lê
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
le˧˧ | le˧˥ | le˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
le˧˥ | le˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “lê”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalê
- Thứ cây ăn quả, hoa trắng, quả vỏ thường vàng, thịt trắng nhiều nước, vị ngọt.
- Quả cây lê.
- Lưỡi lê, nói tắt.
- Đâm lê.
Động từ
sửalê
- Dùng khuỷu tay và chân đẩy người di chuyển sát đất.
- Tập lăn lê bò toài.
- Lê từng bước.
- Kéo sát mặt đất.
- Lê guốc quèn quẹt.
- Lê từng thúng thóc trên sàn kho.
- Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Ngái.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)