Bước tới nội dung

Grigori Morozov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là phiên bản hiện hành của trang này do DragonZeroBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 16:33, ngày 27 tháng 1 năm 2024 (Di chuyển từ Category:Cầu thủ bóng đá F.K. Dynamo Moskva đến Category:Cầu thủ bóng đá FC Dynamo Moskva dùng Cat-a-lot). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Grigori Morozov
Cùng với Dynamo Moskva năm 2015
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Grigori Pavlovich Morozov
Ngày sinh 6 tháng 6, 1994 (30 tuổi)
Nơi sinh Izhevsk, Nga
Chiều cao 1,82 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Dynamo Moskva
Số áo 2
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2012 F.K. Akademiya Tolyatti 7 (0)
2013– F.K. Dynamo Moskva 64 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010 U-16 Nga 6 (0)
2010–2011 U-17 Nga 11 (0)
2012 U-18 Nga 8 (0)
2014–2015 U-21 Nga 3 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 5 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 9 năm 2015

Grigori Pavlovich Morozov (tiếng Nga: Григорий Павлович Морозов; sinh ngày 6 tháng 6 năm 1994) là một hậu vệ bóng đá người Nga thi đấu cho F.K. Dynamo Moskva. Vị trí ưa thích của anh là hậu vệ trái.

Sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh có màn ra mắt tại Russian Second Division cho F.K. Akademiya Tolyatti vào ngày 18 tháng 4 năm 2012 trong trận đấu với FC Khimik Dzerzhinsk.[1]

Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Dynamo Moskva vào ngày 2 tháng 8 năm 2015 trong trận đấu với FC Lokomotiv Moskva và ghi bàn trong màn ra mắt với tỉ số 1–1.[2] Trong trận đấu thứ ba cho Dynamo vào ngày 16 tháng 8 năm 2015 anh ghi bàn thắng duy nhất trong chiến thắng 1–0 trên sân nhà trước F.K. Ural Sverdlovsk Oblast.[3]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
F.K. Akademiya Tolyatti 2011–12 Second Division 7 0 0 0 7 0
F.K. Dynamo Moskva 2012–13 Premier League 0 0 0 0 0 0 0 0
2013–14 0 0 0 0 0 0
2014–15 0 0 0 0 0 0 0 0
2015–16 21 2 2 0 23 2
2016–17 National League 30 1 2 0 32 1
2017–18 Premier League 13 0 1 0 14 0
Tổng cộng 64 3 5 0 0 0 69 3
Tổng cộng sự nghiệp 71 3 5 0 0 0 76 3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Career Summary”. Russian Football Union. 21 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ 10 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ “Lokomotiv-Dynamo game report” (bằng tiếng Nga). Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 2 tháng 8 năm 2015.
  3. ^ “Dynamo-Ural game report” (bằng tiếng Nga). Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 16 tháng 8 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]