右陇县:修订间差异
外观
删除的内容 添加的内容
无编辑摘要 |
Cat-a-lot:从分类移除:Category:越南县份 using Cat-a-lot |
||
(未显示2个用户的2个中间版本) | |||
第35行: | 第35行: | ||
|subdivision_name1 = [[谅山省]] |
|subdivision_name1 = [[谅山省]] |
||
|subdivision_type2 = 行政区划 |
|subdivision_type2 = 行政区划 |
||
|subdivision_name2 = 1市镇 |
|subdivision_name2 = 1市镇22社 |
||
|subdivision_type3 = |
|subdivision_type3 = |
||
|subdivision_name3 = |
|subdivision_name3 = |
||
第84行: | 第84行: | ||
==历史== |
==历史== |
||
2019年11月21日,都梁社并入云岩社,善骑社和新立社合并为善新社<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-818-NQ-UBTVQH14-2019-sap-xep-don-vi-hanh-chinh-cap-xa-thuoc-tinh-Lang-Son-430538.aspx |title=Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành |accessdate=2019-12-21 |archive-date=2019-12-10 |archive-url=https://web.archive.org/web/20191210070820/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-818-NQ-UBTVQH14-2019-sap-xep-don-vi-hanh-chinh-cap-xa-thuoc-tinh-Lang-Son-430538.aspx |dead-url=no }}</ref>。 |
2019年11月21日,都梁社并入云岩社,善骑社和新立社合并为善新社<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-818-NQ-UBTVQH14-2019-sap-xep-don-vi-hanh-chinh-cap-xa-thuoc-tinh-Lang-Son-430538.aspx |title=Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành |accessdate=2019-12-21 |archive-date=2019-12-10 |archive-url=https://web.archive.org/web/20191210070820/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-818-NQ-UBTVQH14-2019-sap-xep-don-vi-hanh-chinh-cap-xa-thuoc-tinh-Lang-Son-430538.aspx |dead-url=no }}</ref>。 |
||
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,山河社并入右陇市镇<ref>{{Cite web|url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-1246-NQ-UBTVQH15-2024-sap-xep-don-vi-hanh-chinh-cap-xa-tinh-Lang-Son-630122.aspx|title=Nghị quyết 1246/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành}}</ref>。 |
|||
==行政区划== |
==行政区划== |
||
右陇县下辖1市镇 |
右陇县下辖1市镇22社,县莅右陇市镇。 |
||
*右陇市镇(Thị trấn Hữu Lũng) |
*右陇市镇(Thị trấn Hữu Lũng) |
||
*该经社(Xã Cai Kinh) |
*该经社(Xã Cai Kinh) |
||
第102行: | 第104行: | ||
*日进社(Xã Nhật Tiến) |
*日进社(Xã Nhật Tiến) |
||
*决胜社(Xã Quyết Thắng) |
*决胜社(Xã Quyết Thắng) |
||
*山河社(Xã Sơn Hà) |
|||
*新城社(Xã Tân Thành) |
*新城社(Xã Tân Thành) |
||
*清山社(Xã Thanh Sơn) |
*清山社(Xã Thanh Sơn) |
||
第117行: | 第118行: | ||
{{越南东北部之县市镇区域划分}} |
{{越南东北部之县市镇区域划分}} |
||
[[Category:谅山省|Y]] |
[[Category:谅山省县份|Y]] |
||
[[Category:越南县份|Y]] |
2024年11月30日 (六) 09:21的最新版本
右陇县 Huyện Hữu Lũng | |
---|---|
县 | |
坐标:21°34′59″N 106°19′59″E / 21.583°N 106.333°E | |
国家 | 越南 |
省 | 谅山省 |
行政区划 | 1市镇22社 |
县莅 | 右陇市镇 |
面积 | |
• 总计 | 804.1 平方公里(310.5 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 121,735人 |
• 密度 | 151人/平方公里(392人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 右陇县电子信息门户网站 |
右陇县(越南语:Huyện Hữu Lũng/縣右隴[1])是越南谅山省下辖的一个县。面积804.1平方公里,2019年总人口121735人。
地理
[编辑]右陇县东接北江省陆岸县和珠市社,南接北江省陆南县和谅江县,西接北江省安世县和太原省武崖县,北接北山县和文关县,东北接枝陵县。
历史
[编辑]2019年11月21日,都梁社并入云岩社,善骑社和新立社合并为善新社[2]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,山河社并入右陇市镇[3]。
行政区划
[编辑]右陇县下辖1市镇22社,县莅右陇市镇。
- 右陇市镇(Thị trấn Hữu Lũng)
- 该经社(Xã Cai Kinh)
- 同新社(Xã Đồng Tân)
- 同进社(Xã Đồng Tiến)
- 湖山社(Xã Hồ Sơn)
- 和平社(Xã Hòa Bình)
- 和乐社(Xã Hòa Lạc)
- 和山社(Xã Hòa Sơn)
- 和胜社(Xã Hòa Thắng)
- 右连社(Xã Hữu Liên)
- 明和社(Xã Minh Hòa)
- 明山社(Xã Minh Sơn)
- 明进社(Xã Minh Tiến)
- 日进社(Xã Nhật Tiến)
- 决胜社(Xã Quyết Thắng)
- 新城社(Xã Tân Thành)
- 清山社(Xã Thanh Sơn)
- 善新社(Xã Thiện Tân)
- 云岩社(Xã Vân Nham)
- 安平社(Xã Yên Bình)
- 安山社(Xã Yên Sơn)
- 安盛社(Xã Yên Thịnh)
- 安旺社(Xã Yên Vượng)
注释
[编辑]- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始内容存档于2019-12-10).
- ^ Nghị quyết 1246/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.