25 Phocaea
Giao diện
Mô hình 3D dựa trên đường cong ánh sáng của Phocaea | |
Khám phá[1][2] | |
---|---|
Khám phá bởi | Jean Chacornac |
Nơi khám phá | Đài thiên văn Marseille |
Ngày phát hiện | 6 tháng 4 năm 1853 |
Tên định danh | |
(25) Phocaea | |
Phiên âm | /foʊˈsiːə/[6] |
Đặt tên theo | Phōcæa [3] (thành phố Hy Lạp cổ đại) |
A853 GB; 1956 GC | |
Vành đai chính · (bên trong) Phocaea [4][5] | |
Tính từ | Phocaean /foʊˈsiːən/[7] |
Đặc trưng quỹ đạo[1] | |
Kỷ nguyên 4 tháng 9 năm 2017 (JD 2.458.000,5) | |
Tham số bất định 0 | |
Cung quan sát | 157,44 năm (57.504 ngày) |
Điểm viễn nhật | 3,0104 AU |
Điểm cận nhật | 1,7899 AU |
2,4001 AU | |
Độ lệch tâm | 0,2543 |
3,72 năm (1358 ngày) | |
13,891° | |
0° 15m 54.36s / ngày | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 21,606° |
214,14° | |
90,245° | |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 61,05±2,46 km[8] 61,054±2,463 km[8] 71 km[9] 75,13±3,6 km[4][10] 80,19±4,66 km[11] 82±8 km[12] 83,21±0,96 km[13] |
Khối lượng | (5,99 ± 0,60) × 1017 kg[11] |
Mật độ trung bình | 2,21±0,44 g/cm³[11] |
9,92±0,05 giờ[14] 9,9341±0,0002 giờ[15] 9,935±0,003 giờ[16] 9,945±0,002 giờ[17] 9,945 giờ[18] 9,95±0,01 giờ[14] | |
0,189±0,005 [13] 0,2310±0,024 [4][10] 0,350±0,046 [8] | |
Tholen = S [1] SMASS = S [1][4] · S [19] B–V = 0,932 [1] U–B = 0,513 [1] | |
7,83[1][4][8][10][13] · 7,90±0,25[20] | |
Phocaea /foʊˈsiːə/ (định danh hành tinh vi hình: 25 Phocaea) là một tiểu hành tinh ở vành đai chính do Jean Chacornac phát hiện tại Đài thiên văn Marseille ngày 6 tháng 4 năm 1853 và là tiểu hành tinh phát hiện đầu tiên của ông. Tiểu hành tinh này được đặt theo tên Phocaea, tên địa danh Foça ở Thổ Nhĩ Kỳ bằng tiếng Hy Lạp cổ.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e f g “JPL Small-Body Database Browser: 25 Phocaea” (2017-08-19 last obs.). Jet Propulsion Laboratory. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “25 Phocaea”. Minor Planet Center. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ Schmadel, Lutz D. (2007). “(25) Phocaea”. Dictionary of Minor Planet Names – (25) Phocaea. Springer Berlin Heidelberg. tr. 17. doi:10.1007/978-3-540-29925-7_26. ISBN 978-3-540-00238-3.
- ^ a b c d e “LCDB Data for (25) Phocaea”. Asteroid Lightcurve Database (LCDB). Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Asteroid 25 Phocaea”. Small Bodies Data Ferret. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019.
- ^ Noah Webster (1884) A Practical Dictionary of the English Language
- ^ “Phocæan”. Từ điển tiếng Anh Oxford . Nhà xuất bản Đại học Oxford. (Subscription or participating institution membership required.)
- ^ a b c d Masiero, Joseph R.; Mainzer, A. K.; Grav, T.; Bauer, J. M.; Cutri, R. M.; Nugent, C.; và đồng nghiệp (tháng 11 năm 2012). “Preliminary Analysis of WISE/NEOWISE 3-Band Cryogenic and Post-cryogenic Observations of Main Belt Asteroids”. The Astrophysical Journal Letters. 759 (1): 5. arXiv:1209.5794. Bibcode:2012ApJ...759L...8M. doi:10.1088/2041-8205/759/1/L8. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ Marchis, F.; Kaasalainen, M.; Hom, E. F. Y.; Berthier, J.; Enriquez, J.; Hestroffer, D.; và đồng nghiệp (tháng 11 năm 2006). “Shape, size and multiplicity of main-belt asteroids. I. Keck Adaptive Optics survey”. Icarus. 185 (1): 39–63. Bibcode:2006Icar..185...39M. doi:10.1016/j.icarus.2006.06.001. PMC 2600456. PMID 19081813. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ a b c Tedesco, E. F.; Noah, P. V.; Noah, M.; Price, S. D. (tháng 10 năm 2004). “IRAS Minor Planet Survey V6.0”. NASA Planetary Data System – IRAS-A-FPA-3-RDR-IMPS-V6.0. Bibcode:2004PDSS...12.....T. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2019.
- ^ a b c Carry, B. (tháng 12 năm 2012), “Density of asteroids”, Planetary and Space Science, 73 (1): 98–118, arXiv:1203.4336, Bibcode:2012P&SS...73...98C, doi:10.1016/j.pss.2012.03.009 See Table 1.
- ^ Lim, Lucy F.; McConnochie, Timothy H.; Bell, James F.; Hayward, Thomas L. (tháng 2 năm 2005). “Thermal infrared (8 13 mum) spectra of 29 asteroids: the Cornell Mid-Infrared Asteroid Spectroscopy (MIDAS) Survey”. Icarus. 173 (2): 385–408. Bibcode:2005Icar..173..385L. doi:10.1016/j.icarus.2004.08.005. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ a b c Usui, Fumihiko; Kuroda, Daisuke; Müller, Thomas G.; Hasegawa, Sunao; Ishiguro, Masateru; Ootsubo, Takafumi; và đồng nghiệp (tháng 10 năm 2011). “Asteroid Catalog Using Akari: AKARI/IRC Mid-Infrared Asteroid Survey”. Publications of the Astronomical Society of Japan. 63 (5): 1117–1138. Bibcode:2011PASJ...63.1117U. doi:10.1093/pasj/63.5.1117. (online, AcuA catalog p. 153)
- ^ a b Behrend, Raoul. “Asteroids and comets rotation curves – (25) Phocaea”. Geneva Observatory. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ Pilcher, Frederick (tháng 4 năm 2011). “Rotation Period Determinations for 25 Phocaea, 140 Siwa, 149 Medusa 186 Celuta, 475 Ocllo, 574 Reginhild, and 603 Timandra”. The Minor Planet Bulletin. 38 (2): 76–78. Bibcode:2011MPBu...38...76P. ISSN 1052-8091. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ Pilcher, Frederick (tháng 10 năm 2009). “New Lightcurves of 8 Flora, 13 Egeria, 14 Irene, 25 Phocaea 40 Harmonia, 74 Galatea, and 122 Gerda”. The Minor Planet Bulletin. 36 (4): 133–136. Bibcode:2009MPBu...36..133P. ISSN 1052-8091. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ Buchheim, Robert K. (tháng 9 năm 2007). “Lightcurves of 25 Phocaea, 468 Lina, 482 Petrina 551 Ortrud, 741 Botolphia, 834 Burnhamia, 2839 Annette, and 3411 Debetencourt”. The Minor Planet Bulletin. 34 (3): 68–71. Bibcode:2007MPBu...34...68B. ISSN 1052-8091. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ Groeneveld, Ingrid; Kuiper, Gerard P. (tháng 9 năm 1954). “Photometric Studies of Asteroids. I”. Astrophysical Journal. 120: 200. Bibcode:1954ApJ...120..200G. doi:10.1086/145904. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ Belskaya, I. N.; Fornasier, S.; Tozzi, G. P.; Gil-Hutton, R.; Cellino, A.; Antonyuk, K.; và đồng nghiệp (tháng 3 năm 2017). “Refining the asteroid taxonomy by polarimetric observations”. Icarus. 284: 30–42. Bibcode:2017Icar..284...30B. doi:10.1016/j.icarus.2016.11.003. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2017.
- ^ Veres, Peter; Jedicke, Robert; Fitzsimmons, Alan; Denneau, Larry; Granvik, Mikael; Bolin, Bryce; và đồng nghiệp (tháng 11 năm 2015). “Absolute magnitudes and slope parameters for 250,000 asteroids observed by Pan-STARRS PS1 - Preliminary results”. Icarus. 261: 34–47. arXiv:1506.00762. Bibcode:2015Icar..261...34V. doi:10.1016/j.icarus.2015.08.007. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- 2006-Oct-03 Occultation / (2006 Asteroidal Occultation Results for North America)
- Asteroid Lightcurve Database (LCDB), query form (info Lưu trữ 2017-12-16 tại Wayback Machine)
- Asteroids and comets rotation curves, CdR – Observatoire de Genève, Raoul Behrend
- Dictionary of Minor Planet Names, Google books
- Discovery Circumstances: Numbered Minor Planets (1)-(5000) – Minor Planet Center
- 25 Phocaea tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- 25 Phocaea tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL