dọc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ʔwk˨˩ | ja̰wk˨˨ | jawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟawk˨˨ | ɟa̰wk˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửadọc
- (Thực vật học) Loài cây lớn cùng họ với măng-cụt, trồng lấy hạt để ép dầu, quả có vị chua dùng để đánh giấm.
- Dầu dọc.
- Mua quả dọc về nấu canh.
- Cuống lá một số cây.
- Dọc khoai sọ
- Sống dao.
- Lấy dọc dao mà dần xương
- Xem Dọc tẩu
- Dãy dài.
- Xe hơi đỗ thành một dọc ở bên đường.
- Tt. Theo chiều dài, trái với ngang.
- Sợi dọc của tấm vải.
- Học sinh xếp hàng dọc.
- Đi đò dọc lên.
- Phú-thọ.
- Trgt. Theo chiều dài.
- Đi dọc bờ sông.
Tham khảo
sửa- "dọc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)