Category:Frozen 2

Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
<nowiki>Frozen II; Frosinn 2; Frozen 2; Frozen 2; Karlar Ülkesi 2; فروزن 2; Ľadové kráľovstvo 2; Крижане серце 2; Doňdurylan 2; 冰雪奇缘2; Frozen 2; Muzyurak 2; Мұзды өлке 2; Ledové království II; Snježno kraljevstvo 2; Frozen 2; La Reine des neiges 2; Snježno kraljevstvo 2; Агәы хьшәашәа II; Залеђено краљевство 2; Frozen 2; Frost 2; Donmuş 2; 冰雪奇緣其二; ملكة الثلج ٢; အေးခဲသော ၂; 魔雪奇緣2; Frozen 2; Frozen II; Frozen 2; Frozen 2; Սառը սիրտը 2; 冰雪奇緣2; Frozen II; アナと雪の女王2; Frozen 2; Frozen 2; مجمد 2; ෆ්‍රෝසන් 2; Frozen II; फ्रोज़न २; 冰雪奇缘2; Frozen 2; Frozen 2; Frozen 2; ஃப்ரோஸன் 2; Frozen 2; Frozen 2; ผจญภัยปริศนาราชินีหิมะ; Frozen II; Frozen 2; Frozen 2; 얼음왕국 제2부; Frozen 2; Frozen II; Замръзналото кралство 2; Regatul de Gheață 2; 魔雪奇緣2; Frozen 2; Frost 2; Frozen 2; Яхзада II; Frozen 2; ໂຟຣເຊັນ 2; 2 مۇز مەلىكە; Frozen 2; Frozen 2; Frozen 2; ফ্রোজেন ২; Frozen 2; פארפרוירן II; Nữ hoàng băng giá 2; Ledus sirds 2; Frozen 2; Frozen 2; 冰雪皇后2; Фрозен 2; Frozen II; Frozen 2; بەستوو ٢; Frozen 2; Jégvarázs 2.; Frozen 2; Frozen II; Frozen II; Die Eiskönigin II; Халоднае сэрца 2; Frozen 2; לשבור את הקרח 2; 冰雪奇缘2; ព្រះនាងទឹកកក 2; ఫ్రోజెన్ 2; Frozen 2; Mbretëresha e dëborës II; Frozen II; Frozen II; Lumekuninganna ja igavene talv 2; Frozen II - Il segreto di Arendelle; Frost 2; Waliogandishwa II; ফ্রোজেন ২; 魔雪奇緣2; Frozen 2; 겨울왕국 2; Frozen 2; 冰雪奇緣2; Frozen 2; ফ্ৰোজেন ২; Frozen 2; Снежното Кралство 2; Frozen II; Холодное сердце 2; Ledo šalis 2; Ledeno kraljestvo 2; Frozen II; Frozen 2; Frozen 2; Frozen 2; Kraina lodu II; Frozen 2; 冰雪奇緣2; Frozen 2; Frozen II; Frozen 2; Frozen 2; Frozen II; Jikŋon 2; Ψυχρά κι Ανάποδα 2; منجمد ۲; película animada estadounidense de 2019; 2019-ben bemutatott amerikai 3D-s számítógépes animációs film; película de 2019 dirixida por Chris Buck y Jennifer Lee; американский анимационный мюзикл 2019 года производства Walt Disney Animation Studios; Film von Chris Buck und Jennifer Lee (2019); Film i vitit 2019 nga Chris Buck dhe Jennifer Lee; فیلم پویانمایی ۲۰۱۹; 2019年上映的由華特迪士尼動畫工作室製作的動畫電影; Chris Buck ve Jennifer Lee'nin yönettiği 2019 yapımı animasyon filmi; 2019年のアメリカのアニメーション映画; datoranimerad film från 2019, regisserad av Chris Buck och Jennifer Lee; анімаційний фільм 2019 року, створений студією Walt Disney Animation; 2019年上映的由華特迪士尼動畫工作室製作的動畫電影; ភាពយន្តគំនូរជីវចរដឹកនាំដោយ គ្រីស ប័គ និង ជេននីហ្វើរ លី; vuoden 2019 elokuva; ২০১৯ চনত মুক্তি পোৱা আমেৰিকান ছবি; americký animovaný film z roku 2019; film d'animazione del 2019 diretto da Chris Buck e Jennifer Lee; ২০১৯ সালে মুক্তিপ্রাপ্ত মার্কিন চলচ্চিত্র; film d'animation américain de 2019; film Frozen bagéyan kapindo gawéané setudiyo animasi Walt Disney; 2019년 디즈니 장편 영화; ภาพยนตร์ปี 2019 โดย คริส บัค และ เจนนิเฟอร์ ลี; film de animație Disney din 2019; אמעריקאנישער אנימירטער מוזיקפילם פון די וואלט דיזני פירמע; 2016 American animated film; ২০১৯ সনত মুক্তি পাওয়া আমেরিকান চলচ্চিত্র; filme de 2019 dirigido por Chris Buck e Jennifer Lee; pel·lícula de 2019 dirigida per Chris Buck i Jennifer Lee; filme de 2019 dirigit per Chris Buck e Jennifer Lee; Phim hoạt hình 3D do Mỹ sản xuất năm 2019; Филм компаније Волт Дизни; film uit 2019 van Chris Buck en Jennifer Lee; animadong pelikulang Amerikano noong 2019; film animasi komputer Amerika 2019; amerykański film animowany z 2019 roku; 2019 animasyon nga musika nga pelikula Amerikano; Filamu ya Kimarekani ya uhuishaji ya 2019; amerikansk animert Disney-film fra 2019; 2019年的動畫電影; cinta de 2019 dirichita por Chris Buck y Jennifer Lee; فلم; pinicla de 2019 dirigía por Chris Buck y Jennifer Lee; فیلمێکی ئەنیمەیشنی کۆمپیوتەریی ئەمریکیی ٢٠١٩; filme de animación estadounidense de 2019; فيلم 2019 متحرك حاسوبياً من إخراج كريس باك وجنيفر لي; Ταινία κινουμένων σχεδίων (2019); סרט הנפשה מוזיקלי משנת 2019, בבימוי כריס באק וג'ניפר לי; Frozen 2; Frozen 2 - Il segreto di Arendelle; Frozen II; Reine des neiges 2; La Reine des neiges II; Reine des neiges II; Frozen 2; Die Eiskönigin 2; Frozen II; Karlar Ülkesi II; Karlar Ülkesi İki; Frozen 2; Крижане серце II; Frozen Two; Disney's Frozen 2; Disney's Frozen II; Frozen II; Frozen 2; Frost II; Kraina lodu 2; Frozen 2; Frozen II; Jikŋon II; פארפרוירן 2; פרוזן 2; לשבור את הקרח II; פרוזן II; فرۆزن ٢; Frozen 2; فروزن 2; ملكة الثلج 2; Замрзнатото Кралство 2; Снежното Кралство II; 얼음왕국 제2부</nowiki>
Nữ hoàng băng giá 2 
Phim hoạt hình 3D do Mỹ sản xuất năm 2019
Tải lên phương tiện
Là một
Thể loại nghệ thuật
Quốc gia xuất xứ
Người soạn nhạc
Nhà biên kịch
Nhà sản xuất
Người biểu diễn
Phương tiện phân phối
Đạo diễn
Ngày xuất bản/phát hành
  • 29 tháng 11 năm 2019 (Venezuela)
  • 21 tháng 11 năm 2019 (Trung Quốc, Croatia, Hungary, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Serbia, Montenegro, Slovenia, Ukraina, các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Colombia, Malaysia, Singapore, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan)
  • 20 tháng 11 năm 2019 (Đức, Thổ Nhĩ Kỳ, Pháp, Áo, Bỉ, Thụy Sĩ, Indonesia, Philippines, Việt Nam)
  • 22 tháng 11 năm 2019 (Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Hoa Kỳ, Ai-xơ-len, Ba Lan, Romania, Tây Ban Nha, México, Ấn Độ, Nhật Bản)
  • 23 tháng 11 năm 2019 (Hồng Kông)
  • 28 tháng 11 năm 2019 (Nga, Cộng đồng các Quốc gia Độc lập, New Zealand, Úc, Chile)
  • 27 tháng 11 năm 2019 (Ý)
  • 27 tháng 12 năm 2019 (Litva)
  • 6 tháng 12 năm 2019 (Nam Phi)
Sự kiện quan trọng
Loạt
Độ dài thời gian
  • 103 min
Phần tiếp theo của
  • Frozen: Chuyến phiêu lưu của Olaf
Phần kế trước của
  • Frozen III
Chi phí
  • 150.000.000 đô la Mỹ
trang chủ chính thức
Kiểm soát tính nhất quán
Wikidata Q24733929
mã số VIAF: 15155343865406310982
số kiểm soát của Thư viện Quốc hội Mỹ: no2019040421
định danh NKC: unn20201091549
định danh Thư viện Quốc gia Israel J9U: 987008595185505171
định danh IMDb: tt4520988
Sửa dữ liệu hộp thông tin trong Wikidata

Thể loại con

Thể loại này có 4 thể loại con sau, trên tổng số 4 thể loại con.

R

S

Tập tin trong thể loại “Frozen 2”

16 tập tin sau nằm trong thể loại này, trong tổng số 16 tập tin.