Chi Đậu mèo
Giao diện
Mucuna | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Tông (tribus) | Phaseoleae |
Chi (genus) | Mucuna Adans.[1] |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chi Đậu mèo, danh pháp khoa học Mucuna, là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.[2]
Loài cây này thường dùng để trị các bệnh như Parkinson, tăng khả năng sinh sản, hạ đường máu, trị giun sán...
Phân bổ
[sửa | sửa mã nguồn]Đậu mèo có nguồn gốc ở Ấn Độ và phân bố rải rác nhiều khu vực trên thế giới: Đông Nam Á và Nam Á như Lào, Nhật Bản, Campuchia…
Tại Việt Nam, loài cây này mọc hoang ở các tỉnh miền núi, thường mọc leo vào các cây bụi cao hoặc cây cỏ, nhất là từ Quảng Bình trở ra.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Mucuna acuminata
- Mucuna albertisi
- Mucuna altissima
- Mucuna amblyodon
- Mucuna andreana
- Mucuna anguina
- Mucuna anguinea
- Mucuna argyrophylla
- Mucuna aterrima
- Mucuna atrocarpa
- Mucuna atropurpurea (Roxb.) DC. ex Wight & Arn.
- Mucuna aurea
- Mucuna axillaris
- Mucuna baileyana
- Mucuna bakeri
- Mucuna balfouriana
- Mucuna bennettii F.Muell.
- Mucuna bernieriana
- Mucuna biplicata
- Mucuna birdwoodiana Tutcher
- Mucuna blumei
- Mucuna bodinieri
- Mucuna brachycarpa
- Mucuna bracteata DC. ex Kurz
- Mucuna brevipes
- Mucuna calophylla
- Mucuna canaliculata
- Mucuna capitata
- Mucuna castanea
- Mucuna ceramensis
- Mucuna championii
- Mucuna ckienkweiensis
- Mucuna clemensiae
- Mucuna cochinchinensis
- Mucuna collettii
- Mucuna comosa
- Mucuna coriacea Baker
- Mucuna coriacea subsp. coriacea
- Mucuna coriacea subsp. irritans (Burtt Davy) Verdc.
- Mucuna coriocarpa
- Mucuna corvina
- Mucuna corymbosa
- Mucuna cristata
- Mucuna curranii
- Mucuna cyanosperma
- Mucuna cyclocarpa
- Mucuna cylindrosperma
- Mucuna deeringiana
- Mucuna diabolica Hayne(disputed)
- Mucuna diabolica subsp. kenneallyi
- Mucuna dichroa
- Mucuna diplax
- Mucuna discolor
- Mucuna elegans
- Mucuna elliptica
- Mucuna elmeri
- Mucuna erecta
- Mucuna eriocarpa
- Mucuna esquirolii
- Mucuna exserta
- Mucuna fawcettii Urb.
- Mucuna ferox
- Mucuna ferruginea
- Mucuna flagellipes Hook.f.
- Mucuna forbesii
- Mucuna foveolata
- Mucuna gigantea (Willd.) DC.
- Mucuna gigantea subsp. gigantea
- Mucuna gigantea subsp. plurisemina
- Mucuna gigantea subsp. tashiroi
- Mucuna glabra
- Mucuna glabrialata
- Mucuna gracilipes
- Mucuna gracilis
- Mucuna grevei
- Mucuna hainanensis Hayata
- Mucuna hainanensis subsp. hainanensis
- Mucuna hainanensis subsp. multilamellata Wilmot-Dear
- Mucuna hassjoo
- Mucuna hexandra
- Mucuna hirsuta
- Mucuna holtonii (Kuntze) Moldenke
- Mucuna homblei
- Mucuna hooglandii
- Mucuna horrida
- Mucuna huberi
- Mucuna humblotii
- Mucuna imbricata DC. ex Baker
- Mucuna inflexa
- Mucuna interrupta
- Mucuna iriomotensis
- Mucuna irritans
- Mucuna irukanda
- Mucuna japonica
- Mucuna junghuhniana
- Mucuna junghuhnianum
- Mucuna kawakabuti
- Mucuna keyensis
- Mucuna killipiana
- Mucuna kostermansii
- Mucuna kraetkei
- Mucuna lamellata
- Mucuna lamii
- Mucuna lane-poolei
- Mucuna lignosa
- Mucuna lindro
- Mucuna longipedunculata
- Mucuna lucidula
- Mucuna luzoniensis
- Mucuna lyonii
- Mucuna macmillanii
- Mucuna macrobotrys
- Mucuna macrocarpa Wall.
- Mucuna macroceratides (disputed)
- Mucuna macrophylla
- Mucuna macropoda
- Mucuna mairei
- Mucuna manongarivensis
- Mucuna mapirensis
- Mucuna martini
- Mucuna melanocarpa Hochst. ex A.Rich.
- Mucuna membranacea
- Mucuna mindorensis
- Mucuna miniata
- Mucuna minima
- Mucuna mitis (disputed)
- Mucuna mollis
- Mucuna mollissima Teijsm. & Binn. ex Kurz
- Mucuna monosperma DC. ex Wight
- Mucuna montana
- Mucuna mutisiana (Kunth) DC.
- Mucuna myriaptera
- Mucuna neocaledonica
- Mucuna nigra
- Mucuna nigricans
- Mucuna nigricans var. hainanensis
- Mucuna nigricans var. hongkongensis
- Mucuna nivea
- Mucuna novo-guineensis Scheff. – New Guinea Creeper
- Mucuna oligoplax
- Mucuna ovalis
- Mucuna pachycarpa
- Mucuna pachylobia
- Mucuna pacifica
- Mucuna pallida
- Mucuna paniculata
- Mucuna parvifolia
- Mucuna peekelii
- Mucuna pesa
- Mucuna platycarpa
- Mucuna platyphylla
- Mucuna platyplekta
- Mucuna pluricostata (disputed)
- Mucuna poggei Taub.
- Mucuna poggei var. pesa (De Wild.) Verdc.
- Mucuna poggei var. poggei
- Mucuna ponapeana
- Mucuna pruriens (L.) DC.
- Mucuna pruriens subsp. deeringiana
- Mucuna pruriens subsp. novo guineensis
- Mucuna pruriens var. hirsuta (Wight & Arn.) Wilmot-Dear
- Mucuna pruriens var. pruriens
- Mucuna pruriens var. sericophylla (Perkins) Wilmot-Dear
- Mucuna pruriens var. thekkadiensis
- Mucuna pruriens var. utilis (Wall. ex Wight) Baker ex Burck
- Mucuna prurita
- Mucuna psittacina (disputed)
- Mucuna pulcherrima
- Mucuna purpurea
- Mucuna quadrialata
- Mucuna recta
- Mucuna reptans
- Mucuna reticulata
- Mucuna revoluta
- Mucuna rhynchosioides
- Mucuna rostrata Benth.
- Mucuna rutilans
- Mucuna samarensis
- Mucuna schlechteri
- Mucuna schmutzii
- Mucuna sempervirens Hemsl.
- Mucuna sericophylla
- Mucuna sloanei Fawc. & Rendle
- Mucuna sloanei var. persericea
- Mucuna spuria
- Mucuna stanleyi
- Mucuna stans Welw. ex Baker
- Mucuna stenoplax
- Mucuna suberosa
- Mucuna subferruginea
- Mucuna subumbellata
- Mucuna sumbawaensis
- Mucuna taborensis
- Mucuna tashiroi
- Mucuna terrens
- Mucuna thailandica
- Mucuna tjerolang
- Mucuna tomentosa
- Mucuna toppingii
- Mucuna toyoshimai
- Mucuna umbellata
- Mucuna urens (L.) Medik.
- Mucuna urens var. papuana
- Mucuna urentissima
- Mucuna utilis
- Mucuna velutina
- Mucuna venenosa
- Mucuna venulosa
- Mucuna virgata
- Mucuna volubilis
- Mucuna wangii
- Mucuna warburgii[3][4]
- Mucuna wertheimii
Các loài từng được xếp trong chi này
[sửa | sửa mã nguồn]- Canavalia mattogrossensis (Barb. Rodr.) Malme (trước là Mucuna mattogrossensis Barb. Rodr.)
- Psophocarpus scandens (Endl.) Verdc. (trước là Mucuna comorensis Vatke)[4]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Genus: Mucuna Adans”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 5 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2011.
- ^ The Plant List (2010). “Mucuna”. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
- ^ ILDIS (2005)
- ^ a b “GRIN Species Records of Mucuna”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Mucuna tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Mucuna tại Wikispecies
- Chamakura, R.P. (1994): Bufotenine – a hallucinogen in ancient snuff powders of South America and a drug of abuse on the streets of New York City. Forensic Science Review 6(1): 1–18.
- Diallo, O.K. & Berhe, T. (2003): Processing the Mucuna for Human Food in the Republic of Guinea. Tropical and Subtropical Agroecosystems 1(2/3): 193–196. 3 tháng 2 năm 2002/Diallo%20and%20Berhe-b.pdf PDF fulltext[liên kết hỏng]
- Erowid (2002): Mucuna pruriens. Created 2002-APR-22. Truy cập 2007-DEC-17.
- International Legume Database & Information Service (ILDIS) (2005): Genus Mucuna. Version 10.01, November 2005. Truy cập 2007-DEC-17.
- Katzenschlager, R.; Evans, A.; Manson, A.; Patsalos, P.N.; Ratnaraj, N.; Watt, H.; Timmermann, L.; van der Giessen, R. & Lees, A.J. (2004): Mucuna pruriens in Parkinson's disease: a double blind clinical and pharmacological study. Journal of Neurology Neurosurgery and Psychiatry 75(12): 1672–1677.doi:10.1136/jnnp.2003.028761 PMID 15548480 (HTML abstract)
- Oudhia, Pankaj (2002): Kapikachu or Cowhage (Mucuna pruriens) Crop Fact Sheet. Version of ngày 5 tháng 9 năm 2002. Truy cập 2007-DEC-17.
- Vanlauwe, B.O.: Nwoke, C.; Diels, J.; Sanginga, N.; Carsky, R.J.; Deckers, J. & Merckx, R. (2000): Utilization of rock phosphate by crops on a representative toposequence in the Northern Guinea savanna zone of Nigeria: response by Mucuna pruriens, Lablab purpureus and maize. Soil Biology and Biochemistry '32(14): 2063–2077.doi:10.1016/S0038-0717(00)00149-8 (HTML abstract)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Bat-Pollinated Mucuna Flowers – The Source Of Tropical Sea Beans Lưu trữ 2006-12-10 tại Wayback Machine
- Mucuna News homepage.
- Chisholm, Hugh biên tập (1911). Encyclopædia Britannica. 18 (ấn bản thứ 11). Cambridge University Press. tr. 955. .