Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lusaka”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 113: Dòng 113:


== Khí hậu ==
== Khí hậu ==
Lusaka có [[khí hậu cận nhiệt đới ẩm]] ([[phân loại khí hậu Köppen]] ''Cwa'').{{Weather box|width=auto|Sep precipitation mm=1.7|Aug humidity=53.6|Jul humidity=61.1|Jun humidity=65.2|May humidity=69.3|Apr humidity=75.8|Mar humidity=80.7|Feb humidity=82.5|Jan humidity=82.3|year precipitation mm=882.1|Dec precipitation mm=208.1|Nov precipitation mm=89.3|Oct precipitation mm=18.4|Aug precipitation mm=0.4|Oct humidity=48.6|Jul precipitation mm=0.1|Jun precipitation mm=0.0|May precipitation mm=3.1|Apr precipitation mm=34.7|Mar precipitation mm=95.0|Feb precipitation mm=185.9|Jan precipitation mm=245.4|precipitation colour=green|year record low C=0.2|Dec record low C=10.4|Nov record low C=10.8|Oct record low C=9.0|Sep record low C=5.8|Sep humidity=46.3|Nov humidity=60.2|Jul record low C=0.7|Jan sun=176.7|source 1=NOAA<ref name=NOAA>{{cite web
Lusaka có [[khí hậu cận nhiệt đới ẩm]] ([[phân loại khí hậu Köppen]] ''Cwa'').
|url = ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/RA-I/ZA/67665.TXT
|title = LUSAKA INTERNATIONAL AIRPORT Climate Normals 1961-1990
|publisher = [[National Oceanic and Atmospheric Administration]]
|access-date = 6 November 2012
|df = dmy-all
}}</ref>|Dec sun=182.9|Nov sun=234.0|Oct sun=272.8|Sep sun=291.0|Aug sun=303.8|Jul sun=294.5|Jun sun=270.0|May sun=275.9|Apr sun=246.0|Mar sun=220.1|Feb sun=168.0|Dec precipitation days=16|Dec humidity=78.6|Nov precipitation days=8|Oct precipitation days=2|Sep precipitation days=0|Aug precipitation days=0|Jul precipitation days=0|Jun precipitation days=0|May precipitation days=0|Apr precipitation days=3|Mar precipitation days=10|Feb precipitation days=15|Jan precipitation days=18|unit precipitation days=1.0 mm|year humidity=67.0|Aug record low C=2.8|Jun record low C=0.2|location=Lusaka|year record high C=39.6|Dec high C=27.7|Nov high C=30.4|Oct high C=31.7|Sep high C=30.3|Aug high C=26.5|Jul high C=24.0|Jun high C=23.8|May high C=25.8|Apr high C=27.1|Mar high C=27.5|Feb high C=27.4|Jan high C=27.4|Dec record high C=33.9|Jan mean C=21.5|Nov record high C=38.6|Oct record high C=37.2|Sep record high C=38.5|Aug record high C=33.5|Jul record high C=29.7|Jun record high C=29.9|May record high C=32.0|Apr record high C=33.0|Mar record high C=33.6|Feb record high C=36.4|Jan record high C=39.6|single line=yes|metric first=yes|year high C=27.5|Feb mean C=21.5|May record low C=5.4|May low C=10.7|Apr record low C=8.0|Mar record low C=10.0|Feb record low C=12.9|Jan record low C=13.0|year low C=13.7|Dec low C=17.8|Nov low C=17.4|Oct low C=16.2|Sep low C=12.9|Aug low C=9.2|Jul low C=7.2|Jun low C=7.8|Apr low C=14.0|Mar mean C=21.1|Mar low C=16.4|Feb low C=17.4|Jan low C=17.6|year mean C=19.9|Dec mean C=21.7|Nov mean C=23.4|Oct mean C=23.5|Sep mean C=21.3|Aug mean C=17.3|Jul mean C=14.9|Jun mean C=15.2|May mean C=17.4|Apr mean C=19.9|date=August 2010}}


== Thành phố kết nghĩa ==
== Thành phố kết nghĩa ==

Phiên bản lúc 02:09, ngày 18 tháng 9 năm 2021


Lusaka
Trung tâm Lusaka năm2003
Trung tâm Lusaka năm2003
Lusaka trên bản đồ Zambia
Lusaka
Vị trí của Lusaka
Tọa độ: 15°25′N 28°17′Đ / 15,417°N 28,283°Đ / -15.417; 28.283
Quốc giaZambia
TỉnhLusaka
Thành lập1905
Thành lập thành phố25 tháng 8 năm 1960
Chính quyền
 • Thị trưởngSteven Chilatu
Diện tích
 • Tổng cộng70 km2 (30 mi2)
Độ cao1.300 m (4,300 ft)
Dân số (2000)
 • Tổng cộng1,084,103
Múi giờSAST (UTC+2)
Mã điện thoại(1)
Thành phố kết nghĩaDushanbe, Izhevsk, Los Angeles, Białystok, Kigali sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.lcc.gov.zm/ - Hội đồng thành phố Lusaka

Lusaka là thành phố ở miền trung Zambia, thủ đô quốc gia và thủ phủ của tỉnh Lusaka. Thành phố có dân số 1.084.703 người (điều tra dân số năm 2000). Thành phố nằm ở độ cao 1300 m trên một cao nguyên. Thành phố này có khí hậu ôn hòa. Đây là trung tâm hành chính, tài chính, công nghiệp và giao thông của quốc gia này. Các ngành công nghiệp của Lusaka dựa vào nhà máy thủy điện trên sông Zambezi. Các ngành công nghiệp của thành phố này gồm: chế biến thực phẩm, sản xuất xe cộ, quần áo, điện tử. Đường sắt nối thành phố này với Livingstone ở phía nam và Ndola và các trung tâm khác ở phía bắc. Thành phố này có Sân bay quốc tế Lusaka. Thành phố này có Đại học Zambia (lập năm 1965), Học viện Hành chính quốc gia (thành lập năm 1963) và Cao đẳng Nghệ thuật và Thương mại Evelyn Hone (lập năm 1963). Lusaka được những người châu Âu thành lập năm 1905 và đã được đặt tên theo một lãnh đạo châu Phi địa phương. Năm 1935, nó thay thế Livingstone làm thủ đô của quốc gia độc lập Bắc Rhodesia thuộc Anh quốc và năm 1964 đã trở thành thủ đô của Zambia độc lập.

Khí hậu

Lusaka có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (phân loại khí hậu Köppen Cwa).

Dữ liệu khí hậu của Lusaka
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 39.6
(103.3)
36.4
(97.5)
33.6
(92.5)
33.0
(91.4)
32.0
(89.6)
29.9
(85.8)
29.7
(85.5)
33.5
(92.3)
38.5
(101.3)
37.2
(99.0)
38.6
(101.5)
33.9
(93.0)
39.6
(103.3)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 27.4
(81.3)
27.4
(81.3)
27.5
(81.5)
27.1
(80.8)
25.8
(78.4)
23.8
(74.8)
24.0
(75.2)
26.5
(79.7)
30.3
(86.5)
31.7
(89.1)
30.4
(86.7)
27.7
(81.9)
27.5
(81.5)
Trung bình ngày °C (°F) 21.5
(70.7)
21.5
(70.7)
21.1
(70.0)
19.9
(67.8)
17.4
(63.3)
15.2
(59.4)
14.9
(58.8)
17.3
(63.1)
21.3
(70.3)
23.5
(74.3)
23.4
(74.1)
21.7
(71.1)
19.9
(67.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 17.6
(63.7)
17.4
(63.3)
16.4
(61.5)
14.0
(57.2)
10.7
(51.3)
7.8
(46.0)
7.2
(45.0)
9.2
(48.6)
12.9
(55.2)
16.2
(61.2)
17.4
(63.3)
17.8
(64.0)
13.7
(56.7)
Thấp kỉ lục °C (°F) 13.0
(55.4)
12.9
(55.2)
10.0
(50.0)
8.0
(46.4)
5.4
(41.7)
0.2
(32.4)
0.7
(33.3)
2.8
(37.0)
5.8
(42.4)
9.0
(48.2)
10.8
(51.4)
10.4
(50.7)
0.2
(32.4)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 245.4
(9.66)
185.9
(7.32)
95.0
(3.74)
34.7
(1.37)
3.1
(0.12)
0.0
(0.0)
0.1
(0.00)
0.4
(0.02)
1.7
(0.07)
18.4
(0.72)
89.3
(3.52)
208.1
(8.19)
882.1
(34.73)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 18 15 10 3 0 0 0 0 0 2 8 16 72
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 82.3 82.5 80.7 75.8 69.3 65.2 61.1 53.6 46.3 48.6 60.2 78.6 67.0
Số giờ nắng trung bình tháng 176.7 168.0 220.1 246.0 275.9 270.0 294.5 303.8 291.0 272.8 234.0 182.9 2.935,7
Nguồn: NOAA[1]

Thành phố kết nghĩa

Lusaka kết nghĩa với:

Tham khảo

  1. ^ “LUSAKA INTERNATIONAL AIRPORT Climate Normals 1961-1990”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập 6 Tháng mười một năm 2012.

Thư mục