Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Angerville-la-Martel”

49°45′45″B 0°30′09″Đ / 49,7625°B 0,5025°Đ / 49.7625; 0.5025
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Aibot (thảo luận | đóng góp)
n r2.6.4) (robot Thêm: pms:Angerville-la-Martel
Dòng 55: Dòng 55:
[[it:Angerville-la-Martel]]
[[it:Angerville-la-Martel]]
[[nl:Angerville-la-Martel]]
[[nl:Angerville-la-Martel]]
[[pms:Angerville-la-Martel]]
[[pl:Angerville-la-Martel]]
[[pl:Angerville-la-Martel]]
[[pt:Angerville-la-Martel]]
[[pt:Angerville-la-Martel]]

Phiên bản lúc 12:36, ngày 21 tháng 1 năm 2011

Angerville-la-Martel

Angerville-la-Martel trên bản đồ Pháp
Angerville-la-Martel
Angerville-la-Martel
Vị trí trong vùng Upper Normandy
Angerville-la-Martel trên bản đồ Upper Normandy
Angerville-la-Martel
Angerville-la-Martel
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Le Havre
Tổng Valmont
Xã (thị) trưởng Laurent Vasset
Thống kê
Độ cao 75–126 m (246–413 ft)
(bình quân 126 m (413 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 10,19 km2 (3,93 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 845  (2006)
 - Mật độ 83/km2 (210/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 76013/ 76540
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Angerville-la-Martel là một thị trấn thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Haute-Normandie miền bắc nước Pháp.

Dân số

Lịch sử dân số của Angerville-la-Martel
Năm1962196819751982199019992006
Dân số565594538589659672845
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài