Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sobótka”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm cs:Sobótka
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n chú thích, replaced: {{cite book → {{chú thích sách
Dòng 39: Dòng 39:
| website = }}
| website = }}


'''Sobótka''' là một thị trấn thuộc huyện [[Wrocławski]], tỉnh [[Dolnośląskie]] ở miền tây nam [[Ba Lan]]. Thị trấn có diện tích 32 km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của thị trấn là 6924 người và mật độ 215 người/km².<ref>{{cite book|url=http://www.stat.gov.pl/gus/5840_908_ENG_HTML.htm|title=Area and Population in the Territorial Profile in 2011|ISSN=1505-5507|date=2011-08-10|accessdate=2012-05-11}}</ref>
'''Sobótka''' là một thị trấn thuộc huyện [[Wrocławski]], tỉnh [[Dolnośląskie]] ở miền tây nam [[Ba Lan]]. Thị trấn có diện tích 32&nbsp;km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của thị trấn là 6924 người và mật độ 215 người/km².<ref>{{chú thích sách|url=http://www.stat.gov.pl/gus/5840_908_ENG_HTML.htm|title=Area and Population in the Territorial Profile in 2011|ISSN=1505-5507|date=2011-08-10|accessdate=2012-05-11}}</ref>


==Tham khảo==
==Tham khảo==

Phiên bản lúc 20:56, ngày 4 tháng 12 năm 2012

Sobótka

Hiệu kỳ
Huy hiệu của Sobótka
Huy hiệu
Vị trí của Sobótka
Sobótka trên bản đồ Ba Lan
Sobótka
Sobótka
Quốc gia Ba Lan
TỉnhDolnośląskie
HuyệnWrocławski
Diện tích
 • Tổng cộng32 km2 (12 mi2)
Dân số (2011)
 • Tổng cộng6.924
 • Mật độ215/km2 (560/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã điện thoại71
Thành phố kết nghĩaGauchy

Sobótka là một thị trấn thuộc huyện Wrocławski, tỉnh Dolnośląskie ở miền tây nam Ba Lan. Thị trấn có diện tích 32 km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của thị trấn là 6924 người và mật độ 215 người/km².[1]

Tham khảo

  1. ^ Area and Population in the Territorial Profile in 2011. 10 tháng 8 năm 2011. ISSN 1505-5507. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2012.