Praves Vorasamaya
Giao diện
(Đổi hướng từ Praves Vorasamai)
Praves Vorasamai | |||||
---|---|---|---|---|---|
Princess of Siam | |||||
Thông tin chung | |||||
Sinh | Grand Palace Bangkok, Thái Lan | 2 tháng 12 năm 1879||||
Mất | 31 tháng 5 năm 1944 Bangkok, Thái Lan | (64 tuổi)||||
| |||||
Hoàng tộc | Chakri Dynasty | ||||
Thân phụ | Chulalongkorn, Rama V của Xiêm | ||||
Thân mẫu | Chao Chom Manda Tabtim Rojanadis |
Bài viết này là một bản dịch thô từ ngôn ngữ khác. Đây có thể là kết quả của máy tính hoặc của người chưa thông thạo dịch thuật. |
Công chúa Praves Vorasamaya hay Phra Chao Boromwongse Phra Ong Chao Praves Vorasamaya (tiếng Thái: ประเวศร์วรสมัย; RTGS: Prawet Worasamai (2 tháng 12 năm 1879 đến ngày 31 tháng 5 năm 1944) là Công chúa của Xiêm La (sau Thái Lan). Cô là một thành viên của gia đình hoàng gia Xiêm La và là con gái của Chulalongkorn, Vua Rama V của Xiêm La.
Mẹ cô là Hoàng hậu Chao Chom Manda Tabtim Rojanadis, con gái của Phraya Abbhantrikamas và Bang Rojanadis, chị của Chao Chom Manda Sae. Cô ấy có một anh trai và một em trai;
- Prince Chirapravati Voradej, the Prince of Nakhon Chaisi (ngày 7 tháng 11 năm 1876 – ngày 4 tháng 2 năm 1913)
- Prince Vudhijaya Chalermlabha, the Prince Singhavikrom Kriangkrai (ngày 5 tháng 12 năm 1883 – ngày 18 tháng 10 năm 1947)
Công chúa Praves Vorasamai qua đời ngày 31 tháng 5 năm 1944, ở tuổi 64.
Gia phả
[sửa | sửa mã nguồn]Princess Praves Vorasamai | Father: Chulalongkorn, King Rama V of Siam |
Paternal Grandfather: Mongkut, King Rama IV of Siam |
Paternal Great-grandfather: Buddha Loetla Nabhalai, King Rama II of Siam |
Paternal Great-grandmother: Queen Sri Suriyendra | |||
Paternal Grandmother: Queen Debsirindra |
Paternal Great-grandfather: Prince Sirivongse, the Prince Matayabidaksa | ||
Paternal Great-grandmother: Mom Noi Sirivongs na Ayudhya | |||
Mother: Chao Chom Manda Tabtim Rojanadis |
Maternal Grandfather: Phraya Abbhantrikamas |
Maternal Great-grandfather: unknown | |
Maternal Great-grandmother: unknown | |||
Maternal Grandmother: Bang Rojanadis |
Maternal Great-grandfother: unknown | ||
Maternal Great-grandmother: unknown |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ราชกิจจานุเบกษา, พระราชทานเหรียญรัตนาภรณ์ รัชกาลปัจจุบันฝ่ายใน Lưu trữ 2011-11-20 tại Wayback Machine, เล่ม ๒๕, ตอน ๓๙, ๒๗ ธันวาคม พ.ศ. ๒๔๕๑, หน้า ๑๑๕๓