Malawimonadidae
Giao diện
Malawimonadidae | |
---|---|
Malawimonas jakobiformis | |
Phân loại khoa học | |
Ngành: | Loukozoa |
Lớp: | Malawimonadea |
Bộ: | Malawimonadida |
Họ: | Malawimonadidae O’Kelly & Nerad 1999 |
Các chi | |
Malawimonadidae là một nhóm Eukaryota đơn bào, có tầm quan trọng vượt trội trong việc hiểu biết về phát sinh loài của Eukaryota.[2][3][4][5]
Phát sinh loài
[sửa | sửa mã nguồn]Scotokaryota |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phân loại học
[sửa | sửa mã nguồn]- Ngành Neolouka Cavalier-Smith 2013[7]
- Lớp Malawimonadea Cavalier-Smith 2003
- Bộ Malawimonadida Cavalier-Smith 2003
- Họ Malawimonadidae O’Kelly & Nerad 1999
- Chi Gefionella Heiss, Ekelund & Simpson 2018[8]
- Loài Gefionella okellyi Heiss, Ekelund & Simpson 2018
- Chi Malawimonas O’Kelly & Nerad 1999
- Loài M. californiana
- Loài M. jakobiformis O’Kelly & Nerad 1999
- Chi Gefionella Heiss, Ekelund & Simpson 2018[8]
- Họ Malawimonadidae O’Kelly & Nerad 1999
- Bộ Malawimonadida Cavalier-Smith 2003
- Lớp Malawimonadea Cavalier-Smith 2003
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Malawimonas”. BioLib.
- ^ “Malawimonadidae”. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2009.
- ^ Ruggiero; và đồng nghiệp (2015), “Higher Level Classification of All Living Organisms”, PLOS ONE, 10 (4): e0119248, Bibcode:2015PLoSO..1019248R, doi:10.1371/journal.pone.0119248, PMC 4418965, PMID 25923521
- ^ Silar, Philippe (2016), “Protistes Eucaryotes: Origine, Evolution et Biologie des Microbes Eucaryotes”, HAL Archives-ouvertes: 1–462
- ^ Heiss, Aaron A.; Kolisko, Martin; Ekelund, Fleming; Brown, Matthew W.; Roger, Andrew J.; Simpson, Alastair G. B.; và đồng nghiệp (2018). “Combined morphological and phylogenomic re-examination of malawimonads, a critical taxon for inferring the evolutionary history of eukaryotes”. Royal Society Open Science. 5 (4): 171707. Bibcode:2018RSOS....571707H. doi:10.1098/rsos.171707. PMC 5936906. PMID 29765641.
- ^ Brown, Matthew W; Heiss, Aaron A; Kamikawa, Ryoma; Inagaki, Yuji; Yabuki, Akinori; Tice, Alexander K; Shiratori, Takashi; Ishida, Ken-Ichiro; Hashimoto, Tetsuo (19 tháng 1 năm 2018). “Phylogenomics Places Orphan Protistan Lineages in a Novel Eukaryotic Super-Group”. Genome Biology and Evolution (bằng tiếng Anh). 10 (2): 427–433. doi:10.1093/gbe/evy014. ISSN 1759-6653. PMC 5793813. PMID 29360967.
- ^ Cavalier-Smith T (2013). “Early evolution of eukaryote feeding modes, cell structural diversity, and classification of the protozoan phyla Loukozoa, Sulcozoa, and Choanozoa”. Eur J Protistol. 49 (2): 115–78. doi:10.1016/j.ejop.2012.06.001. PMID 23085100.
- ^ Heiss, Aaron A.; Kolisko, Martin; Ekelund, Fleming; Brown, Matthew W.; Roger, Andrew J.; Simpson, Alastair G. B.; và đồng nghiệp (2018). “Combined morphological and phylogenomic re-examination of malawimonads, a critical taxon for inferring the evolutionary history of eukaryotes”. Royal Society Open Science. 5 (4): 171707. Bibcode:2018RSOS....571707H. doi:10.1098/rsos.171707. PMC 5936906. PMID 29765641.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]