 →

ATP Cup 2020 là một giải quần vợt nam quốc tế được tổ chức bởi Hiệp hội Quần vợt Chuyên nghiệp (ATP). Đây là lần đầu tiên giải ATP Cup được tổ chức. Là giải đấu mở màn cho ATP Tour 2020, đây là giải đấu dành cho đồng đội ATP đầu tiên kể từ lần tổ chức cuối cùng của World Team Cup vào năm 2012. Giải đấu được tổ chức từ ngày 3 tháng 1 đến ngày 12 tháng 1 tại 3 thành phố của ÚcBrisbane, PerthSydney.

Serbia đã giành chức vô địch sau khi đánh bại Tây Ban Nha 2–1 ở trận chung kết[1][2].

Lịch sử hình thành giải

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 1 tháng 7 năm 2018, Giám đốc ATP là ông Chris Kermode thông báo rằng ông có kế hoạch tổ chức một giải đấu quần vợt đồng đội sau khi Davis Cup đã thay đổi thể thức 6 tháng trước đó[3]. Giải đấu tại thời điểm thông báo có tên World Team Cup giống với World Team Cup trước đó diễn ra tại Düsseldorf (Đức) từ năm 1978 đến năm 2012[4].

4 tháng sau, ngày 15 tháng 11, ATP thông báo rằng họ sẽ phối hợp với Liên đoàn Quần vợt Úc tổ chức ATP Cup, thay thế giải Hopman Cup đã bị "khai tử" vào năm 2019[5].

Bảng xếp hạng điểm ATP

[sửa | sửa mã nguồn]
Type Tay vợt xếp hạng Vòng Điểm cho mỗi trận thắng với các tay vợt xếp hạng
1–10 11–20 21–30 31–50 51–100 101+
Đơn 1–300 Chung kết 250 200 150 105 75 50
Bán kết 180 140 105 75 50 35
Tứ kết 120 100 75 50 35 25
Vòng bảng 75 65 50 35 25 20
301+ Chung kết 85 55
Bán kết 55 35
Tứ kết 35 25
Vòng bảng 25 15
Đôi Còn lại Chung kết 80
Bán kết 75
Tứ kết 55
Vòng bảng 40
  • Điểm tối đa cho một tay vợt bất bại (toàn thắng) ở nội dung đơn là 750 điểm và ở nội dung đôi là 250 điểm[6].

Vào tháng 9 năm 2019, 18 quốc gia đầu tiên trong Bảng xếp hạng ATP Cup đủ điều kiện tham dự ATP Cup, dựa trên BXH ATP của tay vợt đơn số 1 của quốc gia đó vào ngày 9 tháng 9 và cam kết của họ tham dự giải. Nước chủ nhà Úc đã nhận được suất đặc cách (wild card). Thụy Sĩ rút lui sau khi tay vợt số 3 thế giới Roger Federer rút lui khỏi sự kiện vì lý do cá nhân[7]. 6 đội cuối cùng đủ điều kiện vào tháng 11, dựa trên BXH ATP vào ngày 11 tháng 11[8][9][10].

Hạng Quốc gia Tay vợt số 1 Xếp hạng Tay vợt số 2 Tay vợt số 3 Tay vợt số 4 Tay vợt số 5 Đội trưởng
09/9 11/11
1  Serbia Novak Djokovic 1 2 Dušan Lajović Nikola Milojević Viktor Troicki Nikola Ćaćić Nenad Zimonjić
2 Tây Ban Nha Rafael Nadal 2 1 Roberto Bautista Agut Pablo Carreño Busta Albert Ramos Viñolas Feliciano López Francisco Roig
3  Nga Daniil Medvedev 4 4 Karen Khachanov Teymuraz Gabashvili Ivan Nedelko Konstantin Kravchuk Marat Safin
4  Áo Dominic Thiem 5 5 Dennis Novak Sebastian Ofner Jürgen Melzer Oliver Marach Thomas Muster
5  Đức Alexander Zverev 6 7 Jan-Lennard Struff Mats Moraing Kevin Krawietz Andreas Mies Boris Becker
6  Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 7 6 Michail Pervolarakis Markos Kalovelonis Petros Tsitsipas Alexandros Skorilas Apostolos Tsitsipas
7  Nhật Bản Yoshihito Nishioka 58 69 Go Soeda Toshihide Matsui Ben McLachlan Satoshi Iwabuchi
8  Ý Fabio Fognini 11 12 Stefano Travaglia Paolo Lorenzi Alessandro Giannessi Simone Bolelli Alberto Giraudo
9  Pháp Gaël Monfils 12 10 Benoît Paire Gilles Simon Nicolas Mahut Édouard Roger-Vasselin Gilles Simon
10  Bỉ David Goffin 14 11 Steve Darcis Kimmer Coppejans Sander Gillé Joran Vliegen Steve Darcis
11  Croatia Borna Ćorić 15 28 Marin Čilić Viktor Galović Nikola Mektić Ivan Dodig Luka Kutanjac
12  Argentina Diego Schwartzman 16 14 Guido Pella Juan Ignacio Londero Andrés Molteni Máximo González Gastón Gaudio
13  Gruzia Nikoloz Basilashvili 17 26 Aleksandre Metreveli George Tsivadze Aleksandre Bakshi Zura Tkemaladze David Kvernadze
14  Nam Phi Kevin Anderson 18 92 Lloyd Harris Ruan Roelofse Khololwam Montsi Raven Klaasen Jeff Coetzee
15  Hoa Kỳ John Isner 20 19 Taylor Fritz Tommy Paul Rajeev Ram Austin Krajicek David Macpherson
16  Canada Denis Shapovalov 33 15 Félix Auger-Aliassime Steven Diez Peter Polansky Adil Shamasdin Adriano Fuorivia
17  Anh Quốc Dan Evans 48 42 Cameron Norrie James Ward Joe Salisbury Jamie Murray Tim Henman
18 (WC)  Úc Alex de Minaur 31 18 Nick Kyrgios John Millman John Peers Chris Guccione Lleyton Hewitt
19  Bulgaria Grigor Dimitrov 25 20 Dimitar Kuzmanov Alexandar Lazarov Adrian Andreev Alexander Donski Grigor Dimitrov
20  Chile Cristian Garín 34 34 Nicolás Jarry Alejandro Tabilo Tomás Barrios Hans Podlipnik Castillo Paul Capdeville
21  Ba Lan Hubert Hurkacz 36 37 Kamil Majchrzak Kacper Żuk Wojciech Marek Łukasz Kubot Marcin Matkowski
22  Uruguay Pablo Cuevas 44 45 Martín Cuevas Juan Martín Fumeaux Franco Roncadelli Ariel Behar Felipe Maccio
23  Moldova Radu Albot 42 46 Alexander Cozbinov Egor Matvievici Dmitrii Baskov Vladimir Albot
24  Na Uy Casper Ruud 60 55 Viktor Durasovic Lukas Hellum Lilleengen Herman Høyeraal Leyton Rivera Christian Ruud

     Vượt qua vòng loại vào tháng 9 năm 2019
     Vượt qua vòng loại vào tháng 11 năm 2019

Tay vợt thay thế

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt thay thế Tay vợt được thay thế Xếp hạng tháng 11 Lý do
 Ý Alessandro Giannessi Matteo Berrettini 8 Chấn thương bụng[11]
 Pháp Gilles Simon Lucas Pouille 22 Chấn thương khuỷu tay[12]
 Anh Quốc James Ward Andy Murray 125 (PR 2) Chấn thương xương chậu[13]
 Nhật Bản Toshihide Matsui Yasutaka Uchiyama 78 Chấn thương[14]
 Nhật Bản Go Soeda Kei Nishikori 13 Chấn thương khuỷu tay[14]
Perth Sydney Brisbane
RAC Arena Ken Rosewall Arena Pat Rafter Arena
Capacity: 15,500 Capacity: 10,500 Capacity: 5,500

Thể thức

[sửa | sửa mã nguồn]

24 đội được chia vào 6 bảng (mỗi bảng 4 đội). 6 đội nhất bảng và 2 đội nhì bảng xuất sắc nhất được vào vòng tứ kết.

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm chia bảng ATP Cup được diễn ra vào ngày 16 tháng 9 năm 2019 với Brisbane tổ chức các trận ở A và F, Perth tổ chức ở B và D, và Sydney tổ chức các trận ở C và E[15].

Lọt vào vòng knock-out
Bị loại

Tổng quan

[sửa | sửa mã nguồn]
G Xếp thứ nhất Xếp thứ hai Xếp thứ ba Xếp thứ tư
Đội Thắng Tỷ số trận Tỷ số set Đội Thắng Tỷ số trận Tỷ số set Đội Thắng Tỷ số trận Tỷ số set Đội Thắng Tỷ số trận Tỷ số set
A  Serbia 3–0 7–2 15–6  Nam Phi 2–1 5–4 12–10  Pháp 1–2 4–5 10–13  Chile 0–3 2–7 6–14
B  Tây Ban Nha 3–0 9–0 18–2  Nhật Bản 2–1 5–4 11–9  Gruzia 1–2 3–6 7–13  Uruguay 0–3 1–8 4–16
C  Anh Quốc 2–1 6–3 14–7  Bỉ 2–1 6–3 12–10  Bulgaria 2–1 5–4 13–10  Moldova 0–3 1–8 4–16
D  Nga 3–0 8–1 16–4  Ý 2–1 5–4 11–9  Na Uy 1–2 3–6 6–14  Hoa Kỳ 0–3 2–7 8–14
E  Argentina 2–1 5–4 12–10  Croatia 2–1 5–4 11–10  Ba Lan 1–2 4–5 10–13  Áo 1–2 4–5 12–12
F  Úc 3–0 9–0 18–5  Canada 2–1 5–4 12–8  Đức 1–2 3–6 7–13  Hy Lạp 0–3 1–8 5–16
Xếp hạng Đội Thắng – thua Tỷ số các trận Tỷ số các set % thắng các set Games % thắng các games
1  Serbia 3–0 7–2 15–6 71,4 114–92 55,3
2  Nam Phi 2–1 5–4 12–10 54,5 102–101 50,3
3  Pháp 1–2 4–5 10–13 43,5 110–110 50
4  Chile 0–3 2–7 6–14 30 81–104 43,8

Pháp vs. Chile

[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp
2
Brisbane
04/01/2020

Chile
1
1 2 3
1 Pháp
Chile
Benoît Paire
Nicolás Jarry
63
77
6
3
6
3
 
2 Pháp
Chile
Gaël Monfils
Cristian Garín
6
3
7
5
   
3 Pháp
Chile
Nicolas Mahut / Édouard Roger-Vasselin
Cristian Garín / Nicolás Jarry
5
7
2
6
   

Serbia vs. Nam Phi

[sửa | sửa mã nguồn]

Serbia
3
Brisbane
04/01/2020

Nam Phi
0
1 2 3
1 Serbia
Cộng hòa Nam Phi
Dušan Lajović
Lloyd Harris
3
6
77
64
6
3
 
2 Serbia
Cộng hòa Nam Phi
Novak Djokovic
Kevin Anderson
77
65
78
66
   
3 Serbia
Cộng hòa Nam Phi
Nikola Ćaćić / Viktor Troicki
Raven Klaasen / Ruan Roelofse
6
3
6
2
   

Nam Phi vs. Chile

[sửa | sửa mã nguồn]

Nam Phi
3
Brisbane
06/01/2020

Chile
0
1 2 3
1 Cộng hòa Nam Phi
Chile
Lloyd Harris
Nicolás Jarry
6
4
6
4
   
2 Cộng hòa Nam Phi
Chile
Kevin Anderson
Cristian Garín
6
0
6
3
   
3 Cộng hòa Nam Phi
Chile
Raven Klaasen / Ruan Roelofse
Cristian Garín / Nicolás Jarry
1
6
6
3
[10]
[7]
 

Serbia vs. Pháp

[sửa | sửa mã nguồn]

Serbia
2
Brisbane
06/01/2020

Pháp
1
1 2 3
1 Serbia
Pháp
Dušan Lajović
Benoît Paire
2
6
78
66
4
6
 
2 Serbia
Pháp
Novak Djokovic
Gaël Monfils
6
3
6
2
   
3 Serbia
Pháp
Novak Djokovic / Viktor Troicki
Nicolas Mahut / Édouard Roger-Vasselin
6
3
65
77
[10]
[3]
 

Serbia vs. Chile

[sửa | sửa mã nguồn]

Serbia
2
Brisbane
08/01/2020

Chile
1
1 2 3
1 Serbia
Chile
Dušan Lajović
Nicolás Jarry
6
2
77
63
   
2 Serbia
Chile
Novak Djokovic
Cristian Garín
6
3
6
3
   
3 Serbia
Chile
Nikola Ćaćić / Viktor Troicki
Nicolás Jarry / Alejandro Tabilo
3
6
62
77
   

Pháp vs. Nam Phi

[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp
1
Brisbane
08/01/2020

Nam Phi
2
1 2 3
1 Pháp
Cộng hòa Nam Phi
Gilles Simon
Lloyd Harris
2
6
6
2
6
2
 
2 Pháp
Cộng hòa Nam Phi
Benoît Paire
Kevin Anderson
6
2
61
77
65
77
 
3 Pháp
Cộng hòa Nam Phi
Nicolas Mahut / Édouard Roger-Vasselin
Raven Klaasen / Ruan Roelofse
3
6
4
6
   
Xếp hạng Đội Thắng – thua Tỷ số các trận Tỷ số các set % thắng các set Games % thắng các games
1  Tây Ban Nha 3–0 9–0 18–2 90 108–56 65,9
2  Nhật Bản 2–1 5–4 11–9 55 99–80 55,3
3  Gruzia 1–2 3–6 7–13 35 72–100 41,9
4  Uruguay 0–3 1–8 4–16 20 57–100 36,3

Nhật Bản vs. Uruguay

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản
3
Perth
04/01/2020

Uruguay
0
1 2 3
1 Nhật Bản
Uruguay
Go Soeda
Martín Cuevas
6
1
6
3
   
2 Nhật Bản
Uruguay
Yoshihito Nishioka
Pablo Cuevas
6
0
6
1
   
3 Nhật Bản
Uruguay
Toshihide Matsui / Ben McLachlan
Ariel Behar / Pablo Cuevas
77
65
6
4
   

Tây Ban Nha vs. Georgia

[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha
3
Perth
04/01/2020

Gruzia
0
1 2 3
1 Tây Ban Nha
Gruzia
Roberto Bautista Agut
Aleksandre Metreveli
6
0
6
0
   
2 Tây Ban Nha
Gruzia
Rafael Nadal
Nikoloz Basilashvili
6
3
7
5
   
3 Tây Ban Nha
Gruzia
Pablo Carreño Busta / Feliciano López
Aleksandre Bakshi / George Tsivadze
6
3
6
4
   

Nhật Bản vs. Georgia

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản
2
Perth
06/01/2020

Gruzia
1
1 2 3
1 Nhật Bản
Gruzia
Go Soeda
Aleksandre Metreveli
4
6
6
3
6
2
 
2 Nhật Bản
Gruzia
Yoshihito Nishioka
Nikoloz Basilashvili
6
2
6
3
   
3 Nhật Bản
Gruzia
Toshihide Matsui / Ben McLachlan
Aleksandre Bakshi / Zura Tkemaladze
2
6
4
6
   

Tây Ban Nha vs. Uruguay

[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha
3
Perth
06/01/2020

Uruguay
0
1 2 3
1 Tây Ban Nha
Uruguay
Roberto Bautista Agut
Franco Roncadelli
6
1
6
2
   
2 Tây Ban Nha
Uruguay
Rafael Nadal
Pablo Cuevas
6
2
6
1
   
3 Tây Ban Nha
Uruguay
Pablo Carreño Busta / Feliciano López
Ariel Behar / Juan Martín Fumeaux
6
1
3
6
[10]
[3]
 

Tây Ban Nha vs. Nhật Bản

[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha
3
Perth
08/01/2020

Nhật Bản
0
1 2 3
1 Tây Ban Nha
Nhật Bản
Roberto Bautista Agut
Go Soeda
6
2
6
4
   
2 Tây Ban Nha
Nhật Bản
Rafael Nadal
Yoshihito Nishioka
77
64
6
4
   
3 Tây Ban Nha
Nhật Bản
Pablo Carreño Busta / Rafael Nadal
Ben McLachlan / Go Soeda
77
65
4
6
[10]
[6]
 

Georgia vs. Uruguay

[sửa | sửa mã nguồn]

Gruzia
2
Perth
08/01/2020

Uruguay
1
1 2 3
1 Gruzia
Uruguay
Aleksandre Metreveli
Franco Roncadelli
6
2
6
1
   
2 Gruzia
Uruguay
Nikoloz Basilashvili
Pablo Cuevas
6
4
1
6
6
4
 
3 Gruzia
Uruguay
Aleksandre Bakshi / Aleksandre Metreveli
Ariel Behar / Pablo Cuevas
2
6
2
6
   
Xếp hạng Đội Thắng – thua Tỷ số các trận Tỷ số các set % thắng các set Games % thắng các games
1  Anh Quốc 2–1 6–3 14–7 66,7 106–80 57
2  Bỉ 2–1 6–3 12–10 54,5 103–97 51.5
3  Bulgaria 2–1 5–4 13–10 56,5 105–92 53.3
4  Moldova 0–3 1–8 4–16 20 71–116 38

Bỉ vs. Moldova

[sửa | sửa mã nguồn]

Bỉ
3
Sydney
03/01/2020

Moldova
0
1 2 3
1 Bỉ
Moldova
Steve Darcis
Alexander Cozbinov
6
4
64
77
7
5
 
2 Bỉ
Moldova
David Goffin
Radu Albot
6
4
6
1
   
3 Bỉ
Moldova
Sander Gillé / Joran Vliegen
Radu Albot / Alexander Cozbinov
65
77
77
64
[11]
[9]
 

Vương quốc Anh vs. Bulgaria

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh Quốc
1
Sydney
03/01/2020

Bulgaria
2
1 2 3
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Bulgaria
Cameron Norrie
Dimitar Kuzmanov
6
2
3
6
6
2
 
2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Bulgaria
Dan Evans
Grigor Dimitrov
6
2
4
6
1
6
 
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Bulgaria
Jamie Murray / Joe Salisbury
Grigor Dimitrov / Alexandar Lazarov
65
77
77
62
[9]
[11]
 

Bulgaria vs. Moldova

[sửa | sửa mã nguồn]

Bulgaria
2
Sydney
05/01/2020

Moldova
1
1 2 3
1 Bulgaria
Moldova
Dimitar Kuzmanov
Alexander Cozbinov
6
1
7
5
   
2 Bulgaria
Moldova
Grigor Dimitrov
Radu Albot
6
2
6
3
   
3 Bulgaria
Moldova
Grigor Dimitrov / Alexandar Lazarov
Radu Albot / Alexander Cozbinov
4
6
64
77
   

Bỉ vs. Vương quốc Anh

[sửa | sửa mã nguồn]

Bỉ
1
Sydney
05/01/2020

Anh Quốc
2
1 2 3
1 Bỉ
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Steve Darcis
Cameron Norrie
6
2
6
4
   
2 Bỉ
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
David Goffin
Dan Evans
4
6
4
6
   
3 Bỉ
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Sander Gillé / Joran Vliegen
Jamie Murray / Joe Salisbury
3
6
67
79
   

Vương quốc Anh vs. Moldova

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh Quốc
3
Sydney
07/01/2020

Moldova
0
1 2 3
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Moldova
Cameron Norrie
Alexander Cozbinov
6
2
6
2
   
2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Moldova
Dan Evans
Radu Albot
6
2
6
2
   
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Moldova
Jamie Murray / Joe Salisbury
Radu Albot / Alexander Cozbinov
6
2
6
3
   

Bỉ vs. Bulgaria

[sửa | sửa mã nguồn]

Bỉ
2
Sydney
07/01/2020

Bulgaria
1
1 2 3
1 Bỉ
Bulgaria
Steve Darcis
Dimitar Kuzmanov
0
6
3
6
   
2 Bỉ
Bulgaria
David Goffin
Grigor Dimitrov
4
6
6
2
6
2
 
3 Bỉ
Bulgaria
Sander Gillé / Joran Vliegen
Grigor Dimitrov / Alexandar Lazarov
3
6
6
4
[10]
[7]
 
Xếp hạng Đội Thắng – thua Tỷ số các trận Tỷ số các set % thắng các set Games % thắng các games
1  Nga 3–0 8–1 16–4 80.0 111–75 59.7
2  Ý 2–1 5–4 11–9 55.0 94–94 50.0
3  Na Uy 1–2 3–6 6–14 30.0 80–106 43.0
4  Hoa Kỳ 0–3 2–7 8–14 36.4 100–110 47.6

Hoa Kỳ vs. Na Uy

[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa Kỳ
1
Perth
03/01/2020

Na Uy
2
1 2 3
1 Hoa Kỳ
Na Uy
Taylor Fritz
Viktor Durasovic
6
2
6
2
   
2 Hoa Kỳ
Na Uy
John Isner
Casper Ruud
77
63
610
712
5
7
 
3 Hoa Kỳ
Na Uy
Austin Krajicek / Rajeev Ram
Viktor Durasovic / Casper Ruud
6
4
3
6
[5]
[10]
 

Nga vs. Ý

[sửa | sửa mã nguồn]

Nga
3
Perth
03/01/2020

Ý
0
1 2 3
1 Nga
Ý
Karen Khachanov
Stefano Travaglia
7
5
6
3
   
2 Nga
Ý
Daniil Medvedev
Fabio Fognini
1
6
6
1
6
3
 
3 Nga
Ý
Karen Khachanov / Daniil Medvedev
Simone Bolelli / Paolo Lorenzi
6
4
6
3
   

Ý vs. Na Uy

[sửa | sửa mã nguồn]

Ý
2
Perth
05/01/2020

Na Uy
1
1 2 3
1 Ý
Na Uy
Stefano Travaglia
Viktor Durasovic
6
1
6
1
   
2 Ý
Na Uy
Fabio Fognini
Casper Ruud
2
6
2
6
   
3 Ý
Na Uy
Simone Bolelli / Fabio Fognini
Viktor Durasovic / Casper Ruud
6
3
77
63
   

Nga vs. Hoa Kỳ

[sửa | sửa mã nguồn]

Nga
2
Perth
05/01/2020

Hoa Kỳ
1
1 2 3
1 Nga
Hoa Kỳ
Karen Khachanov
Taylor Fritz
3
6
7
5
6
1
 
2 Nga
Hoa Kỳ
Daniil Medvedev
John Isner
6
3
6
1
   
3 Nga
Hoa Kỳ
Karen Khachanov / Daniil Medvedev
Austin Krajicek / Rajeev Ram
3
6
4
6
   

Nga vs. Na Uy

[sửa | sửa mã nguồn]

Nga
3
Perth
07/01/2020

Na Uy
0
1 2 3
1 Nga
Na Uy
Karen Khachanov
Viktor Durasovic
6
2
6
1
   
2 Nga
Na Uy
Daniil Medvedev
Casper Ruud
6
3
78
66
   
3 Nga
Na Uy
Teymuraz Gabashvili / Konstantin Kravchuk
Viktor Durasovic / Casper Ruud
77
64
6
4
   

Ý vs. Hoa Kỳ

[sửa | sửa mã nguồn]

Ý
3
Perth
07/01/2020

Hoa Kỳ
0
1 2 3
1 Ý
Hoa Kỳ
Stefano Travaglia
Taylor Fritz
77
63
77
61
   
2 Ý
Hoa Kỳ
Fabio Fognini
John Isner
6
4
77
65
   
3 Ý
Hoa Kỳ
Simone Bolelli / Fabio Fognini
Austin Krajicek / Rajeev Ram
6
4
65
77
[10]
[3]
 
Xếp hạng Đội Thắng – thua Tỷ số các trận Tỷ số các set % thắng các set Games % thắng các games
1  Argentina 2–1 5–4 12–10 54.5 100–91 52.4
2  Croatia 2–1 5–4 11–10 52.4 97–98 49.7
3  Ba Lan 1–2 4–5 10–13 43.5 101–111 47.6
4  Áo 1–2 4–5 12–12 50.0 120–118 50.4

Argentina vs. Ba Lan

[sửa | sửa mã nguồn]

Argentina
2
Sydney
04/01/2020

Ba Lan
1
1 2 3
1 Argentina
Ba Lan
Guido Pella
Kamil Majchrzak
6
2
2
6
6
2
 
2 Argentina
Ba Lan
Diego Schwartzman
Hubert Hurkacz
6
4
2
6
3
6
 
3 Argentina
Ba Lan
Máximo González / Andrés Molteni
Hubert Hurkacz / Łukasz Kubot
6
2
6
4
   

Áo vs. Croatia

[sửa | sửa mã nguồn]

Áo
0
Sydney
04/01/2020

Croatia
3
1 2 3
1 Áo
Croatia
Dennis Novak
Marin Čilić
77
64
4
6
4
6
 
2 Áo
Croatia
Dominic Thiem
Borna Ćorić
64
77
6
2
3
6
 
3 Áo
Croatia
Oliver Marach / Jürgen Melzer
Ivan Dodig / Nikola Mektić
64
77
2
6
   

Croatia vs. Ba Lan

[sửa | sửa mã nguồn]

Croatia
2
Sydney
06/01/2020

Ba Lan
1
1 2 3
1 Croatia
Ba Lan
Marin Čilić
Kacper Żuk
710
68
6
4
   
2 Croatia
Ba Lan
Borna Ćorić
Hubert Hurkacz
2
6
2
6
   
3 Croatia
Ba Lan
Ivan Dodig / Nikola Mektić
Hubert Hurkacz / Łukasz Kubot
6
2
6
1
   

Áo vs. Argentina

[sửa | sửa mã nguồn]

Áo
3
Sydney
06/01/2020

Argentina
0
1 2 3
1 Áo
Argentina
Dennis Novak
Guido Pella
0
6
6
4
6
4
 
2 Áo
Argentina
Dominic Thiem
Diego Schwartzman
6
3
77
63
   
3 Áo
Argentina
Oliver Marach / Jürgen Melzer
Máximo González / Andrés Molteni
6
1
6
4
   

Áo vs. Ba Lan

[sửa | sửa mã nguồn]

Áo
1
Sydney
08/01/2020

Ba Lan
2
1 2 3
1 Áo
Ba Lan
Dennis Novak
Kacper Żuk
7
5
63
77
3
6
 
2 Áo
Ba Lan
Dominic Thiem
Hubert Hurkacz
6
3
4
6
65
77
 
3 Áo
Ba Lan
Oliver Marach / Jürgen Melzer
Hubert Hurkacz / Łukasz Kubot
63
77
6
3
[11]
[9]
 

Croatia vs. Argentina

[sửa | sửa mã nguồn]

Croatia
0
Sydney
08/01/2020

Argentina
3
1 2 3
1 Croatia
Argentina
Marin Čilić
Guido Pella
61
77
3
6
   
2 Croatia
Argentina
Borna Ćorić
Diego Schwartzman
2
6
2
6
   
3 Croatia
Argentina
Ivan Dodig / Nikola Mektić
Máximo González / Andrés Molteni
6
3
3
6
[2]
[10]
 
Xếp hạng Đội Thắng – thua Tỷ số các trận Tỷ số các set % thắng các set Games % thắng các games
1  Úc 3–0 9–0 18–5 78.3 132–101 56.7
2  Canada 2–1 5–4 12–8 60.0 99–87 53.2
3  Đức 1–2 3–6 7–13 35.0 83–98 45.9
4  Hy Lạp 0–3 1–8 5–16 23.8 86–114 43.0

Hy Lạp vs. Canada

[sửa | sửa mã nguồn]

Hy Lạp
0
Brisbane
03/01/2020

Canada
3
1 2 3
1 Hy Lạp
Canada
Michail Pervolarakis
Félix Auger-Aliassime
1
6
3
6
   
2 Hy Lạp
Canada
Stefanos Tsitsipas
Denis Shapovalov
66
78
64
77
   
3 Hy Lạp
Canada
Michail Pervolarakis / Petros Tsitsipas
Félix Auger-Aliassime / Denis Shapovalov
2
6
3
6
   

Đức vs. Úc

[sửa | sửa mã nguồn]

Đức
0
Brisbane
03/01/2020

Úc
3
1 2 3
1 Đức
Úc
Jan-Lennard Struff
Nick Kyrgios
4
6
64
77
   
2 Đức
Úc
Alexander Zverev
Alex de Minaur
6
4
63
77
2
6
 
3 Đức
Úc
Kevin Krawietz / Andreas Mies
Chris Guccione / John Peers
3
6
4
6
   

Canada vs. Úc

[sửa | sửa mã nguồn]

Canada
0
Brisbane
05/01/2020

Úc
3
1 2 3
1 Canada
Úc
Félix Auger-Aliassime
John Millman
4
6
2
6
   
2 Canada
Úc
Denis Shapovalov
Alex de Minaur
78
66
4
6
2
6
 
3 Canada
Úc
Félix Auger-Aliassime / Adil Shamasdin
Chris Guccione / John Peers
6
3
63
77
[8]
[10]
 

Đức vs. Hy Lạp

[sửa | sửa mã nguồn]

Đức
2
Brisbane
05/01/2020

Hy Lạp
1
1 2 3
1 Đức
Hy Lạp
Jan-Lennard Struff
Michail Pervolarakis
6
4
6
1
   
2 Đức
Hy Lạp
Alexander Zverev
Stefanos Tsitsipas
1
6
4
6
   
3 Đức
Hy Lạp
Kevin Krawietz / Andreas Mies
Michail Pervolarakis / Stefanos Tsitsipas
3
6
6
3
[17]
[15]
 

Đức vs. Canada

[sửa | sửa mã nguồn]

Đức
1
Brisbane
07/01/2020

Canada
2
1 2 3
1 Đức
Canada
Jan-Lennard Struff
Félix Auger-Aliassime
6
1
6
4
   
2 Đức
Canada
Alexander Zverev
Denis Shapovalov
2
6
2
6
   
3 Đức
Canada
Kevin Krawietz / Andreas Mies
Félix Auger-Aliassime / Denis Shapovalov
3
6
64
77
   

Hy Lạp vs. Úc

[sửa | sửa mã nguồn]

Hy Lạp
0
Brisbane
07/01/2020

Úc
3
1 2 3
1 Hy Lạp
Úc
Michail Pervolarakis
John Millman
6
4
1
6
61
77
 
2 Hy Lạp
Úc
Stefanos Tsitsipas
Nick Kyrgios
67
79
77
63
65
77
 
3 Hy Lạp
Úc
Markos Kalovelonis / Petros Tsitsipas
Chris Guccione / John Peers
3
6
4
6
   

Xếp hạng các đội nhì bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng Bảng Đội Thắng – thua Tỷ số các trận Tỷ số các set % thắng các set Games % thắng các game
1 C  Bỉ 2–1 6–3 12–10 54.5 103–97 51.5
2 F  Canada 2–1 5–4 12–8 60.0 99–87 53.2
3 B  Nhật Bản 2–1 5–4 11–9 55.0 99–80 55.3
4 D  Ý 2–1 5–4 11–9 55.0 94–94 50.0
5 A  Nam Phi 2–1 5–4 12–10 54.5 102–101 50.3
6 E  Croatia 2–1 5–4 11–10 52.4 97–98 49.7

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra tại Nhà thi đấu Ken Rosewall ở Sydney.

Quarterfinals Semifinals Final
         
1 Tây Ban Nha 2
7  Bỉ 1
1 Tây Ban Nha 3
2  Úc 0
2  Úc 2
5  Anh Quốc 1
1 Tây Ban Nha 1
4  Serbia 2
3  Nga 3
6  Argentina 0
3  Nga 0
4  Serbia 3
4  Serbia 3
8  Canada 0

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Vương quốc Anh vs. Úc

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh Quốc
1
Sydney
09/01/2020

Úc
2
1 2 3
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Úc
Cameron Norrie
Nick Kyrgios
2
6
2
6
   
2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Úc
Dan Evans
Alex de Minaur
77
64
4
6
77
62
 
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Úc
Jamie Murray / Joe Salisbury
Alex de Minaur / Nick Kyrgios
6
3
3
6
[16]
[18]
 

Argentina vs. Nga

[sửa | sửa mã nguồn]

Argentina
0
Sydney
09/01/2020

Nga
3
1 2 3
1 Argentina
Nga
Guido Pella
Karen Khachanov
2
6
64
77
   
2 Argentina
Nga
Diego Schwartzman
Daniil Medvedev
4
6
6
4
3
6
 
3 Argentina
Nga
Máximo González / Andrés Molteni
Teymuraz Gabashvili / Konstantin Kravchuk
65
77
4
6
   

Serbia vs. Canada

[sửa | sửa mã nguồn]

Serbia
3
Sydney
10/01/2020

Canada
0
1 2 3
1 Serbia
Canada
Dušan Lajović
Félix Auger-Aliassime
6
4
6
2
   
2 Serbia
Canada
Novak Djokovic
Denis Shapovalov
4
6
6
1
77
64
 
3 Serbia
Canada
Nikola Ćaćić / Viktor Troicki
Peter Polansky / Adil Shamasdin
6
3
6
2
   

Bỉ vs. Tây Ban Nha

[sửa | sửa mã nguồn]

Bỉ
1
Sydney
10/01/2020

Tây Ban Nha
2
1 2 3
1 Bỉ
Tây Ban Nha
Kimmer Coppejans
Roberto Bautista Agut
1
6
4
6
   
2 Bỉ
Tây Ban Nha
David Goffin
Rafael Nadal
6
4
77
63
   
3 Bỉ
Tây Ban Nha
Sander Gillé / Joran Vliegen
Pablo Carreño Busta / Rafael Nadal
79
67
5
7
[7]
[10]
 

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Serbia vs. Nga

[sửa | sửa mã nguồn]

Serbia
3
Sydney
11/01/2020

Nga
0
1 2 3
1 Serbia
Nga
Dušan Lajović
Karen Khachanov
7
5
77
61
   
2 Serbia
Nga
Novak Djokovic
Daniil Medvedev
6
1
5
7
6
4
 
3 Serbia
Nga
Nikola Ćaćić / Viktor Troicki
Teymuraz Gabashvili / Konstantin Kravchuk
6
4
79
67
   

Úc vs. Tây Ban Nha

[sửa | sửa mã nguồn]

Úc
0
Sydney
11/01/2020

Tây Ban Nha
3
1 2 3
1 Úc
Tây Ban Nha
Nick Kyrgios
Roberto Bautista Agut
1
6
4
6
   
2 Úc
Tây Ban Nha
Alex de Minaur
Rafael Nadal
6
4
5
7
1
6
 
3 Úc
Tây Ban Nha
Chris Guccione / John Peers
Pablo Carreño Busta / Feliciano López
2
6
78
66
[4]
[10]
 

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Serbia vs. Tây Ban Nha

[sửa | sửa mã nguồn]

Serbia
2
Sydney
12/01/2020[1]

Tây Ban Nha
1
1 2 3
1 Serbia
Tây Ban Nha
Dušan Lajović
Roberto Bautista Agut
5
7
1
6
   
2 Serbia
Tây Ban Nha
Novak Djokovic
Rafael Nadal
6
2
77
64
   
3 Serbia
Tây Ban Nha
Novak Djokovic / Viktor Troicki
Pablo Carreño Busta / Feliciano López
6
3
6
4
   

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Mitchell, Kevin (ngày 12 tháng 1 năm 2020). “Novak Djokovic leads Serbia to glory against Spain in inaugural ATP Cup”. The Guardian.
  2. ^ NLD.COM.VN (12 tháng 1 năm 2020). “Djokovic đánh bại Nadal, tuyển Serbia vô địch ATP Cup 2020”. https://nld.com.vn. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2022. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  3. ^ “Davis Cup: ITF plans to introduce 18-team World Cup of Tennis Finals in revamp”. BBC. ngày 26 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  4. ^ “ATP World Team Cup: New 24-team tournament to launch in 2020”. BBC. ngày 1 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  5. ^ Weber, David (ngày 28 tháng 3 năm 2019). “Hopman Cup axed from Perth in favour of men's-only ATP Cup tournament”. Australian Broadcasting Corporation. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  6. ^ “ATP Cup rules” (PDF). ATP Cup. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020.
  7. ^ “Roger Federer pulls out of inaugural ATP Cup for 'personal reasons'. BBC. ngày 30 tháng 10 năm 2019.
  8. ^ “Top 18 Countries & World's Top 10 Commit To Play 2020 ATP Cup”. ATP Tour. ngày 13 tháng 9 năm 2019.
  9. ^ “24-Country Field Set For Inaugural 2020 ATP Cup”. ATP Tour. ngày 13 tháng 11 năm 2019.
  10. ^ “ATP Cup Standings”. ATP Tour. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2019.
  11. ^ “Matteo Berrettini withdraws from the ATP Cup”. Tennis World USA. ngày 19 tháng 12 năm 2019.
  12. ^ “Lucas Pouille to miss ATP Cup, Australian Open”. Tennis World USA. ngày 25 tháng 12 năm 2019.
  13. ^ “Andy Murray to miss 2020 Australian Open and ATP Cup because of pelvic injury”. BBC Sport. ngày 29 tháng 12 năm 2019.
  14. ^ a b “Nishikori Withdraws From ATP Cup”. ATP Tour. ngày 30 tháng 12 năm 2019.
  15. ^ “ATP Cup Groups & Schedule Announced”. ATP Tour. ngày 16 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]