Bước tới nội dung

Vòng bảng UEFA Europa League 2019–20

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Vòng bảng UEFA Europa League 2019-20 bắt đầu vào ngày 19 tháng 9 và kết thúc vào ngày 12 tháng 12 năm 2019.[1] Tổng cộng có 48 đội cạnh tranh ở vòng bảng để xác định 24 trong số 32 suất lọt vào vòng đấu loại trực tiếp của UEFA Europa League 2019-20.[2]

Bốc thăm

Lễ bốc thăm vòng bảng được tổ chức vào ngày 30 tháng 8 năm 2019, lúc 13:00 CEST, tại Grimaldi Forum ở Monaco.[3]

48 đội được phân thành 12 bảng 4 đội, với hạn chế là các đội từ cùng hiệp hội không được nằm cùng bảng để đối đầu với nhau. Đối với lễ bốc thăm, các đội được xếp vào bốn nhóm hạt giống dựa trên hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2019 của họ.

Vào ngày 17 tháng 7 năm 2014, Ban hội thẩm khẩn cấp UEFA quy định các câu lạc bộ Ukraina và Nga sẽ không được thi đấu với nhau "cho đến khi có thông báo mới nhất" do tình trạng chính trị bất ổn giữa 2 quốc gia.[4]

Hơn nữa, đối với các hiệp hội với hai hoặc nhiều đội, các đội được xếp cặp để chia họ ra làm hai nhóm bốn bảng (A–F, G–L) nhằm mục đích tối đa hóa việc phát sóng truyền hình. Các cặp đội sau đây được công bố bởi UEFA sau khi các đội tham dự vòng bảng được xác nhận:[5]

  • Tây Ban Nha: Sevilla và Espanyol
  • Anh: Arsenal và Manchester United
  • Ý: Roma và Lazio
  • Đức: Borussia Mönchengladbach và Eintracht Frankfurt
  • Pháp: Saint-Étienne và Rennes
  • Nga: CSKA Moscow và Krasnodar
  • Bồ Đào Nha: Porto và Sporting CP; Braga và Vitória de Guimarães
  • Ukraina: Dynamo Kyiv và Oleksandriya
  • Bỉ: KAA Gent và Standard Liège
  • Thổ Nhĩ Kỳ: Beşiktaş và Trabzonspor
  • Hà Lan: PSV Eindhoven và Feyenoord
  • Áo: LASK và Wolfsberger AC
  • Thụy Sĩ: Basel và Young Boys
  • Scotland: Celtic và Rangers

Ở mỗi lượt trận, một nhóm sáu bảng thi đấu các trận đấu của họ lúc 18:55 CET/CEST, trong khi nhóm sáu bảng còn lại thi đấu các trận đấu của họ lúc 21:00 CET/CEST, với thứ tự thi đấu của 2 nhóm thay đổi giữa mỗi lượt trận. Các lượt trận được xác định sau lễ bốc thăm, sử dụng máy vi tính để bốc thăm không công khai, với trình tự các trận đấu như sau (Quy định Điều 15.02):[2]

Lưu ý: Các vị trí để sắp xếp lịch thi đấu không sử dụng các nhóm hạt giống, ví dụ: Đội 1 không nhất thiết phải là đội từ Nhóm 1 trong lễ bốc thăm.

Lịch thi đấu vòng bảng
Lượt trận Thời gian Các trận đấu
Lượt trận thứ nhất 19 tháng 9 năm 2019 2 v 3, 4 v 1
Lượt trận thứ hai 3 tháng 10 năm 2019 1 v 2, 3 v 4
Lượt trận thứ ba 24 tháng 10 năm 2019 3 v 1, 2 v 4
Lượt trận thứ tư 7 tháng 11 năm 2019 1 v 3, 4 v 2
Lượt trận thứ năm 28 tháng 11 năm 2019 3 v 2, 1 v 4
Lượt trận thứ sáu 12 tháng 12 năm 2019 2 v 1, 4 v 3

Có những hạn chế về sắp xếp lịch thi đấu: ví dụ, các đội từ cùng thành phố (như là LazioRoma) nói chung không được xếp lịch để thi đấu trên sân nhà trong cùng một lượt trận (để tránh các đội thi đấu tại sân nhà trong cùng ngày hoặc các ngày liên tiếp, vì lý do hậu cần và kiểm soát đám đông), và các đội từ "các quốc gia giá lạnh" (như là Nga) không được xếp lịch để thi đấu trên sân nhà trong lượt trận cuối cùng (do thời tiết giá lạnh).

Các đội bóng

Dưới đây là các đội tham dự (với hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2019 của họ),[6] được xếp theo nhóm hạt giống của họ. Họ bao gồm:

Chú thích màu sắc
Đội đứng thứ nhất và nhì bảng đi tiếp vào vòng 32 đội
Nhóm 1
Đội Ghi chú Hệ số[6]
Tây Ban Nha Sevilla 104.000
Anh Arsenal 101.000
Bồ Đào Nha Porto [CL-LQ] 93.000
Ý Roma 81.000
Anh Manchester United 78.000
Ukraina Dynamo Kyiv [CL-LQ] 65.000
Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş 62.000
Thụy Sĩ Basel [CL-LQ] 54.500
Bồ Đào Nha Sporting CP 50.000
Nga CSKA Moscow 48.000
Đức VfL Wolfsburg 40.000
Ý Lazio 37.000
Nhóm 2
Đội Ghi chú Hệ số[6]
Hà Lan PSV Eindhoven [EL-MP] 37.000
Nga Krasnodar [CL-LP] 34.500
Scotland Celtic [EL-CP] 31.000
Đan Mạch Copenhagen [EL-CP] 31.000
Bồ Đào Nha Braga [EL-MP] 31.000
Bỉ KAA Gent [EL-MP] 29.500
Đức Borussia Mönchengladbach 29.000
Thụy Sĩ Young Boys [CL-CP] 27.500
Kazakhstan Astana [EL-CP] 27.500
Bulgaria Ludogorets Razgrad [EL-CP] 27.000
Cộng hòa Síp APOEL [CL-CP] 25.500
Đức Eintracht Frankfurt [EL-MP] 24.000
Nhóm 3
Đội Ghi chú Hệ số[6]
Pháp Saint-Étienne 23.000
Azerbaijan Qarabağ [EL-CP] 22.000
Hà Lan Feyenoord [EL-MP] 22.000
Tây Ban Nha Getafe 20.713
Tây Ban Nha Espanyol [EL-MP] 20.713
Thụy Điển Malmö FF [EL-MP] 20.000
Serbia Partizan [EL-MP] 18.000
Bỉ Standard Liège 17.500
Anh Wolverhampton Wanderers [EL-MP] 17.092
Pháp Rennes 11.699
Na Uy Rosenborg [CL-CP] 11.500
Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir [CL-LQ] 10.500
Nhóm 4
Đội Ghi chú Hệ số[6]
Hà Lan AZ [EL-MP] 10.500
Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães [EL-MP] 9.646
Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor [EL-MP] 8.000
Ukraina Oleksandriya 7.780
Luxembourg F91 Dudelange [EL-CP] 6.250
Áo LASK [CL-LP] 6.250
Áo Wolfsberger AC 6.250
Slovakia Slovan Bratislava [EL-CP] 6.000
Thụy Sĩ Lugano 6.000
Scotland Rangers [EL-MP] 5.250
România CFR Cluj [CL-CP] 3.500
Hungary Ferencváros [EL-CP] 3.500
Ghi chú
  1. EL-CP Đội thắng của vòng play-off (Nhóm các đội vô địch giải quốc nội).
  2. EL-MP Đội thắng của vòng play-off (Nhóm chính).
  3. CL-CP Đội thua của vòng play-off Champions League (Nhóm các đội vô địch giải quốc nội).
  4. CL-LP Đội thua của vòng play-off Champions League (Nhóm các đội không vô địch giải quốc nội).
  5. CL-LQ Đội thua của vòng loại thứ ba Champions League (Nhóm các đội không vô địch giải quốc nội).

Thể thức

Ở mỗi bảng, các đội đối đầu với nhau theo thể thức vòng tròn 2 lượt đi và về. Đội nhất và nhì bảng đi tiếp vào vòng 32 đội, nơi họ được góp mặt cùng với 8 đội đứng thứ ba của vòng bảng UEFA Champions League.

Tiêu chí xếp hạng

Các đội được xếp hạng theo điểm số (3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa, 0 điểm cho một trận thua), và nếu bằng điểm, tiêu chí xếp hạng sau đây được áp dụng, theo thứ tự được thể hiện, để xác định thứ hạng (Quy định Điều 16.01):[2]

  1. Số điểm trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  2. Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  3. Số bàn thắng ghi được trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  4. Số bàn thắng sân khách ghi được trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  5. Nếu có nhiều hơn 2 đội bằng điểm, và sau khi áp dụng tất cả tiêu chí đối đầu trên, một nhóm đội vẫn bằng nhau, tất cả tiêu chí đối đầu trên được áp dụng lại dành riêng cho nhóm đội này;
  6. Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  7. Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  8. Số bàn thắng sân khách ghi được trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  9. Số trận thắng trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  10. Số trận thắng sân khách trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  11. Điểm kỷ luật (thẻ đỏ = 3 điểm, thẻ vàng = 1 điểm, bị truất quyền thi đấu do phải nhận hai thẻ vàng trong một trận đấu = 3 điểm);
  12. Hệ số câu lạc bộ UEFA.

Các bảng đấu

Các lượt trận được diễn ra vào các ngày 19 tháng 9, 3 tháng 10, 24 tháng 10, 7 tháng 11, 28 tháng 11, và 12 tháng 12 năm 2019.[1] Các trận đấu được diễn ra lúc 18:55 và 21:00 CET/CEST, với những trường hợp ngoại lệ có thể xảy ra vì lý do địa lý.

Thời gian đều theo múi giờ CET/CEST,[note 1] được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương, nếu khác nhau thì được thể hiện trong dấu ngoặc).

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự SEV APO QRB DUD
1 Tây Ban Nha Sevilla 6 5 0 1 14 3 +11 15 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 1–0 2–0 3–0
2 Cộng hòa Síp APOEL 6 3 1 2 10 8 +2 10 1–0 2–1 3–4
3 Azerbaijan Qarabağ 6 1 2 3 8 11 −3 5 0–3 2–2 1–1
4 Luxembourg F91 Dudelange 6 1 1 4 8 18 −10 4 2–5 0–2 1–4
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Qarabağ Azerbaijan0–3Tây Ban Nha Sevilla
Chi tiết
APOEL Cộng hòa Síp3–4Luxembourg F91 Dudelange
Chi tiết
Khán giả: 9.313[8]
Trọng tài: Dumitru Muntean (Moldova)

F91 Dudelange Luxembourg1–4Azerbaijan Qarabağ
Chi tiết
Sevilla Tây Ban Nha1–0Cộng hòa Síp APOEL
Chi tiết

Qarabağ Azerbaijan2–2Cộng hòa Síp APOEL
Chi tiết
Sevilla Tây Ban Nha3–0Luxembourg F91 Dudelange
Chi tiết

F91 Dudelange Luxembourg2–5Tây Ban Nha Sevilla
Chi tiết
APOEL Cộng hòa Síp2–1Azerbaijan Qarabağ
Chi tiết

Sevilla Tây Ban Nha2–0Azerbaijan Qarabağ
Chi tiết
F91 Dudelange Luxembourg0–2Cộng hòa Síp APOEL
Chi tiết

Qarabağ Azerbaijan1–1Luxembourg F91 Dudelange
Chi tiết
APOEL Cộng hòa Síp1–0Tây Ban Nha Sevilla
Chi tiết

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự MAL CPH DKV LUG
1 Thụy Điển Malmö FF 6 3 2 1 8 6 +2 11 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 1–1 4–3 2–1
2 Đan Mạch Copenhagen 6 2 3 1 5 4 +1 9 0–1 1–1 1–0
3 Ukraina Dynamo Kyiv 6 1 4 1 7 7 0 7 1–0 1–1 1–1
4 Thụy Sĩ Lugano 6 0 3 3 2 5 −3 3 0–0 0–1 0–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Dynamo Kyiv Ukraina1–0Thụy Điển Malmö FF
Chi tiết
Copenhagen Đan Mạch1–0Thụy Sĩ Lugano
Chi tiết

Lugano Thụy Sĩ0–0Ukraina Dynamo Kyiv
Chi tiết
Malmö FF Thụy Điển1–1Đan Mạch Copenhagen
Chi tiết
Khán giả: 19.884[22]
Trọng tài: Deniz Aytekin (Đức)

Malmö FF Thụy Điển2–1Thụy Sĩ Lugano
Chi tiết
Khán giả: 16.789[23]
Dynamo Kyiv Ukraina1–1Đan Mạch Copenhagen
Chi tiết

Lugano Thụy Sĩ0–0Thụy Điển Malmö FF
Chi tiết
Copenhagen Đan Mạch1–1Ukraina Dynamo Kyiv
Chi tiết

Malmö FF Thụy Điển4–3Ukraina Dynamo Kyiv
Chi tiết
Lugano Thụy Sĩ0–1Đan Mạch Copenhagen
Chi tiết

Dynamo Kyiv Ukraina1–1Thụy Sĩ Lugano
Chi tiết
Copenhagen Đan Mạch0–1Thụy Điển Malmö FF
Chi tiết
Khán giả: 32.941[30]
Trọng tài: Davide Massa (Ý)

Bảng C

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự BSL GET KRA TRA
1 Thụy Sĩ Basel 6 4 1 1 12 4 +8 13 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 2–1 5–0 2–0
2 Tây Ban Nha Getafe 6 4 0 2 8 4 +4 12 0–1 3–0 1–0
3 Nga Krasnodar 6 3 0 3 7 11 −4 9 1–0 1–2 3–1
4 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor 6 0 1 5 3 11 −8 1 2–2 0–1 0–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Getafe Tây Ban Nha1–0Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
Chi tiết
Basel Thụy Sĩ5–0Nga Krasnodar
Chi tiết

Krasnodar Nga1–2Tây Ban Nha Getafe
Chi tiết
Trabzonspor Thổ Nhĩ Kỳ2–2Thụy Sĩ Basel
Chi tiết

Trabzonspor Thổ Nhĩ Kỳ0–2Nga Krasnodar
Chi tiết
Getafe Tây Ban Nha0–1Thụy Sĩ Basel
Chi tiết

Krasnodar Nga3–1Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
Chi tiết
Basel Thụy Sĩ2–1Tây Ban Nha Getafe
Chi tiết

Trabzonspor Thổ Nhĩ Kỳ0–1Tây Ban Nha Getafe
Chi tiết
Krasnodar Nga1–0Thụy Sĩ Basel
Chi tiết

Getafe Tây Ban Nha3–0Nga Krasnodar
Chi tiết
Basel Thụy Sĩ2–0Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
Chi tiết

Bảng D

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự LASK SPO PSV ROS
1 Áo LASK 6 4 1 1 11 4 +7 13 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 3–0 4–1 1–0
2 Bồ Đào Nha Sporting CP 6 4 0 2 11 7 +4 12 2–1 4–0 1–0
3 Hà Lan PSV Eindhoven 6 2 2 2 9 12 −3 8 0–0 3–2 1–1
4 Na Uy Rosenborg 6 0 1 5 3 11 −8 1 1–2 0–2 1–4
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
PSV Eindhoven Hà Lan3–2Bồ Đào Nha Sporting CP
Chi tiết
LASK Áo1–0Na Uy Rosenborg
Chi tiết
Khán giả: 12.179[44]
Trọng tài: Donatas Rumšas (Litva)

Rosenborg Na Uy1–4Hà Lan PSV Eindhoven
Chi tiết
Sporting CP Bồ Đào Nha2–1Áo LASK
Chi tiết

Sporting CP Bồ Đào Nha1–0Na Uy Rosenborg
Chi tiết
PSV Eindhoven Hà Lan0–0Áo LASK
Chi tiết
Khán giả: 29.000[48]
Trọng tài: Chris Kavanagh (Anh)

Rosenborg Na Uy0–2Bồ Đào Nha Sporting CP
Chi tiết
LASK Áo4–1Hà Lan PSV Eindhoven
Chi tiết
Khán giả: 12.658[50]
Trọng tài: Radu Petrescu (Romania)

Sporting CP Bồ Đào Nha4–0Hà Lan PSV Eindhoven
Chi tiết
Rosenborg Na Uy1–2Áo LASK
Chi tiết

PSV Eindhoven Hà Lan1–1Na Uy Rosenborg
Chi tiết
Khán giả: 24.000[53]
Trọng tài: Vitali Meshkov (Nga)
LASK Áo3–0Bồ Đào Nha Sporting CP
Chi tiết
Khán giả: 11.627[54]
Trọng tài: Willie Collum (Scotland)

Bảng E

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự CEL CFR LAZ REN
1 Scotland Celtic 6 4 1 1 10 6 +4 13 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 2–0 2–1 3–1
2 România CFR Cluj 6 4 0 2 6 4 +2 12 2–0 2–1 1–0
3 Ý Lazio 6 2 0 4 6 9 −3 6 1–2 1–0 2–1
4 Pháp Rennes 6 1 1 4 5 8 −3 4 1–1 0–1 2–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Rennes Pháp1–1Scotland Celtic
Chi tiết
CFR Cluj România2–1Ý Lazio
Chi tiết

Lazio Ý2–1Pháp Rennes
Chi tiết
Khán giả: 13.072[57]
Trọng tài: Serhiy Boyko (Ukraina)
Celtic Scotland2–0România CFR Cluj
Chi tiết

Celtic Scotland2–1Ý Lazio
Chi tiết
Rennes Pháp0–1România CFR Cluj
Chi tiết
Khán giả: 27.330[60]
Trọng tài: Aleksei Eskov (Nga)

Lazio Ý1–2Scotland Celtic
Chi tiết
Khán giả: 26.155[61]
Trọng tài: Tobias Stieler (Đức)
CFR Cluj România1–0Pháp Rennes
Chi tiết

Celtic Scotland3–1Pháp Rennes
Chi tiết
Lazio Ý1–0România CFR Cluj
Chi tiết

Rennes Pháp2–0Ý Lazio
Chi tiết
CFR Cluj România2–0Scotland Celtic
Chi tiết

Bảng F

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự ARS FRA STL VSC
1 Anh Arsenal 6 3 2 1 14 7 +7 11 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 1–2 4–0 3–2
2 Đức Eintracht Frankfurt 6 3 0 3 8 10 −2 9 0–3 2–1 2–3
3 Bỉ Standard Liège 6 2 2 2 8 10 −2 8 2–2 2–1 2–0
4 Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães 6 1 2 3 7 10 −3 5 1–1 0–1 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Eintracht Frankfurt Đức0–3Anh Arsenal
Chi tiết
Standard Liège Bỉ2–0Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
Chi tiết

Vitória de Guimarães Bồ Đào Nha0–1Đức Eintracht Frankfurt
Chi tiết
Arsenal Anh4–0Bỉ Standard Liège
Chi tiết

Arsenal Anh3–2Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
Chi tiết
Eintracht Frankfurt Đức2–1Bỉ Standard Liège
Chi tiết

Vitória de Guimarães Bồ Đào Nha1–1Anh Arsenal
Chi tiết
Standard Liège Bỉ2–1Đức Eintracht Frankfurt
Chi tiết

Vitória de Guimarães Bồ Đào Nha1–1Bỉ Standard Liège
Chi tiết
Arsenal Anh1–2Đức Eintracht Frankfurt
Chi tiết
Khán giả: 49.419[76]
Trọng tài: Ruddy Buquet (Pháp)

Eintracht Frankfurt Đức2–3Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
Chi tiết
Standard Liège Bỉ2–2Anh Arsenal
Chi tiết

Bảng G

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự POR RAN YB FEY
1 Bồ Đào Nha Porto 6 3 1 2 8 9 −1 10 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 1–1 2–1 3–2
2 Scotland Rangers 6 2 3 1 8 6 +2 9 2–0 1–1 1–0
3 Thụy Sĩ Young Boys 6 2 2 2 8 7 +1 8 1–2 2–1 2–0
4 Hà Lan Feyenoord 6 1 2 3 7 9 −2 5 2–0 2–2 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Porto Bồ Đào Nha2–1Thụy Sĩ Young Boys
Chi tiết
Khán giả: 32.929[79]
Trọng tài: Andris Treimanis (Latvia)
Rangers Scotland1–0Hà Lan Feyenoord
Chi tiết

Feyenoord Hà Lan2–0Bồ Đào Nha Porto
Chi tiết
Khán giả: 41.000[81]
Trọng tài: Sergei Karasev (Nga)
Young Boys Thụy Sĩ2–1Scotland Rangers
Chi tiết

Young Boys Thụy Sĩ2–0Hà Lan Feyenoord
Chi tiết
Khán giả: 27.641[83]
Trọng tài: Jakob Kehlet (Đan Mạch)
Porto Bồ Đào Nha1–1Scotland Rangers
Chi tiết

Feyenoord Hà Lan1–1Thụy Sĩ Young Boys
Chi tiết
Khán giả: 45.022[85]
Trọng tài: Paweł Gil (Ba Lan)
Rangers Scotland2–0Bồ Đào Nha Porto
Chi tiết
Khán giả: 49.645[86]
Trọng tài: Davide Massa (Ý)

Young Boys Thụy Sĩ1–2Bồ Đào Nha Porto
Chi tiết
Khán giả: 31.120[87]
Trọng tài: Tamás Bognár (Hungary)
Feyenoord Hà Lan2–2Scotland Rangers
Chi tiết

Porto Bồ Đào Nha3–2Hà Lan Feyenoord
Chi tiết
Khán giả: 28.507[89]
Trọng tài: Deniz Aytekin (Đức)
Rangers Scotland1–1Thụy Sĩ Young Boys
Chi tiết
Khán giả: 49.015[90]
Trọng tài: Felix Brych (Đức)

Bảng H

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự ESP LUD FER CSKA
1 Tây Ban Nha Espanyol 6 3 2 1 12 4 +8 11 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 6–0 1–1 0–1
2 Bulgaria Ludogorets Razgrad 6 2 2 2 10 10 0 8 0–1 1–1 5–1
3 Hungary Ferencváros 6 1 4 1 5 7 −2 7 2–2 0–3 0–0
4 Nga CSKA Moscow 6 1 2 3 3 9 −6 5 0–2 1–1 0–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ludogorets Razgrad Bulgaria5–1Nga CSKA Moscow
Chi tiết
Espanyol Tây Ban Nha1–1Hungary Ferencváros
Chi tiết

Ferencváros Hungary0–3Bulgaria Ludogorets Razgrad
Chi tiết
CSKA Moscow Nga0–2Tây Ban Nha Espanyol
Chi tiết

CSKA Moscow Nga0–1Hungary Ferencváros
Chi tiết
Ludogorets Razgrad Bulgaria0–1Tây Ban Nha Espanyol
Chi tiết

Ferencváros Hungary0–0Nga CSKA Moscow
Chi tiết
Espanyol Tây Ban Nha6–0Bulgaria Ludogorets Razgrad
Chi tiết

CSKA Moscow Nga1–1Bulgaria Ludogorets Razgrad
Chi tiết
Khán giả: 12.948[99]
Trọng tài: Jakob Kehlet (Đan Mạch)
Ferencváros Hungary2–2Tây Ban Nha Espanyol
Chi tiết

Ludogorets Razgrad Bulgaria1–1Hungary Ferencváros
Chi tiết
Espanyol Tây Ban Nha0–1Nga CSKA Moscow
Chi tiết

Bảng I

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự GNT WLF SET OLK
1 Bỉ Gent 6 3 3 0 11 7 +4 12 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 2–2 3–2 2–1
2 Đức VfL Wolfsburg 6 3 2 1 9 7 +2 11 1–3 1–0 3–1
3 Pháp Saint-Étienne 6 0 4 2 6 8 −2 4 0–0 1–1 1–1
4 Ukraina Oleksandriya 6 0 3 3 6 10 −4 3 1–1 0–1 2–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Gent Bỉ3–2Pháp Saint-Étienne
Chi tiết
VfL Wolfsburg Đức3–1Ukraina Oleksandriya
Chi tiết

Oleksandriya Ukraina1–1Bỉ Gent
Chi tiết
Khán giả: 7.588[105]
Trọng tài: Jens Maae (Đan Mạch)
Saint-Étienne Pháp1–1Đức VfL Wolfsburg
Chi tiết

Saint-Étienne Pháp1–1Ukraina Oleksandriya
Chi tiết
Gent Bỉ2–2Đức VfL Wolfsburg
Chi tiết
Khán giả: 15.437[108]
Trọng tài: Sergey Ivanov (Nga)

Oleksandriya Ukraina2–2Pháp Saint-Étienne
Chi tiết
VfL Wolfsburg Đức1–3Bỉ Gent
Chi tiết

Saint-Étienne Pháp0–0Bỉ Gent
Chi tiết
Oleksandriya Ukraina0–1Đức Wolfsburg
Chi tiết

Gent Bỉ2–1Ukraina Oleksandriya
Chi tiết
Khán giả: 13.156[113]
Trọng tài: Radu Petrescu (Romania)
Wolfsburg Đức1–0Pháp Saint-Étienne
Chi tiết

Bảng J

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự IBS ROM MGB WLB
1 Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir 6 3 1 2 7 9 −2 10 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 0–3 1–1 1–0
2 Ý Roma 6 2 3 1 12 6 +6 9 4–0 1–1 2–2
3 Đức Borussia Mönchengladbach 6 2 2 2 6 9 −3 8 1–2 2–1 0–4
4 Áo Wolfsberg 6 1 2 3 7 8 −1 5 0–3 1–1 0–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Roma Ý4–0Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir
Chi tiết
Borussia Mönchengladbach Đức0–4Áo Wolfsberg
Chi tiết

Wolfsberg Áo1–1Ý Roma
Chi tiết
İstanbul Başakşehir Thổ Nhĩ Kỳ1–1Đức Borussia Mönchengladbach
Chi tiết

İstanbul Başakşehir Thổ Nhĩ Kỳ1–0Áo Wolfsberg
Chi tiết
Roma Ý1–1Đức Borussia Mönchengladbach
Chi tiết
Khán giả: 29.037[120]
Trọng tài: Willie Collum (Scotland)

Wolfsberg Áo0–3Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir
Chi tiết
Borussia Mönchengladbach Đức2–1Ý Roma
Chi tiết

İstanbul Başakşehir Thổ Nhĩ Kỳ0–3Ý Roma
Chi tiết
Wolfsberg Áo0–1Đức Borussia Mönchengladbach
Chi tiết

Roma Ý2–2Áo Wolfsberg
Chi tiết
Khán giả: 21.672[125]
Trọng tài: Craig Pawson (Anh)

Bảng K

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự BRA WOL SLO BES
1 Bồ Đào Nha Braga 6 4 2 0 15 9 +6 14 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 3–3 2–2 3–1
2 Anh Wolverhampton Wanderers 6 4 1 1 11 5 +6 13 0–1 1–0 4–0
3 Slovakia Slovan Bratislava 6 1 1 4 10 13 −3 4 2–4 1–2 4–2
4 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş 6 1 0 5 6 15 −9 3 1–2 0–1 2–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Slovan Bratislava Slovakia4–2Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
Chi tiết
Wolverhampton Wanderers Anh0–1Bồ Đào Nha Braga
Chi tiết

Braga Bồ Đào Nha2–2Slovakia Slovan Bratislava
Chi tiết
Beşiktaş Thổ Nhĩ Kỳ0–1Anh Wolverhampton Wanderers
Chi tiết

Beşiktaş Thổ Nhĩ Kỳ1–2Bồ Đào Nha Braga
Chi tiết
Slovan Bratislava Slovakia1–2Anh Wolverhampton Wanderers
Chi tiết

Braga Bồ Đào Nha3–1Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
Chi tiết
Wolverhampton Wanderers Anh1–0Slovakia Slovan Bratislava
Chi tiết

Beşiktaş Thổ Nhĩ Kỳ2–1Slovakia Slovan Bratislava
Chi tiết
Braga Bồ Đào Nha3–3Anh Wolverhampton Wanderers
Chi tiết

Slovan Bratislava Slovakia2–4Bồ Đào Nha Braga
Chi tiết
Wolverhampton Wanderers Anh4–0Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
Chi tiết

Bảng L

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự MUN AZ PAR AST
1 Anh Manchester United 6 4 1 1 10 2 +8 13 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 4–0 3–0 1–0
2 Hà Lan AZ 6 2 3 1 15 8 +7 9 0–0 2–2 6–0
3 Serbia Partizan 6 2 2 2 10 10 0 8 0–1 2–2 4–1
4 Kazakhstan Astana 6 1 0 5 4 19 −15 3 2–1 0–5 1–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Partizan Serbia2–2Hà Lan AZ
Chi tiết
Khán giả: 22.564[139]
Trọng tài: Marco Guida (Ý)
Manchester United Anh1–0Kazakhstan Astana
Chi tiết
Khán giả: 50.783[140]
Trọng tài: François Letexier (Pháp)

Astana Kazakhstan1–2Serbia Partizan
Chi tiết
AZ Hà Lan0–0Anh Manchester United
Chi tiết

AZ Hà Lan6–0Kazakhstan Astana
Chi tiết
Partizan Serbia0–1Anh Manchester United
Chi tiết

Astana Kazakhstan0–5Hà Lan AZ
Chi tiết
Manchester United Anh3–0Serbia Partizan
Chi tiết
Khán giả: 62.955[146]

Astana Kazakhstan2–1Anh Manchester United
Chi tiết
AZ Hà Lan2–2Serbia Partizan
Chi tiết

Partizan Serbia4–1Kazakhstan Astana
Chi tiết
Manchester United Anh4–0Hà Lan AZ
Chi tiết
Khán giả: 65.773[150]
Trọng tài: Sandro Schärer (Thụy Sĩ)

Ghi chú

  1. ^ CEST (UTC+2) cho thời gian đến ngày 26 tháng 10 năm 2019 (lượt trận thứ 1–3), và CET (UTC+1) cho thời gian sau đó (lượt trận thứ 4–6).

Tham khảo

  1. ^ a b “2019/20 Europa League match and draw calendar”. UEFA.com. ngày 14 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ a b c “Regulations of the UEFA Europa League 2019/20” (PDF). UEFA.com.
  3. ^ “UEFA Europa League group stage draw”. UEFA.com.
  4. ^ “Emergency Panel decisions”. UEFA. ngày 17 tháng 7 năm 2014.
  5. ^ “Europa League group stage draw: all you need to know”. UEFA. ngày 29 tháng 8 năm 2019.
  6. ^ a b c d e “Club coefficients”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  7. ^ “Qarabag vs. Sevilla”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  8. ^ “APOEL vs. F91 Dudelange”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  9. ^ “F91 Dudelange vs. Qarabag”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  10. ^ “Sevilla vs. APOEL”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  11. ^ “Qarabag vs. APOEL”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  12. ^ “Sevilla vs. F91 Dudelange”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  13. ^ “F91 Dudelange vs. Sevilla”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  14. ^ “APOEL vs. Qarabag”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  15. ^ “Sevilla vs. Qarabag”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  16. ^ “F91 Dudelange vs. APOEL”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  17. ^ “Qarabag vs. F91 Dudelange”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  18. ^ “APOEL vs. Sevilla”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  19. ^ “Dynamo Kyiv vs. Malmö FF”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  20. ^ “Copenhagen vs. Lugano”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  21. ^ “Lugano vs. Dynamo Kyiv”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  22. ^ “Malmö FF vs. Copenhagen”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  23. ^ “Malmö FF vs. Lugano”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  24. ^ “Dynamo Kyiv vs. København”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  25. ^ “Lugano vs. Malmö FF”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  26. ^ “Copenhagen vs. Dynamo Kyiv”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  27. ^ “Malmö FF vs. Dynamo Kyiv”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  28. ^ “Lugano vs. Copenhagen”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  29. ^ “Dynamo Kyiv vs. Lugano”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  30. ^ “Copenhagen vs. Malmö FF”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  31. ^ “Getafe vs. Trabzonspor”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  32. ^ “Basel vs. Krasnodar”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  33. ^ “Krasnodar vs. Getafe”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  34. ^ “Trabzonspor vs. Basel”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  35. ^ “Trabzonspor vs. Krasnodar”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  36. ^ “Getafe vs. Basel”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  37. ^ “Krasnodar vs. Trabzonspor”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  38. ^ “Basel vs. Getafe”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  39. ^ “Trabzonspor vs. Getafe”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  40. ^ “Krasnodar vs. Basel”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  41. ^ “Getafe vs. Krasnodar”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  42. ^ “Basel vs. Trabzonspor”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  43. ^ “PSV vs. Sporting CP”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  44. ^ “LASK vs. Rosenborg”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  45. ^ “Rosenborg vs. PSV”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  46. ^ “Sporting CP vs. LASK”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  47. ^ “Sporting CP vs. Rosenborg”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  48. ^ “PSV vs. LASK”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  49. ^ “Rosenborg vs. Sporting CP”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  50. ^ “LASK vs. PSV”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  51. ^ “Sporting CP vs. PSV”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  52. ^ “Rosenborg vs. LASK”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  53. ^ “PSV vs. Rosenborg”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  54. ^ “LASK vs. Sporting CP”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  55. ^ “Rennes vs. Celtic”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  56. ^ “CFR Cluj vs. Lazio”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  57. ^ “Lazio vs. Rennes”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  58. ^ “Celtic vs. CFR Cluj”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  59. ^ “Celtic vs. Lazio”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  60. ^ “Rennes vs. CFR Cluj”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  61. ^ “Lazio vs. Celtic”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  62. ^ “CFR Cluj vs. Rennes”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  63. ^ “Celtic vs. Rennes”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  64. ^ “Lazio vs. CFR Cluj”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  65. ^ “Rennes vs. Lazio”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  66. ^ “CFR Cluj vs. Celtic”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  67. ^ “Eintracht Frankfurt vs. Arsenal”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  68. ^ “Standard Liège vs. Vitoria Guimaraes”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  69. ^ “Vitoria Guimaraes vs. Eintracht Frankfurt”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  70. ^ “Arsenal vs. Standard Liège”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  71. ^ “Arsenal vs. Vitoria Guimaraes”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  72. ^ “Eintracht Frankfurt vs. Standard Liège”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  73. ^ “Vitoria de Guimaraes vs. Arsenal”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  74. ^ “Standard Liège vs. Eintracht Frankfurt”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  75. ^ “Vitoria de Guimaraes vs. Standard Liège”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  76. ^ “Arsenal vs. Eintracht Frankfurt”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  77. ^ “Eintracht Frankfurt vs. Vitoria Guimaraes”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  78. ^ “Standard Liège vs. Arsenal”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  79. ^ “Porto vs. Young Boys”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  80. ^ “Rangers vs. Feyenoord”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  81. ^ “Feyenoord vs. Porto”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  82. ^ “Young Boys vs. Rangers”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  83. ^ “Young Boys vs. Feyenoord”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  84. ^ “Porto vs. Rangers”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  85. ^ “Feyenoord vs. Young Boys”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  86. ^ “Rangers vs. Porto”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  87. ^ “Young Boys vs. Porto”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  88. ^ “Feyenoord vs. Rangers”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  89. ^ “Porto vs. Feyenoord”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  90. ^ “Rangers vs. Young Boys”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  91. ^ “Ludogorets vs. CSKA Moscow”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  92. ^ “Espanyol vs. Ferencvaros”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  93. ^ “Ferencvaros vs. Ludogorets”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  94. ^ “CSKA Moscow vs. Espanyol”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  95. ^ “CSKA Moscow vs. Ferencvaros”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  96. ^ “Ludogorets vs. Espanyol”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  97. ^ “Ferencvaros vs. CSKA Moscow”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  98. ^ “Espanyol vs. Ludogorets”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  99. ^ “CSKA Moscow vs. Ludogorets”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  100. ^ “Ferencvaros vs. Espanyol”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  101. ^ “Ludogorets vs. Ferencvaros”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  102. ^ “Espanyol vs. CSKA Moscow”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  103. ^ “Gent vs. Saint-Etienne”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  104. ^ “Wolfsburg vs. Oleksandria”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  105. ^ “Oleksandria vs. Gent”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  106. ^ “Saint-Etienne vs. Wolfsburg”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  107. ^ “Saint-Etienne vs. Oleksandria”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  108. ^ “Gent vs. Wolfsburg”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  109. ^ “Olexandria vs. Saint-Etienne”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  110. ^ “Wolfsburg vs. Gent”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  111. ^ “Saint-Etienne vs. Gent”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  112. ^ “Olexandria vs. Wolfsburg”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  113. ^ “Gent vs. Olexandria”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  114. ^ “Wolfsburg vs. Saint-Etienne”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  115. ^ “Roma vs. Istanbul Basaksehir”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  116. ^ “Borussia M'gladbach vs. Wolfsberger AC”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  117. ^ “Wolfsberger AC vs. Roma”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  118. ^ “Istanbul Basaksehir vs. Borussia M'gladbach”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  119. ^ “Istanbul Basaksehir vs. Wolfsberger AC”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  120. ^ “Roma vs. Borussia M'gladbach”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  121. ^ “Wolfsberger AC vs. Istanbul Basaksehir”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  122. ^ “Borussia M'gladbach vs. Roma”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  123. ^ “Istanbul Basaksehir vs. Roma”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  124. ^ “Wolfsberger AC vs. Borussia M'gladbach”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  125. ^ “Roma vs. Wolfsberger AC”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  126. ^ “Borussia M'gladbach vs. Istanbul Basaksehir”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  127. ^ “Slovan Bratislava vs. Beşiktaş”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  128. ^ “Wolverhampton Wanderers vs. Sporting Braga”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  129. ^ “Sporting Braga vs. Slovan Bratislava”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  130. ^ “Beşiktaş vs. Wolverhampton Wanderers”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  131. ^ “Beşiktaş vs. Sporting Braga”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  132. ^ “Slovan Bratislava vs. Wolverhampton Wanderers”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  133. ^ “Sporting Braga vs. Beşiktaş”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  134. ^ “Wolverhampton Wanderers vs. Slovan Bratislava”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  135. ^ “Beşiktaş vs. Slovan Bratislava”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  136. ^ “Sporting Braga vs. Wolverhampton Wanderers”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  137. ^ “Slovan Bratislava vs. Sporting Braga”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  138. ^ “Wolverhampton Wanderers vs. Beşiktaş”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  139. ^ “Partizan vs. AZ”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  140. ^ “Manchester United vs. Astana”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  141. ^ “Astana vs. Partizan”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  142. ^ “AZ vs. Manchester United”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  143. ^ “AZ vs. Astana”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  144. ^ “Partizan vs. Manchester United”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  145. ^ “Astana vs. AZ”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  146. ^ “Manchester United vs. Partizan”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  147. ^ “Astana vs. Manchester United”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  148. ^ “AZ vs. Partizan”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  149. ^ “Partizan vs. Astana”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  150. ^ “Manchester United vs. AZ”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.

Liên kết ngoài