Bước tới nội dung

Radiocyatha

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Radiocyatha
Khoảng thời gian tồn tại: early–mid Cambrian
(Tommotian 3 – Toyonian 2)
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Porifera
Lớp: Radiocyatha
Debrenne et al., 1970

Radiocyatha là một đơn vị phân loại giống bọt biển[1] đã tuyệt chủng, sinh sống từ sớm đến giữa kỷ Cambri (Tommotian đến Toyonian).[2][3]

Các phân nhóm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Uranosphaera Bedford & Bedford, 1936 [Botomian 1 – 3]
  • Bộ Hetairacyathida / Family Hetairacyathidae Bedford & Bedford, 1937

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Treatise Online no. 56: Part E, Revised, Volume 4, Chapter 20C: Archaeocyatha and Cribricyatha nomina nuda; Taxa not Archaeocyatha, Radiocyatha, or Cribricyatha January 2013Treatise Online 56:1-4, doi:10.17161/to.v0i0.4429. Kiểm tra giá trị |doi= (trợ giúp) line feed character trong |title= tại ký tự số 161 (trợ giúp)
  2. ^ Treatise on Invertebrate Paleontology Part E, Revised. Porifera, Volumes 4 & 5: Hypercalcified Porifera, Paleozoic Stromatoporoidea & Archaeocyatha, liii + 1223 p., 665 figs., 2015, available here. ISBN 978-0-9903621-2-8.
  3. ^ “Archaeocyatha and Cribricyatha nomina nuda; taxa not Archaeocyatha, Radiocyatha, or Cribricyatha”. www.researchgate.net.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]