地
Tra từ bắt đầu bởi | |||
地 |
Chữ Hán
sửa
|
Tra cứu
sửaCách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄉㄧˋ
- (Đông Can, Chữ Kirin và Wiktionary): ди (di, III)
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông
- (Quảng Châu–Hong Kong, Việt bính): dei6 / dei6-2 / deng6
- (Đài Sơn, Wiktionary): ei5 / ei5*
- Cám (Wiktionary): ti5
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): thi
- (Mai Huyện, Quảng Đông): ti4
- Tấn (Wiktionary): di3
- Mân Bắc (KCR): dī
- Mân Đông (BUC): dê
- Mân Nam
- Ngô
- (Northern): 6di
- Tương (Trường Sa, Wiktionary): di5
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄉㄧˋ
- Tongyong Pinyin: dì
- Wade–Giles: ti4
- Yale: dì
- Gwoyeu Romatzyh: dih
- Palladius: ди (di)
- IPA Hán học (ghi chú): /ti⁵¹/
- (Đông Can)
- Chữ Kirin và Wiktionary: ди (di, III)
- IPA Hán học (ghi chú): /ti⁴⁴/
- (Lưu ý: Cách phát âm trong tiếng Đông Can hiện đang được thử nghiệm và có thể không chính xác.)
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: dei6 / dei6-2 / deng6
- Yale: deih / déi / dehng
- Cantonese Pinyin: dei6 / dei6-2 / deng6
- Guangdong Romanization: déi6 / déi6-2 / déng6
- Sinological IPA (key): /tei̯²²/, /tei̯²²⁻³⁵/, /tɛːŋ²²/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
Ghi chú: deng6 - usually written as 埞.
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Wiktionary: ei5 / ei5*
- IPA Hán học (ghi chú): /ei³²/, /ei³²⁻³²⁵/
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Cám
- (Nam Xương)
- Wiktionary: ti5
- IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /tʰi¹¹/
- (Nam Xương)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: thi
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: ti
- Bính âm tiếng Khách Gia: ti4
- IPA Hán học : /tʰi⁵⁵/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: ti4
- IPA Hán học : /tʰi⁵³/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Tấn
- (Thái Nguyên)+
- Wiktionary: di3
- IPA Hán học (old-style): /ti⁴⁵/
- (Thái Nguyên)+
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: dī
- IPA Hán học (ghi chú): /ti⁵⁵/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: dê
- IPA Hán học (ghi chú): /tɛi²⁴²/
- (Phúc Châu)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Đài Bắc, Lukang, Kinmen, Magong, Hsinchu, Taichung)
- Phiên âm Bạch thoại: tōe
- Tâi-lô: tuē
- Phofsit Daibuun: doe
- IPA (Tuyền Châu): /tue⁴¹/
- IPA (Đài Bắc): /tue³³/
- IPA (Lukang): /tue³¹/
- IPA (Hạ Môn, Kinmen): /tue²²/
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou, Cao Hùng, Tainan, Nghi Lan, Philippines)
- Phiên âm Bạch thoại: tē
- Tâi-lô: tē
- Phofsit Daibuun: de
- IPA (Hạ Môn, Chương Châu): /te²²/
- IPA (Cao Hùng, Tainan, Nghi Lan): /te³³/
- IPA (Tuyền Châu, Philippines): /te⁴¹/
- (Mân Tuyền Chương: Lukang)
- Phiên âm Bạch thoại: tǒe
- Tâi-lô: tuě
- IPA (Lukang): /tue³³/
- (Mân Tuyền Chương: Sanxia)
- Phiên âm Bạch thoại: tēre
- Tâi-lô: terē
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Chương Châu, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: tī
- Tâi-lô: tī
- Phofsit Daibuun: di
- IPA (Đài Bắc, Cao Hùng): /ti³³/
- IPA (Tuyền Châu): /ti⁴¹/
- IPA (Hạ Môn, Chương Châu): /ti²²/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Chương Châu, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: tè
- Tâi-lô: tè
- Phofsit Daibuun: dex
- IPA (Đài Bắc): /te¹¹/
- IPA (Hạ Môn, Chương Châu, Cao Hùng): /te²¹/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: tèr
- Tâi-lô: tèr
- IPA (Tuyền Châu): /tə⁴¹/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Đài Bắc, Lukang, Kinmen, Magong, Hsinchu, Taichung)
Ghi chú:
- (Triều Châu)
- Peng'im: di7 / do3
- Phiên âm Bạch thoại-like: tī / tò
- IPA Hán học (ghi chú): /ti¹¹/, /to²¹³/
Tiếng Trung Quốc
sửaphồn. | 地 | |
---|---|---|
giản. # | 地 | |
dị thể | 墬 嶳 埊 坔 埅 |
Danh từ
sửa地
- Chỉ Trái Đất.
- Mặt đất, sàn nhà.
- Đất nói chung hoặc đất nông nghiệp, ruộng.
- 低地 ― dīdì ― miền xuôi
- 呢塊地 / 呢块地 (Quảng Đông) ― nei1 faai3 dei6 ― mảnh đất này
phồn. | 地 | |
---|---|---|
giản. # | 地 |
Tiếng Quan Thoại
sửaDanh từ
sửa地
- Xem 地#Tiếng Trung Quốc.
Tiếng Thác Bạt
sửaĐộng từ
sửa地 (**dɪ-)
- Viết.
Tham khảo
sửa- Shimunek, Andrew (2017) Languages of Ancient Southern Mongolia and North China: a Historical-Comparative Study of the Serbi or Xianbei Branch of the Serbi-Mongolic Language Family, with an Analysis of Northeastern Frontier Chinese and Old Tibetan Phonology, Wiesbaden: Harrassowitz Verlag, →ISBN, →OCLC