Giải thưởng Đĩa vàng Nhật Bản
Giao diện
(Đổi hướng từ Japan Gold Disc Award)
Japan Gold Disc Award (日本ゴールドディスク大賞) là giải thưởng âm nhạc lớn tổ chức ở Nhật Bản hằng năm dựa theo các tiêu chí về doanh thu âm nhạc của Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản.
Hạng mục
[sửa | sửa mã nguồn]- Artist of the Year
- New Artist of the Year
- Best Enka/Kayokyoku Artist
- Best Enka/Kayokyoku New Artist
- Single of the Year
- Song of the Year by Download
- Song of the Year by Streaming
- Album of the Year
- Enka/Kayokyoku Album of the Year
- Classic Album of the Year
- Jazz Album of the Year
- Instrumental Album of the Year
- Soundtrack Album of the Year
- Animation Album of the Year
- Traditional Japanese Music Album of the Year
- Concept Album of the Year
- Music Video of the Year
- Special Award
- Best Asian Artist
Danh sách giải thưởng Nghệ sĩ của năm
[sửa | sửa mã nguồn]Lần | Năm | Nhật Bản | Quốc tế |
---|---|---|---|
1 | 1987 | Akina Nakamori | Madonna |
2 | 1988 | Rebecca | The Beatles |
3 | 1989 | Boøwy | Bon Jovi |
4 | 1990 | Southern All Stars | Madonna |
5 | 1991 | Yumi Matsutoya | |
6 | 1992 | Chage and Aska | Guns n' Roses |
7 | 1993 | Chage and Aska | Madonna |
8 | 1994 | Wands | The Beatles |
9 | 1995 | TRF | Mariah Carey |
10 | 1996 | TRF | |
11 | 1997 | Namie Amuro | Me & My |
12 | 1998 | Glay | Celine Dion |
13 | 1999 | B'z | |
14 | 2000 | Hikaru Utada | |
15 | 2001 | Ayumi Hamasaki | The Beatles |
16 | 2002 | Backstreet Boys | |
17 | 2003 | Hikaru Utada | Avril Lavigne |
18 | 2004 | Ayumi Hamasaki | Twelve Girls Band |
19 | 2005 | Orange Range | Queen |
20 | 2006 | Kumi Koda | O-Zone |
21 | 2007 | Daniel Powter | |
22 | 2008 | Exile | Avril Lavigne |
23 | 2009 | Madonna | |
24 | 2010 | Arashi | The Beatles |
25 | 2011 | Lady Gaga | |
26 | 2012 | AKB48 | |
27 | 2013 | Che'Nelle | |
28 | 2014 | One Direction | |
29 | 2015 | Arashi | |
30 | 2016 | The Beatles | |
31 | 2017 | Ariana Grande | |
32 | 2018 | Namie Amuro | The Beatles |
33 | 2019 | Queen | |
34 | 2020 | Arashi | |
35 | 2021 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- See Award Winners of 2000
- See Award Winners of 2001
- See Award Winners of 2002
- See Award Winners of 2003
- See Award Winners of 2004
- See Award Winners of 2005
- See Award Winners of 2006
- See Award Winners of 2007
- See Award Winners of 2008
- See Award Winners of 2009
- See Award Winners of 2010
- See Award Winners of 2011
- See Award Winners of 2012
- See Award Winners of 2013
- See Award Winners of 2014
- See Award Winners of 2015
- See Award Winners of 2016
- See Award Winners of 2017
- See Award Winners of 2018