Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sobótka”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →top: AlphamaEditor, Executed time: 00:00:13.8400000 |
n Di chuyển từ Category:Thị trấn của Dolnośląskie đến Category:Thành phố và thị trấn ở Dolnośląskie dùng Cat-a-lot |
||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
{{sơ khai Ba Lan}} |
{{sơ khai Ba Lan}} |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Thành phố và thị trấn ở Dolnośląskie]] |
Phiên bản lúc 11:14, ngày 30 tháng 11 năm 2018
Sobótka | |
---|---|
Quốc gia | Ba Lan |
Tỉnh | Dolnośląskie |
Huyện | Wrocławski |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 32 km2 (12 mi2) |
Dân số (2011) | |
• Tổng cộng | 6.924 |
• Mật độ | 215/km2 (560/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã điện thoại | 71 |
Thành phố kết nghĩa | Gauchy |
Sobótka là một thị trấn thuộc huyện Wrocławski, tỉnh Dolnośląskie ở miền tây nam Ba Lan. Thị trấn có diện tích 32 km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của thị trấn là 6924 người và mật độ 215 người/km².[1]
Tham khảo
- ^ Area and Population in the Territorial Profile in 2011. ngày 10 tháng 8 năm 2011. ISSN 1505-5507. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2012.