Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Étréham”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{Commonscat → {{thể loại Commons using AWB |
→top: AlphamaEditor, replaced: Basse-Normandie → Normandie (2) using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bảng thông tin thành phố Pháp|name=Étréham |
{{Bảng thông tin thành phố Pháp|name=Étréham |
||
|région=[[ |
|région=[[Normandie]] |
||
|département=[[Calvados]] |
|département=[[Calvados]] |
||
|arrondissement=Bayeux |
|arrondissement=Bayeux |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
|date-sans=1999 |
|date-sans=1999 |
||
|dens=54|}} |
|dens=54|}} |
||
'''Étréham''' là một [[Xã của tỉnh Calvados|xã]] ở [[Tỉnh của Pháp|tỉnh]] [[Calvados]], thuộc vùng [[ |
'''Étréham''' là một [[Xã của tỉnh Calvados|xã]] ở [[Tỉnh của Pháp|tỉnh]] [[Calvados]], thuộc vùng [[Normandie]] ở tây bắc nước [[Pháp]]. |
||
==Dân số== |
==Dân số== |
Phiên bản lúc 21:52, ngày 30 tháng 8 năm 2017
Étréham | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Calvados |
Quận | Bayeux |
Tổng | Trévières |
Liên xã | Communauté de communes de Trévières |
Xã (thị) trưởng | Alain Cornière (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 12–68 m (39–223 ft) (bình quân 37 m (121 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 4,24 km2 (1,64 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 14256/ 14400 |
Étréham là một xã ở tỉnh Calvados, thuộc vùng Normandie ở tây bắc nước Pháp.
Dân số
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 197 | 202 | 187 | 225 | 236 | 233 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Étréham.