48 (số)
- Аԥсшәа
- العربية
- Արեւմտահայերէն
- Azərbaycanca
- تۆرکجه
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- Basa Bali
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- བོད་ཡིག
- Български
- Català
- Чӑвашла
- Čeština
- Dansk
- Ελληνικά
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- فارسی
- Français
- Gaeilge
- Gagana Samoa
- 贛語
- 한국어
- Hausa
- Հայերեն
- Interlingua
- Italiano
- עברית
- ქართული
- कॉशुर / کٲشُر
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Лакку
- Latviešu
- Lietuvių
- Magyar
- मैथिली
- Македонски
- मराठी
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
- Nāhuatl
- Na Vosa Vakaviti
- Nederlands
- 日本語
- Napulitano
- Norsk bokmål
- Norsk nynorsk
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پنجابی
- پښتو
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Sesotho sa Leboa
- Simple English
- Slovenščina
- Soomaaliga
- کوردی
- Sranantongo
- Српски / srpski
- Suomi
- Svenska
- Татарча / tatarça
- ไทย
- Türkçe
- Українська
- اردو
- Vahcuengh
- Winaray
- 吴语
- ייִדיש
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.
48 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 48 bốn mươi tám | |||
Số thứ tự | thứ bốn mươi tám | |||
Bình phương | 2304 (số) | |||
Lập phương | 110592 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | cơ số 48 | |||
Phân tích nhân tử | 24 × 3 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 16, 24, 48 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 1100002 | |||
Tam phân | 12103 | |||
Tứ phân | 3004 | |||
Ngũ phân | 1435 | |||
Lục phân | 1206 | |||
Bát phân | 608 | |||
Thập nhị phân | 4012 | |||
Thập lục phân | 3016 | |||
Nhị thập phân | 2820 | |||
Cơ số 36 | 1C36 | |||
Lục thập phân | M60 | |||
Số La Mã | XLVIII | |||
|
48 (bốn mươi tám) là một số tự nhiên ngay sau 47 và ngay trước 49. Ước của 48 là 1;2;3;4;6;8;12;16;24;48.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 48 (số).
Tham khảo
Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|