Bắc
trang định hướng Wikimedia
Tra bắc hoặc Bắc trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Trong tiếng Việt, Bắc có nhiều nghĩa:
- Hướng Bắc là một trong các hướng chính của la bàn.
- Gọi tắt của miền Bắc.
- Gác hai đầu một vật này lên vật khác: bắc cầu
- Đặt nồi lên bếp để nấu, đun: bắc nồi cơm, bắc nồi nước canh
- Là phương ngữ Nam bộ (do từ bac của tiếng Pháp) để gọi loại phà chở người qua sông như bắc Mỹ Thuận.
- Chỉ bằng tú tài hay bằng tốt nghiệp trung học, gốc tiếng Pháp bac hay đầy đủ là baccalauréat.
- Các quận/ khu mang tên Bắc: xem Bắc (quận).
Trong các từ ghép: