Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ohara Noriko”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, General fixes using AWB |
clean up, replaced: → (62), → (36) using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Tên người Nhật|Ohara}} |
{{Tên người Nhật|Ohara}} |
||
{{Thông tin diễn viên |
{{Thông tin diễn viên |
||
|name |
|name = '''Ohara Noriko'''<br>小原 乃梨子 |
||
|image |
|image = |
||
|imagesize |
|imagesize = |
||
|caption |
|caption = |
||
|birthname |
|birthname = Tobe Noriko<br>(戸部 法子) |
||
|birthdate |
|birthdate = {{ngày sinh và tuổi|1935|10|2}} |
||
|birthplace |
|birthplace = {{Cờ|Nhật Bản}} [[Tōkyō|Tokyo]], [[Nhật Bản]] |
||
|deathdate |
|deathdate = |
||
|deathplace |
|deathplace = |
||
|height |
|height = |
||
|othername |
|othername = |
||
|occupation |
|occupation = [[seiyū|diễn viên lồng tiếng]] |
||
|yearsactive |
|yearsactive = |
||
|spouse |
|spouse = |
||
|domesticpartner = |
|domesticpartner = |
||
|website |
|website = |
||
|academyawards |
|academyawards = |
||
|afiawards |
|afiawards = |
||
|arielaward |
|arielaward = |
||
|baftaawards |
|baftaawards = |
||
|cesarawards |
|cesarawards = |
||
|emmyawards |
|emmyawards = |
||
|filmfareawards |
|filmfareawards = |
||
|geminiawards |
|geminiawards = |
||
|goldenglobeawards |
|goldenglobeawards = |
||
|goldenraspberryawards = |
|goldenraspberryawards = |
||
|goyaawards |
|goyaawards = |
||
|grammyawards |
|grammyawards = |
||
|iftaawards |
|iftaawards = |
||
|laurenceolivierawards = |
|laurenceolivierawards = |
||
|naacpimageawards |
|naacpimageawards = |
||
|nationalfilmawards |
|nationalfilmawards = |
||
|sagawards |
|sagawards = |
||
|notable role = Nobita ([[Doraemon]]), Doronjo ([[Yatterman]]), Conan ([[Mirai Shōnen Konan|Future Boy Conan]]), Peter ([[Alps no Shoujo Heidi]]), [[Oyuki]] ([[Urusei Yatsura]]), [[Claudia LaSalle]] ([[Super Dimension Fortress Macross]]) |
|notable role = Nobita ([[Doraemon]]), Doronjo ([[Yatterman]]), Conan ([[Mirai Shōnen Konan|Future Boy Conan]]), Peter ([[Alps no Shoujo Heidi]]), [[Oyuki]] ([[Urusei Yatsura]]), [[Claudia LaSalle]] ([[Super Dimension Fortress Macross]]) |
||
|tonyawards |
|tonyawards = |
||
|awards |
|awards = [[Seiyū Awards]] (Thành tích xuất sắc nhất) |
||
}} |
}} |
||
{{nihongo|'''Ohara Noriko'''|'''小原 乃梨子'''|''Ohara Noriko''|''Tiểu Nguyên Nãi Lê Tử''}}, tên khai sinh là {{nihongo|'''Tobe Noriko'''|'''戸部 法子'''|''Tobe Noriko''|''Hộ Bộ Pháp Tử''}}, sinh vào ngày [[2 tháng 10]], [[1935]] tại [[Tōkyō|Tokyo]], là một [[seiyū]] (diễn viên lồng tiếng) kì cựu. Hiện tại, bà đang đại diện cho [[Production Baobab]]. Con trai của bà là {{nihongo|[[Tobe Atsuo]]|'''戸部 敦夫'''|''Tobe Atsuo''}}, họa sĩ phim hoạt hình của [[Sunrise (công ty)|Sunrise]]. |
{{nihongo|'''Ohara Noriko'''|'''小原 乃梨子'''|''Ohara Noriko''|''Tiểu Nguyên Nãi Lê Tử''}}, tên khai sinh là {{nihongo|'''Tobe Noriko'''|'''戸部 法子'''|''Tobe Noriko''|''Hộ Bộ Pháp Tử''}}, sinh vào ngày [[2 tháng 10]], [[1935]] tại [[Tōkyō|Tokyo]], là một [[seiyū]] (diễn viên lồng tiếng) kì cựu. Hiện tại, bà đang đại diện cho [[Production Baobab]]. Con trai của bà là {{nihongo|[[Tobe Atsuo]]|'''戸部 敦夫'''|''Tobe Atsuo''}}, họa sĩ phim hoạt hình của [[Sunrise (công ty)|Sunrise]]. |
Phiên bản lúc 02:46, ngày 2 tháng 4 năm 2015
Ohara Noriko 小原 乃梨子 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên khai sinh | Tobe Noriko (戸部 法子) | ||||||
Sinh | 2 tháng 10, 1935 Tokyo, Nhật Bản | ||||||
Nghề nghiệp | diễn viên lồng tiếng | ||||||
Vai diễn đáng chú ý | Nobita (Doraemon), Doronjo (Yatterman), Conan (Future Boy Conan), Peter (Alps no Shoujo Heidi), Oyuki (Urusei Yatsura), Claudia LaSalle (Super Dimension Fortress Macross) | ||||||
|
Ohara Noriko (小原 乃梨子 Ohara Noriko , Tiểu Nguyên Nãi Lê Tử), tên khai sinh là Tobe Noriko (戸部 法子 Tobe Noriko , Hộ Bộ Pháp Tử), sinh vào ngày 2 tháng 10, 1935 tại Tokyo, là một seiyū (diễn viên lồng tiếng) kì cựu. Hiện tại, bà đang đại diện cho Production Baobab. Con trai của bà là Tobe Atsuo (戸部 敦夫 Tobe Atsuo), họa sĩ phim hoạt hình của Sunrise.
Bà được biết đến nhiều nhất với vai Nobi Nobita (Doraemon), Doronjo (Yatterman), Conan (Future Boy Conan - không phải Thám tử lừng danh Conan), Peter (Alps no Shoujo Heidi), and Oyuki (Urusei Yatsura), Claudia LaSalle (Super Dimension Fortress Macross). Trong lần tổ chức giải thưởng Seiyū Awards đầu tiên vào năm 2007, bà đã đạt giải "thành tích xuất sắc nhất".
Vai lồng tiếng nổi bật
- Alps no Shoujo Heidi (Peter)
- Urusei Yatsura (Oyuki)
- Space Pirate Captain Harlock (Miime)
- Space Battleship Yamato II (Sabera)
- Soreike! Anpanman (Kurobarajoou)
- Time Bokan series (Maajo, Doronjo, Muujo, Ataasha, Mirenjo, Munmun, Yanyan, Ruuju)
- The Super Dimension Fortress Macross (Claudia LaSalle)
- Doraemon (Nobi Nobita)
- Future Boy Conan (Conan)
- Wansa-kun (Wansa)
- Crusher Joe (Ricky)
- Genesis Climber Mospeada (Refless)
- Tatsunoko vs. Capcom: Cross Generation of Heroes (Doronjo)
- Wacky Races (lồng tiếng Nhật; Penelope Pitstop)
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Ohara Noriko (3410) tại từ điển bách khoa của Anime News Network
- Ohara Noriko trên IMDb