Bước tới nội dung

xấu hổ

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 10:20, ngày 11 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səw˧˥ ho̰˧˩˧sə̰w˩˧ ho˧˩˨səw˧˥ ho˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səw˩˩ ho˧˩sə̰w˩˧ ho̰ʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

xấu hổ

  1. Cây nhỏ, thângai, kép lông chim, khi bị đụng đến thì khép lại.

Động từ

[sửa]

xấu hổ

  1. Hổ thẹn do nhận ra lỗi hoặc thấy kém hơn người khác.
    Trót quay cóp khi thi nên xấu hổ.
    Cảm thấy xấu hổ với bạn bè.
  2. Ngượng ngùng, xấu hổ.
    Hơi tí là xấu hổ đỏ mặt.

Tham khảo

[sửa]