Bước tới nội dung

quy cách

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Kateru Zakuro (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 15:52, ngày 9 tháng 3 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˧ kajk˧˥kwi˧˥ ka̰t˩˧wi˧˧ kat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˥ kajk˩˩kwi˧˥˧ ka̰jk˩˧

Danh từ

[sửa]

quy cách

  1. Những yêu cầu về mặt kĩ thuật đối với một sản phẩm (nói tổng quát)
    làm sai quy cách
    cứ theo quy cách mà làm
  2. Điều ấn định để theo đó mà làm.
    Thức ăn chín nấu đúng quy cách.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]