Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tổ chức sự kiện”
Không có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi Thẻ: Đã bị lùi lại Thêm liên kết dưới Liên kết ngoài hoặc Tham khảo Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 61: | Dòng 61: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
Kinh nghiệm để [https://tinphat.com.vn/lang-vi/tong-hop-kinh-nghiem-to-chuc-su-kien-tin-phat.html tổ chức sự kiện]{{tham khảo}} |
|||
{{tham khảo}} |
|||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai}} |
||
Phiên bản lúc 11:17, ngày 2 tháng 11 năm 2023
Bài viết này không có hoặc có quá ít liên kết đến các bài viết Wikipedia khác. (tháng 7 năm 2018) |
Các ví dụ và quan điểm trong bài viết này có thể không thể hiện tầm nhìn toàn cầu về chủ đề này. |
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Tổ chức sự kiện hay quản lý sự kiện (tiếng Anh: event management) là việc tổ chức thực hiện các phần việc cho một chương trình, sự kiện diễn ra, từ khi nó bắt đầu hình thành trong ý tưởng cho đến khi nó kết thúc. Bắt đầu bằng việc lên ý tưởng, kịch bản, thiết kế, thi công và tổ chức.
Các hoạt động tổ chức sự kiện bao gồm nhiều lĩnh vực: cá nhân, xã hội, thương mại, kinh doanh, giải trí, thể thao,… thông qua các hình thức như roadshow, hội nghị, họp báo, triển lãm, lễ hội, … nhằm mục đích truyền đi những thông điệp mà người làm sự kiện muốn công chúng của mình nhận thức được.
Phân loại
- Press release: PR Event, các hoạt động thông cáo báo chí
- Activation Event (Product Launch Event): Event tung sản phẩm
- Event show: trình diễn
- Shopper Event: sự kiện tại điểm bán hàng
– Bussiness event: là các sự kiện liên quan đến lĩnh vực kinh doanh
– Corporate events: Là các sự kiện liên quan đến doanh nghiệp như lễ kỷ niệm ngày thành lập, hội thảo, hội nghị,…
– Fundraising events: Là các sự kiện nhằm mục đích gây quỹ
– Exhibitions: Là các hoạt động triển lãm
– Trade fairs: Là việc tổ chức các hội chợ thương mại
– Entertainment events: Các sự kiện mang tính chất giải trí
– Concerts/live performances: Các bổi biểu diễn trực tiếp, đêm hòa nhạc,..
– Festive events: Là các lễ hội, liên hoan, Festive,…
– Government events: Là các sự kiện của các cơ quan nhà nước như đại hội đảng, hội nghị trung ưng đảng,…
– Meetings: Là các buổi gặp gỡ giao lưu, họp hành,…
– Seminars: Là các buổi hội thảo chuyên đề
– Workshops: Bán hàng
– Conferences: Là các buổi Hội thảo
– Conventions: Là các buổi Hội nghị
– Social and cultural events: Các sự kiện về văn hoá, xã hội
– Sporting events: Các sự kiện trong lĩnh vực thể thao
– Marketing events: Các sự kiện liên quan tới marketing
– Promotional events: Các sự kiện kết hợp khuyến mãi và xúc tiến thương mại
– Brand and product launches: Các sự kiện liên quan đến thương hiệu, sản phẩm…
Xem thêm
- Cú Chích (2015), bộ phim lấy bối cảnh trong ngành tổ chức sự kiện, đám tiệc, hội nghị của Mỹ và Đức
- Người chủ trì
- Chuyên gia hôn lễ
Tham khảo
Kinh nghiệm để tổ chức sự kiện