Danh sách quân chủ Hy Lạp
Giao diện
(Đổi hướng từ Danh sách vua Hy Lạp)
Quân chủ của Hy Lạp | |
---|---|
Chi tiết | |
Tước hiệu | Hoàng đế Bệ hạ |
Quân chủ đầu tiên | Othon I (khi là Vua Hy Lạp) |
Quân chủ cuối cùng | Konstantinos II (khi là Vua của người Hy Lạp) |
Thành lập | 6 tháng 2 năm 1833 |
Bãi bỏ | 1 tháng 6 năm 1973 |
Dinh thự | Cung điện Hoàng gia mới |
Bổ nhiệm | Cha truyền con nối |
Vương vị lâm thời | Konstantinos II |
Đây là danh sách vua Hy Lạp, có nghĩa là vua của nhà nước Hy Lạp hiện đại. Chỉ mỗi Othon I mới thực sự được gọi là Vua Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Βασιλεύς τῆς Ἑλλάδος). Người kế vị Georgios I được gọi là Vua của người Hy Lạp (Βασιλεύς τῶν Ἑλλήνων), cũng như tất cả các vị vua tương lai. Nhà Wittelsbach nắm giữ ngôi vua Hy Lạp từ năm 1832 đến năm 1862 thì chuyển sang Nhà Glücksburg. Rồi tới khi nền cộng hòa được thành lập và chế độ quân chủ bị bãi bỏ sau một cuộc trưng cầu dân ý năm 1973 do chính quyền quân sự cầm quyền tổ chức. Việc bãi bỏ chế độ quân chủ đã được tái khẳng định trong một cuộc trưng cầu dân ý vào năm 1974, sau khi khôi phục nền dân chủ. Chế độ quân chủ cũng đã bị bãi bỏ trong thời Đệ nhị Cộng hoà Hy Lạp (1924-1935).
Vua Hy Lạp (1833–1973)
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Tuổi thọ | Bắt đầu trị vì | Kết thúc trị vì | Ghi chú | Dòng dõi | Hình |
---|---|---|---|---|---|---|
Othon I
| 1 tháng 6 năm 1815 – 26 tháng 7 năm 1867 (52 tuổi) | 6 tháng 2 năm 1833 | 23 tháng 10 năm 1862 | — | Wittelsbach | |
Georgios I
| 24 tháng 12 năm 1845 – 18 tháng 3 năm 1913 (67 tuổi) | 30 tháng 3 năm 1863 | 18 tháng 3 năm 1913 | — | Glücksburg | |
Konstantinos I (triều đại thứ nhất)
| 2 tháng 8 năm 1868 – 11 tháng 1 năm 1923 (54 tuổi) | 18 tháng 3 năm 1913 | 11 tháng 6 năm 1917 | Con của Georgios I | Glücksburg | |
Alexandros I
| 1 tháng 8 năm 1893 – 25 tháng 10 năm 1920 (27 tuổi) | 11 tháng 6 năm 1917 | 25 tháng 10 năm 1920 | Con của Konstantinos I | Glücksburg | |
Olga Constantinovna của Nga (nhiếp chính)
| 3 tháng 9 năm 1851 – 18 tháng 6 năm 1926 (32 tuổi) | 17 tháng 11 năm 1920 | 19 tháng 12 năm 1920 | Mẹ của Konstantinos I | Romanov | |
Konstantinos I (triều đại thứ hai)
| 2 tháng 8 năm 1868 – 11 tháng 1 năm 1923 (54 tuổi) | 19 tháng 12 năm 1920 | 27 tháng 9 năm 1922 | Cha của Alexandros | Glücksburg | |
Georgios II
| 20 tháng 7 năm 1890 – 1 tháng 4 năm 1947 (56 tuổi) | 27 tháng 9 năm 1922 3 tháng 11 năm 1935 | 25 tháng 3 năm 1924 1 tháng 4 năm 1947 | Con của Konstantinos I | Glücksburg | |
Pavlos I
| 14 tháng 12 năm 1901 – 6 tháng 3 năm 1964 (62 tuổi) | 1 tháng 4 năm 1947 | 6 tháng 3 năm 1964 | Con của Konstantinos I | Glücksburg | |
Konstantinos II
| 2 tháng 6 năm 1940 – 10 tháng 1 năm 2023 (82 tuổi) | 6 tháng 3 năm 1964 | 1 tháng 6 năm 1973 | Con của Pavlos | Glücksburg |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Danh sách quân chủ Hy Lạp.
- Vương miện Hy Lạp
- Hoàng gia Hy Lạp
- Danh sách nhiếp chính Hy Lạp
- Danh sách Hoàng thất Hy Lạp
- Danh sách nguyên thủ quốc gia Hy Lạp