Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Morang (huyện)”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n replaced: {{Infobox settlement → {{Thông tin khu dân cư using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin khu dân cư |
|||
{{Infobox settlement |
|||
| name =Morang |
| name =Morang |
||
| native_name = {{lang|ne|मोरङ}}<br />Moraṅ |
| native_name = {{lang|ne|मोरङ}}<br />Moraṅ |
Phiên bản lúc 04:25, ngày 11 tháng 12 năm 2012
Morang मोरङ Moraṅ | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí huyện Morang trong khu Kosi | |
Quốc gia | Nepal |
Vùng | Đông Nepal |
Khu | Kosi |
Thủ phủ | Biratnagar |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.855 km2 (716 mi2) |
Dân số (2001) | |
• Tổng cộng | 843.220 |
• Mật độ | 450/km2 (1,200/mi2) |
Morang (tiếng Nepal:मोरङ) là một huyện thuộc khu Kosi, vùng Đông Nepal, Nepal. Huyện này có diện tích 1855 km², dân số thời điểm năm 2001 là 843220 người.[1]
Dân số
Biến động dân số giai đoạn 1952-2001:
Năm | 1971 | 1981 | 1991 | 2001 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 301557 | 534692 | 674823 | 843220 |
Tham khảo
- ^ a b “Districts of Nepal”. statoids.com. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.
- ^ (tiếng Anh)“Nepal Census Information Site”. Cơ quan Thống kê Nepal. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.
- ^ “Population Census 1961 Report”. Cơ quan Thống kê Nepal. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.
Liên kết ngoài
- “District Map of Nepal”. Nepal Vista. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.