Category:Emperor Bảo Đại

Faan Wikimedia Commons
Zur Navigation springen Zur Suche springen
<nowiki>Bảo Đại; Bảo Đại; Bảo Đại; B·∫£o ƒê·∫°i; 保大帝; Bao Dai; Бао Дай; 保大帝; Bảo Đại; 바오다이; Бао Дай; Bảo Đại; Bảo Đại; Bao Dai; Bō̤-dâi Huòng-dá̤; Bảo Đại; Bao Dai; Бао Дај; Bao Dai; 保大帝; Pó-tāi; Bao Dai av Vietnam; Bao-day; 阮福晪; Bảo Đại; باو داي; Bảo Đại; 保大帝; Bảo Đại vietnámi császár; Bao-Dai; Bao-Dai; Bảo Đại; Бао Дай; بائو دای; 保大帝; Bảo Đại; ბაო-დაი; バオ・ダイ; باو داى; באו די; Bảo Đại; បាវ ដាយ; 保大帝; Bảo Đại; Bảo Đại; Bảo Đại; Bao Dai; Bảo Đại; بائو دای; Bao Đai; Bao Dai; Bảo Đại; Bảo Đại; Bảo Đại; Bao Dai; Bảo Đại; Bảo Đại; ബാഒ ദൈ; 保大帝; Bảo Đại; จักรพรรดิบ๋าว ดั่ย; Bao Dai; باو دائی; Bảo Đại; 保大帝; 保大帝; Бао-дай-дэ; imperatore e politico vietnamita; 13ième et dernier monarque de la dynastie des Nguyễn, dernier du Viêt Nam; Síðasti keisari Víetnams; wietnamski polityk; ویتنامی شہنشاہ; estadista francés (1913–1997); император Вьетнама (1925—1945), глава Государства Вьетнам (1949—1955); vietnámi császár; vietnamesischer Kaiser, dreizehnter und letzter Kaiser der Nguyễn-Dynastie (1926–1945); hoàng đế cuối cùng của nhà Nguyễn và chế độ phong kiến tại Việt Nam; impire Vítneam; سیاست‌مدار ویتنامی; Emperor of Vietnam from 1926 to 1945; vietnamesisk politiker; Son Vietnam imparatoru (1913-1997); 阮朝13代皇帝(最後)。ベトナム皇帝。ベトナム民主共和国最高顧問。ベトナム国国長・初代元首・初代首相。啓定帝の長男; vietnamesisk politiker; emperador vietnamita (1913-1997); จักรพรรดิแห่งเวียดนามตั้งแต่ ค.ศ. 1926 ถึง 1945; vietnamesisk politikar; המונרך האחרון בהיסטוריה לשרת בתור קיסר וייטנאם משושלת הקיסרות האחרונה של המדינה, נוין[1]; staatsman uit Annam (1913-1997); France siyaasa nira ŋun nyɛ doo; Pemimpin ke-13 dan terakhir dari dinasti Nguyen; vietnamesisk politiker; Vietnamin viimeinen keisari (1926–1945); vietnamesischer Kaiser, dreizehnter und letzter Kaiser der Nguyễn-Dynastie (1926–1945); la lasta imperiestro de Vjetnamio; vietnamský císař; imperador do Vietnã (1926-1945); Bao Dai; Bao Dai; Bao-Dai; Bao Daï; Bao Đai; Нгуен Фук Винь Тхюи; Бао Дай; Bao Dai; Nguyễn Vĩnh Thụy; Hoàng Đế Bảo Đại; Vĩnh Thụy; Cựu Hoàng Bảo Đại; Nguyễn Phước Vĩnh Thụy; Nguyễn Phúc Thiển; Bảo Ðại; Vua Bảo Đại; Cựu Hoàng Bảo Ðại; 保大皇帝; 阮福晪; Bao Dai; 保大帝; バオダイ; 阮福晪; 阮福永瑞; グエン・フック・ヴィン・トゥイ; เหงียน ฟุก หวิญ ถวิ; บ๋าว ดั่ย; Bao Dai; Bảo Đại; Bao Dai; Bao Dai; Bo Dai; Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy; Nguyễn Phúc Thiển; Bao Dai; Nguyen Phuc Thien; 응우옌 왕조의 보대제; 보대; 바오 다이; 응우엔 왕조의 보대제; Emperor Bảo Đại; Nguyễn Vĩnh Thụy; Bảo Đại; Bao Dai; Bao Dai; Bao-Dai; Bảo Dại; Bao Dại; Gobierno de BaoDai; Bảo Đai; Bao Đại; Bảo Dai; Bao Đai</nowiki>
Bảo Đại 
vietnamesischer Kaiser, dreizehnter und letzter Kaiser der Nguyễn-Dynastie (1926–1945)
Бао-дай-дэ в 1953 году
Medium hochladen
Nööm uun mamenspriak
  • Bảo Đại (ɓa᷉ːw ɗâːjˀ)
Gebursdai22. Oktuuber 1913
Huế (Annam, Französisch-Indochina)
Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy
Sterewdai30. Jüüle 1997, 31. Jüüle 1997, 1. August 1997
Pariis
Slach faan duas
  • natüürelk duas
Stürwen auer
Lik steed
Aktiif sant
  • 1926
Aktiif bit
  • 1945
Stootsbürger faan
Ütjbildang
Werk
Mäfulger faan
Amten an baantjin
Mamenspriak
Aadel tiitel
Famile
Aatj
Mam
Jongen
Befreid mä
Iarang
Onerskraft
Normdatei
Wikidata Q223771
ISNI: 0000000063214664
VIAF ID: 18117640
GND ID: 122912799
LC ID: nr95039047
BnF-Kennung: 12467222x
idRef ID: 033857431
NLA-Kennung: 35204928
NARA-Kennung: 10583532
SBN-Autoren-Kennung: BVEV032001
Infoboxdaten auf Wikidata bearbeiten

Meedien uun kategorii "Emperor Bảo Đại"

Uun detdiar kategorii stun jodiar 65 datein faan 65 uun't gehial.