Thể loại:Tàu khu trục của Hải quân Hoàng gia Anh
Giao diện
Trang trong thể loại “Tàu khu trục của Hải quân Hoàng gia Anh”
Thể loại này chứa 150 trang sau, trên tổng số 350 trang.
(Trang trước) (Trang sau)L
- HMS Limbourne (L57)
- HMS Lively (G40)
- HMS Lookout (G32)
- HMS Loyal (G15)
- Lớp tàu khu trục A
- Lớp tàu khu trục B
- Lớp tàu khu trục C và D
- Lớp tàu khu trục E và F
- Lớp tàu khu trục G và H
- Lớp tàu khu trục J, K và N
- Lớp tàu khu trục L và M
- Lớp tàu khu trục O và P
- Lớp tàu khu trục Q và R
- Lớp tàu khu trục S và T
- Lớp tàu khu trục U và V
- Lớp tàu khu trục W và Z
M
- USS Maddox (DD-168)
- HMS Mahratta (G23)
- HMS Maori (F24)
- HMS Marne (G35)
- HMS Martin (G44)
- HMS Mashona (F59)
- USS Mason (DD-191)
- HMS Matabele (F26)
- HMS Matchless (G52)
- USS McCalla (DD-253)
- USS McLanahan (DD-264)
- USS Meade (DD-274)
- HMS Melbreak (L73)
- HMS Mendip (L60)
- HMS Meteor (G73)
- HMS Meynell (L82)
- Miaoulis (L91)
- HMS Middleton (L74)
- HMS Milne (G14)
- HMS Mohawk (F31)
- HMS Musketeer (G86)
- HMS Myngs (R06)
O
P
Q
R
S
T
- HMS Talybont (L18)
- HMS Tanatside (L69)
- HMS Tartar (F43)
- HMS Teazer (R23)
- HMS Tenacious (R45)
- HMS Termagant (R89)
- HMS Terpsichore (R33)
- HMS Tetcott (L99)
- USS Thomas (DD-182)
- USS Tillman (DD-135)
- Tribal (lớp tàu khu trục) (1936)
- HMS Troubridge (R00)
- HMS Tumult (R11)
- HMS Tuscan (R56)
- USS Twiggs (DD-127)
- HMS Tynedale (L96)
- HMS Tyrian (R67)