Bước tới nội dung

Mueang Nakhon Ratchasima (huyện)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Amphoe Mueang Nakhon Ratchasima)
Mueang Nakhon Ratchasima
เมืองนครราชสีมา
Số liệu thống kê
Tỉnh: Nakhon Ratchasima
Văn phòng huyện: 14°58′16″B 102°5′59″Đ / 14,97111°B 102,09972°Đ / 14.97111; 102.09972
Diện tích: 755,6 km²
Dân số: 405.399 (2007)
Mật độ dân số: 536,52 người/km²
Mã địa lý: 3001
Mã bưu chính: 30000
Bản đồ
Bản đồ Nakhon Ratchasima, Thái Lan với Mueang Nakhon Ratchasima

Mueang Nakhon Ratchasima (tiếng Thái: เมืองนครราชสีมา, phiên âm: Mương Ná-khon Rát-cha-xỉ-ma) là huyện thủ phủ (Amphoe Mueang) của tỉnh Nakhon Ratchasima, đông bắc Thái Lan.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Nakhon Ratchasima là một thành phố cổ, thành phố hiện này đã được xây dưới thời vua Narai của vương quốc Ayutthaya. Nhà vua đã cho nhập hai thành phố cổ, Mueang Sema và Mueang Khorakha Pura (Khorat) và dời đến khu vực ngày nay. Ông đã đặt tên thành phố mới là Nakhon Ratchasima và đặt nó làm biên giới phía đông của Ayutthaya. Cảnh quan của thành phố Nakhon Ratchasima đã được một kiến trúc sư Pháp thiết kế.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Các huyện giáp giới (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) Non Thai, Non Sung, Chaloem Phra Kiat, Chok Chai, Pak Thong Chai, Sung NoenKham Thale So.

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện này được chia ra thành 25 phó huyện (tambon). Thành phố Nakhon Ratchasima (thesaban nakhon) bao gồm khu vực của tambon Nai Mueang. Các đơn vị này lại được chia ra 5 thị trấn (thesaban tambon) trong huyện - Nong Phai Lom, Hua Thale, Pho Klang, Cho Ho và Khok Kruat.

STT. Tên Tên Thái Người
1. Nai Mueang ในเมือง 147.888
2. Pho Klang โพธิ์กลาง 24.984
3. Nong Chabok หนองจะบก 10.229
4. Khok Sung โคกสูง 9.280
5. Maroeng มะเริง 6.590
6. Nong Rawiang หนองระเวียง 10.584
7. Pru Yai ปรุใหญ่ 8.912
8. Muen Wai หมื่นไวย 9.488
9. Phon Krang พลกรัง 3.926
10. Nong Phai Lom หนองไผ่ล้อม 21.157
11. Hua Thale หัวทะเล 22.605
12. Ban Ko บ้านเกาะ 9.783
13. Ban Mai บ้านใหม่ 17.146
14. Phutsa พุดซา 9.253
15. Ban Pho บ้านโพธิ์ 8.537
16. Cho Ho จอหอ 14.125
17. Khok Kruat โคกกรวด 7.158
18. Chai Mongkhon ไชยมงคล 6.005
19. Nong Bua Sala หนองบัวศาลา 14.478
20. Suranari สุรนารี 15.171
21. Si Mum สีมุม 6.243
22. Talat ตลาด 5.039
23. Phanao พะเนา 4.798
24. Nong Krathum หนองกระทุ่ม 6.234
25. Nong Khai Nam หนองไข่น้ำ 5.786

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]