Grigori Morozov
Giao diện
Cùng với Dynamo Moskva năm 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Grigori Pavlovich Morozov | ||
Ngày sinh | 6 tháng 6, 1994 | ||
Nơi sinh | Izhevsk, Nga | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Dynamo Moskva | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2012 | F.K. Akademiya Tolyatti | 7 | (0) |
2013– | F.K. Dynamo Moskva | 64 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | U-16 Nga | 6 | (0) |
2010–2011 | U-17 Nga | 11 | (0) |
2012 | U-18 Nga | 8 | (0) |
2014–2015 | U-21 Nga | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 9 năm 2015 |
Grigori Pavlovich Morozov (tiếng Nga: Григорий Павлович Морозов; sinh ngày 6 tháng 6 năm 1994) là một hậu vệ bóng đá người Nga thi đấu cho F.K. Dynamo Moskva. Vị trí ưa thích của anh là hậu vệ trái.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Anh có màn ra mắt tại Russian Second Division cho F.K. Akademiya Tolyatti vào ngày 18 tháng 4 năm 2012 trong trận đấu với FC Khimik Dzerzhinsk.[1]
Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Dynamo Moskva vào ngày 2 tháng 8 năm 2015 trong trận đấu với FC Lokomotiv Moskva và ghi bàn trong màn ra mắt với tỉ số 1–1.[2] Trong trận đấu thứ ba cho Dynamo vào ngày 16 tháng 8 năm 2015 anh ghi bàn thắng duy nhất trong chiến thắng 1–0 trên sân nhà trước F.K. Ural Sverdlovsk Oblast.[3]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Akademiya Tolyatti | 2011–12 | Second Division | 7 | 0 | 0 | 0 | – | 7 | 0 | |
F.K. Dynamo Moskva | 2012–13 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2013–14 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2014–15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2015–16 | 21 | 2 | 2 | 0 | – | 23 | 2 | |||
2016–17 | National League | 30 | 1 | 2 | 0 | – | 32 | 1 | ||
2017–18 | Premier League | 13 | 0 | 1 | 0 | – | 14 | 0 | ||
Tổng cộng | 64 | 3 | 5 | 0 | 0 | 0 | 69 | 3 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 71 | 3 | 5 | 0 | 0 | 0 | 76 | 3 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Career Summary”. Russian Football Union. 21 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ 10 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Lokomotiv-Dynamo game report” (bằng tiếng Nga). Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 2 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Dynamo-Ural game report” (bằng tiếng Nga). Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 16 tháng 8 năm 2015.