Radiocyatha
Giao diện
Radiocyatha | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Porifera |
Lớp: | †Radiocyatha Debrenne et al., 1970 |
Radiocyatha là một đơn vị phân loại giống bọt biển[1] đã tuyệt chủng, sinh sống từ sớm đến giữa kỷ Cambri (Tommotian đến Toyonian).[2][3]
Các phân nhóm
[sửa | sửa mã nguồn]- Uranosphaera Bedford & Bedford, 1936 [Botomian 1 – 3]
- Bộ Hetairacyathida / Family Hetairacyathidae Bedford & Bedford, 1937
- Blastasteria Debrenne et al., 1971 [Botomian 3]
- Radiocyathus Okulitch, 1937 [Atdabanian 4 – Botomian 3]
- Girphanovella Zhuravleva, 1967 [Atdabanian 1 – Toyonian 2]
- Gonamispongia Korshunov, 1968 [Tommotian 3 – Atdabanian 1]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Treatise Online no. 56: Part E, Revised, Volume 4, Chapter 20C: Archaeocyatha and Cribricyatha nomina nuda; Taxa not Archaeocyatha, Radiocyatha, or Cribricyatha January 2013Treatise Online 56:1-4, doi:10.17161/to.v0i0.4429. Kiểm tra giá trị
|doi=
(trợ giúp) line feed character trong|title=
tại ký tự số 161 (trợ giúp) - ^ Treatise on Invertebrate Paleontology Part E, Revised. Porifera, Volumes 4 & 5: Hypercalcified Porifera, Paleozoic Stromatoporoidea & Archaeocyatha, liii + 1223 p., 665 figs., 2015, available here. ISBN 978-0-9903621-2-8.
- ^ “Archaeocyatha and Cribricyatha nomina nuda; taxa not Archaeocyatha, Radiocyatha, or Cribricyatha”. www.researchgate.net.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Radiocyatha. |