Trang chính
Ngẫu nhiên
Lân cận
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wikipedia
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Bản mẫu
:
Chi Cam chanh
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
x
t
s
Chi Cam chanh
Loài
đúng
Chanh dại Australia và Papua
Thanh yên
Cam Nghi Xương
Chanh Thái
Kim quất
Quýt
Cam rừng Mãng Sơn
Thanh yên núi
Bưởi
Quýt Ryukyu
Giống lai chủ yếu
Bưởi chùm
Chanh vàng
Chanh
Cam
Giống cây trồng
nguyên gốc
và lai ghép
Alemow
Amanatsu
Chanh vàng Assam
Cam Bergamot
Bizzarria
Cam đắng
Chanh đỏ
Cam đỏ
Byeonggyul
Biasong
Cam sành
Cara cara navel
Citrange
Citrumelo
Clementine
Coorg orange
Daidai
Dekopon
Encore
Fairchild tangerine
Thanh yên Florentine
Forbidden fruit
Chanh gừng
Haruka
Hassaku
Hebesu
Heen naran
Hyuganatsu
Chanh vàng hoàng gia
Cam rừng Ấn Độ
Iyokan
Jabara
Cam Jaffa
Tangelo Jamaica
Kabbad
Kabosu
Chanh Kakadu
Kalpi
Kanpei
Kawachi Bankan
Chanh ta
Khasi papeda
Kinkoji unshiu
Kinnow
Kishu mikan
Kiyomi
Kobayashi mikan
Koji
Komikan
Kuchinotsu No. 37
Laraha
Lemonade fruit
Limón de Pica
Lumia
Mandelo
Mandora
Melanesian papeda
Melogold
Chanh vàng Meyer
Micrantha
Midknight Valencia Orange
Murcott
Myrtle-leaved orange tree
Nagpur orange
Nasnaran
Bưởi chùm New Zealand
Ōgonkan
Orangelo/Chironja
Oroblanco
Chanh ngọt Palestine
Chanh không hạt
Quýt Pixie
Pompia
Chanh vàng Ponderosa
Ponkan
Chanh kiên
Reikou
Rhobs el Arsa
Chanh vàng sần
Samuyao
Sanbokan
Satsuma
Setoka
Shangjuan
Shonan Gold
Smith Red Valencia
Sudachi
Suruga yuko
Chanh ngọt
Limetta ngọt
Tangelo
Quýt lai
Quýt cam
Cam Valencia
Variegated pink lemon
Chanh vàng Volkamer
Chanh cánh chim
Cam xã Đoài
Yūkō
Yuzu
Thanh yên
Thanh yên balady
Thanh yên Corsica
Thanh yên Diamante
Phật thủ
Thanh yên Hy Lạp
Thanh yên Maroc
Thanh yên Yemenite
Quýt
Quýt Cleopatra
Shīkwāsā
Nanfengmiju
Tachibana
Cam lá liễu
Papeda
Papeda Celebes
Citrus halimii/"Thanh yên" núi
Cam Nghi Xương
Bưởi
Banpeiyu
Dangyuja
Giống lai
kim quất
(
×
Citrofortunella
)
Quất
Cam quất
Chanh quất
Quýt quất
Procimequat
Sunquat
Yuzu quất
Cam chanh Sahul
(Cựu chi
Microcitrus
,
Eromocitrus
,
Clymenia
và
Oxanthera
)
Chanh hoang Australia
Chanh đất Australia
Chanh ngón tay sông Brown
Chanh sa mạc
Chanh rừng Maiden
Chanh núi trắng (
Microcitrus
)
Chanh rừng New Guinea
Chanh sông Russell
Clymenia
Oxanthera hoa cam
Oxanthera lá rộng
Oxanthera lá dợn sóng
Oxanthera brevipes
Chi liên quan
(có lẽ cam chanh
hợp thức)
Poncirus
/
Cam ba lá kép
Thức uống
Nước quất
Chūhai
Curaçao
Dried lime tea (noomi basra)
Nước bưởi
Lemonade
Limeade
Nước cam
Yuja-hwachae
Trà yuja
Sản phẩm
Calci citrat
Axit citric
Lemonene
Limonen
Neroli
Nước hoa cam
Dầu cam
Orangeat
Succade
Zest
Dịch bệnh
Đốm đen
Thối mục
CTV/Tristeza
Exocortis
Greening
Mal secco
Phytophthora
citricola
Nhà thực vật học
về cam chanh
Clara H. Hasse
Robert Willard Hodgson
Lena B. Smithers Hughes
David Mabberley
Clément Rodier
Robert Soost
Walter Tennyson Swingle
Chōzaburō Tanaka
Ikuro Takahashi
Johann Christoph Volkamer
Herbert John Webber
Chủ đề liên quan
The Citrus Industry
Citrus production
Citrus rootstock
Citrus taxonomy
Cold-hardy citrus
Hesperidium
Japanese citrus
List of citrus fruits
Mother Orange Tree
Orangery
University of California Citrus Experiment Station
University of California, Riverside Citrus Variety Collection
Thể loại
Chế phẩm
Commons
Tài liệu bản mẫu
[
tạo
]
Biên tập viên sửa đổi có thể thử nghiệm trong các trang chỗ thử
(
tạo
|
sao
)
và trường hợp kiểm thử
(
tạo
)
của bản mẫu này.
Xin hãy bổ sung các thể loại vào trang con
/doc
.
Các trang con của bản mẫu này
.