Bước tới nội dung

Navarra

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do NAB (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 12:18, ngày 14 tháng 6 năm 2008 (Trang mới: {{Redirect6|Navarra|the wine region|Navarra (DO)||Navarre (disambiguation)}} {{Autonomous community |name = Navarre |full-name = Comunidad Foral de Navarra<br>Nafarroako Foru Erkidegoa ...). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Bản mẫu:Redirect6

Comunidad Foral de Navarra
Nafarroako Foru Erkidegoa
Cờ của Navarre Quốc huy của Navarre
Lá cờ Quốc huy
Thủ đô Pamplona (Iruña)
Ngôn ngữ chính thức Tiếng Tây Ban NhaBasque
Diện tích
 – Tổng số
 – % của Tây Ban Nha
Hạng 11
 10,391 km²
 2,2%
Dân số
 – Tổng số (2005)
 – % của Tây Ban Nha
 – Mật độ
Hạng 15
 593,472
 1,3%
 57,11/km²
Tên dân tộc
 – Tiếng Tây Ban Nha

 Navarro/a
Đạo luật Tự trị 16 tháng 8, 1982
Đại diện ở
nghị viện

 – Số ghế trong quốc hội
 – Số ghế thượng viện


 5
 5 (4 người được bầu và 1 người được bổ nhiệm)
Chủ tịch Miguel Sanz Sesma (UPN)
ISO 3166-2 NA
Gobierno de Navarra

Navarre (Tiếng Tây Ban Nha Navarra, Basque Nafarroa) là một vùng tự trị nằm ở phía Bắc Tây Ban Nha - "Foral Community of Navarre" (Tiếng Tây Ban Nha: Comunidad Foral de Navarra; Basque: Nafarroako Foru Erkidegoa).