Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Angerville-la-Martel”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{Seine-Maritime communes}} → {{Xã của Seine-Maritime}} using AWB |
|||
Dòng 44: | Dòng 44: | ||
* [http://www.quid.fr/communes.html?mode=detail&id=16206&req=Angerville-la-Martel Angerville-la-Martel on the Quid website] {{Fr}} |
* [http://www.quid.fr/communes.html?mode=detail&id=16206&req=Angerville-la-Martel Angerville-la-Martel on the Quid website] {{Fr}} |
||
{{Seine-Maritime |
{{Xã của Seine-Maritime}} |
||
{{DEFAULTSORT:Angervillelamartel}} |
{{DEFAULTSORT:Angervillelamartel}} |
Phiên bản lúc 20:40, ngày 27 tháng 1 năm 2013
Angerville-la-Martel | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Seine-Maritime |
Quận | Le Havre |
Tổng | Valmont |
Xã (thị) trưởng | Laurent Vasset |
Thống kê | |
Độ cao | 75–126 m (246–413 ft) (bình quân 126 m (413 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 10,19 km2 (3,93 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 845 (2006) |
- Mật độ | 83/km2 (210/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 76013/ 76540 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Angerville-la-Martel là một xã thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Haute-Normandie miền bắc nước Pháp.
Dân số
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 565 | 594 | 538 | 589 | 659 | 672 | 845 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Angerville-la-Martel on the Quid website (tiếng Pháp)