Bước tới nội dung

chanh

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do TheHighFighter2 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 07:35, ngày 23 tháng 6 năm 2023 (Chuyển đổi bản mẫu). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨajŋ˧˧ʨan˧˥ʨan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨajŋ˧˥ʨajŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]
chanh

chanh

  1. Cây trồng lấy quả ở nhiều nơi, thân nhỏ, thường có gai nhiều, hình trái xoan hay trái xoan dài, mép khía răngphía ngọn, hoa trắng hay phớt tím, mọc thành chùm 2-3 cái, quả tròn, vỏ mỏng, chua thơm dùng làm nước giải khát và làm gia vị.
  2. Quả của cây nói trên và những sản phẩm làm từ loại quả này.
    Quả chanh to.
    Nước chanh.
    Có khế ế chanh. (tục ngữ)

Từ liên hệ

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Chứt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chanh

  1. (Rục) chanh.