Bước tới nội dung

lửa

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
lửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨ̰ə˧˩˧lɨə˧˩˨lɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨə˧˩lɨ̰ʔə˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lửa

  1. Vật cháy phát ra ánh sángnhiệt.
    Đốt lửa .
    Lửa cháy rực trời .
    Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén. (tục ngữ)
  2. Tình cảm sôi động, nóng bỏng, hừng hực khí thế.
    Lửa lòng.

Xem thêm

Các từ dẫn xuất

Dịch

vật cháy

Tham khảo

Tiếng Tày

Cách phát âm

Tính từ

lửa

  1. (mắt) lác.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên