Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lusaka”
n đã thêm Thể loại:Khu dân cư thành lập năm 1905 dùng HotCat |
|||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
{{Thông tin khu dân cư |
{{Thông tin khu dân cư |
||
|official_name |
|official_name = Lusaka |
||
|native_name |
|native_name = <!-- for cities whose native name is not in English --> |
||
|nickname |
|nickname = |
||
|settlement_type |
|settlement_type = <!--For Town or Village (Leave blank for the default City)--> |
||
|motto |
|motto = |
||
|image_skyline |
|image_skyline = lusaka.jpg |
||
|imagesize |
|imagesize = |
||
|image_caption |
|image_caption = Trung tâm Lusaka năm2003 |
||
|image_flag |
|image_flag = <!-- No image--> |
||
|flag_size |
|flag_size = |
||
|image_seal |
|image_seal = |
||
|seal_size |
|seal_size = |
||
|image_shield |
|image_shield = |
||
|shield_size |
|shield_size = |
||
|city_logo |
|city_logo = |
||
|citylogo_size |
|citylogo_size = |
||
|image_map |
|image_map = |
||
|mapsize |
|mapsize = |
||
|map_caption |
|map_caption = |
||
|image_map1 |
|image_map1 = |
||
|mapsize1 |
|mapsize1 = |
||
|map_caption1 |
|map_caption1 = |
||
|image_dot_map |
|image_dot_map = |
||
|dot_mapsize |
|dot_mapsize = |
||
|dot_map_caption |
|dot_map_caption = |
||
|dot_x = |
|dot_x = |dot_y = |
||
|pushpin_map |
|pushpin_map = Zambia <!-- the name of a location map as per http://en.wikipedia.org/wiki/Template:Location_map --> |
||
|pushpin_label_position = none <!-- the position of the pushpin label: left, right, top, bottom, none --> |
|pushpin_label_position = none <!-- the position of the pushpin label: left, right, top, bottom, none --> |
||
|pushpin_map_caption |
|pushpin_map_caption = Vị trí của Lusaka |
||
|pushpin_mapsize |
|pushpin_mapsize = |
||
|subdivision_type |
|subdivision_type = Quốc gia |
||
|subdivision_name |
|subdivision_name = Zambia |
||
|subdivision_type1 |
|subdivision_type1 = [[Tỉnh của Zambia|Tỉnh]] |
||
|subdivision_name1 |
|subdivision_name1 = Lusaka |
||
|subdivision_type2 |
|subdivision_type2 = |
||
|subdivision_name2 |
|subdivision_name2 = |
||
|subdivision_type3 |
|subdivision_type3 = |
||
|subdivision_name3 |
|subdivision_name3 = |
||
|subdivision_type4 |
|subdivision_type4 = |
||
|subdivision_name4 |
|subdivision_name4 = |
||
|government_footnotes |
|government_footnotes = |
||
|government_type |
|government_type = |
||
|leader_title |
|leader_title = Thị trưởng |
||
|leader_name |
|leader_name = [[Steven Chilatu]] |
||
|leader_title1 |
|leader_title1 = |
||
|leader_name1 |
|leader_name1 = |
||
|leader_title2 |
|leader_title2 = |
||
|leader_name2 |
|leader_name2 = |
||
|leader_title3 |
|leader_title3 = |
||
|leader_name3 |
|leader_name3 = |
||
|leader_title4 |
|leader_title4 = |
||
|leader_name4 |
|leader_name4 = |
||
|established_title |
|established_title = Thành lập |
||
|established_date |
|established_date = 1905 |
||
|established_title2 |
|established_title2 = <!-- Incorporated (town) --> |
||
|established_date2 |
|established_date2 = |
||
|established_title3 |
|established_title3 = Thành lập thành phố |
||
|established_date3 |
|established_date3 = [[25 tháng 8]] năm [[1960]] |
||
|area_magnitude |
|area_magnitude = 1 E9 |
||
|unit_pref |
|unit_pref = <!--Enter: Imperial, if Imperial (metric) is desired--> |
||
|area_footnotes |
|area_footnotes = |
||
|area_total_km2 |
|area_total_km2 = 70 <!-- ALL fields dealing with a measurements are subject to automatic unit conversion--> |
||
|area_land_km2 |
|area_land_km2 = <!--See table @ Template:Infobox Settlement for details on automatic unit conversion--> |
||
|area_water_km2 |
|area_water_km2 = |
||
|area_total_sq_mi |
|area_total_sq_mi = |
||
|area_land_sq_mi |
|area_land_sq_mi = |
||
|area_water_sq_mi |
|area_water_sq_mi = |
||
|area_water_percent |
|area_water_percent = |
||
|area_urban_km2 |
|area_urban_km2 = |
||
|area_urban_sq_mi |
|area_urban_sq_mi = |
||
|area_metro_km2 |
|area_metro_km2 = |
||
|area_metro_sq_mi |
|area_metro_sq_mi = |
||
|population_as_of |
|population_as_of = 2000 |
||
|population_footnotes |
|population_footnotes = |
||
|population_note |
|population_note = |
||
|population_total |
|population_total = 1.084.103 |
||
|population_density_km2 |
|population_density_km2 = |
||
|population_density_sq_mi |
|population_density_sq_mi = |
||
|population_metro |
|population_metro = |
||
|population_density_metro_km2 |
|population_density_metro_km2 = |
||
|population_density_metro_sq_mi = |
|population_density_metro_sq_mi = |
||
|population_urban |
|population_urban = |
||
|population_density_urban_km2 |
|population_density_urban_km2 = |
||
|population_density_urban_sq_mi = |
|population_density_urban_sq_mi = |
||
|population_blank1_title |
|population_blank1_title = |
||
|population_blank1 |
|population_blank1 = |
||
|population_density_blank1_km2 = |
|population_density_blank1_km2 = |
||
|population_density_blank1_sq_mi = |
|population_density_blank1_sq_mi = |
||
|timezone |
|timezone = [[South Africa Standard Time|SAST]] |
||
|utc_offset |
|utc_offset = +2 |
||
|timezone_DST |
|timezone_DST = |
||
|utc_offset_DST |
|utc_offset_DST = |
||
|latd=15 |latm=25 |lats= |latNS=S |
|latd=15 |latm=25 |lats= |latNS=S |
||
|longd=28 |longm=17 |longs= |longEW=E |
|longd=28 |longm=17 |longs= |longEW=E |
||
|elevation_footnotes |
|elevation_footnotes = <!--for references: use <ref> tags--> |
||
|elevation_m |
|elevation_m = 1300 |
||
|elevation_ft |
|elevation_ft = |
||
|postal_code_type |
|postal_code_type = <!-- enter ZIP code, Postcode, Post code, Postal code... --> |
||
|postal_code |
|postal_code = |
||
|area_code |
|area_code = (1) |
||
|blank_name |
|blank_name = |
||
|blank_info |
|blank_info = |
||
|blank1_name |
|blank1_name = |
||
|blank1_info |
|blank1_info = |
||
|website |
|website = http://www.lcc.gov.zm/ - Hội đồng thành phố Lusaka |
||
|footnotes |
|footnotes = |
||
}} <!-- Infobox ends --> |
}} <!-- Infobox ends --> |
||
'''Lusaka''' là thành phố ở miền trung [[Zambia]], thủ đô quốc gia và thủ phủ của [[tỉnh Lusaka]]. Thành phố có dân số 1.084.703 người (điều tra dân số năm 2000). Thành phố nằm ở độ cao 1300 m trên một cao nguyên. Thành phố này có khí hậu ôn hòa. Đây là trung tâm hành chính, tài chính, công nghiệp và giao thông của quốc gia này. Các ngành công nghiệp của Lusaka dựa vào nhà máy thủy điện trên [[zambezi|sông Zambezi]]. Các ngành công nghiệp của thành phố này gồm: chế biến thực phẩm, sản xuất xe cộ, quần áo, điện tử. Đường sắt nối thành phố này với [[Livingstone]] ở phía nam và [[Ndola]] và các trung tâm khác ở phía bắc. Thành phố này có [[Sân bay quốc tế Lusaka]]. Thành phố này có [[Đại học Zambia]] (lập năm 1965), [[Học viện Hành chính quốc gia]] (thành lập năm 1963) và [[Cao đẳng Nghệ thuật và Thương mại Evelyn Hone]] (lập năm 1963). |
'''Lusaka''' là thành phố ở miền trung [[Zambia]], thủ đô quốc gia và thủ phủ của [[tỉnh Lusaka]]. Thành phố có dân số 1.084.703 người (điều tra dân số năm 2000). Thành phố nằm ở độ cao 1300 m trên một cao nguyên. Thành phố này có khí hậu ôn hòa. Đây là trung tâm hành chính, tài chính, công nghiệp và giao thông của quốc gia này. Các ngành công nghiệp của Lusaka dựa vào nhà máy thủy điện trên [[zambezi|sông Zambezi]]. Các ngành công nghiệp của thành phố này gồm: chế biến thực phẩm, sản xuất xe cộ, quần áo, điện tử. Đường sắt nối thành phố này với [[Livingstone]] ở phía nam và [[Ndola]] và các trung tâm khác ở phía bắc. Thành phố này có [[Sân bay quốc tế Lusaka]]. Thành phố này có [[Đại học Zambia]] (lập năm 1965), [[Học viện Hành chính quốc gia]] (thành lập năm 1963) và [[Cao đẳng Nghệ thuật và Thương mại Evelyn Hone]] (lập năm 1963). |
Phiên bản lúc 13:47, ngày 21 tháng 8 năm 2020
Lusaka | |
---|---|
Trung tâm Lusaka năm2003 | |
Vị trí của Lusaka | |
Tọa độ: 15°25′N 28°17′Đ / 15,417°N 28,283°Đ | |
Quốc gia | Zambia |
Tỉnh | Lusaka |
Thành lập | 1905 |
Thành lập thành phố | 25 tháng 8 năm 1960 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Steven Chilatu |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 70 km2 (30 mi2) |
Độ cao | 1.300 m (4,300 ft) |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 1,084,103 |
Múi giờ | SAST (UTC+2) |
Mã điện thoại | (1) |
Thành phố kết nghĩa | Dushanbe, Izhevsk, Los Angeles, Białystok, Kigali |
Trang web | http://www.lcc.gov.zm/ - Hội đồng thành phố Lusaka |
Lusaka là thành phố ở miền trung Zambia, thủ đô quốc gia và thủ phủ của tỉnh Lusaka. Thành phố có dân số 1.084.703 người (điều tra dân số năm 2000). Thành phố nằm ở độ cao 1300 m trên một cao nguyên. Thành phố này có khí hậu ôn hòa. Đây là trung tâm hành chính, tài chính, công nghiệp và giao thông của quốc gia này. Các ngành công nghiệp của Lusaka dựa vào nhà máy thủy điện trên sông Zambezi. Các ngành công nghiệp của thành phố này gồm: chế biến thực phẩm, sản xuất xe cộ, quần áo, điện tử. Đường sắt nối thành phố này với Livingstone ở phía nam và Ndola và các trung tâm khác ở phía bắc. Thành phố này có Sân bay quốc tế Lusaka. Thành phố này có Đại học Zambia (lập năm 1965), Học viện Hành chính quốc gia (thành lập năm 1963) và Cao đẳng Nghệ thuật và Thương mại Evelyn Hone (lập năm 1963). Lusaka được những người châu Âu thành lập năm 1905 và đã được đặt tên theo một lãnh đạo châu Phi địa phương. Năm 1935, nó thay thế Livingstone làm thủ đô của quốc gia độc lập Bắc Rhodesia thuộc Anh quốc và năm 1964 đã trở thành thủ đô của Zambia độc lập.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lusaka. |