Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Morang (huyện)”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Dân số |
n clean up, General fixes using AWB |
||
Dòng 75: | Dòng 75: | ||
}} |
}} |
||
'''Morang''' ([[tiếng Nepal]]:मोरङ) là một huyện thuộc [[khu Kosi]], vùng [[Đông Nepal]], [[Nepal]]. Huyện này có diện tích 1855 km², dân số thời điểm năm 2011 là 965370<ref name="CBS"/>[ người.<ref name=statoids/> |
'''Morang''' ([[tiếng Nepal]]:मोरङ) là một huyện thuộc [[khu Kosi]], vùng [[Đông Nepal]], [[Nepal]]. Huyện này có diện tích 1855 km², dân số thời điểm năm 2011 là 965370<ref name="CBS"/>[ người.<ref name=statoids/> |
||
== Dân số == |
== Dân số == |
||
Biến động dân số giai đoạn 1952-2001: |
Biến động dân số giai đoạn 1952-2001: |
||
{{Demography| |
{{Demography| |
||
1952=| |
1952=| |
||
Dòng 92: | Dòng 92: | ||
<timeline> |
<timeline> |
||
Colors= |
Colors= |
||
id:lightgrey value:gray(0.9) |
|||
id:darkgrey value:gray(0.8) |
|||
id:sfondo value:rgb(1,1,1) |
|||
id:barra value:rgb(0.6,0.7,0.8) |
|||
ImageSize = width:455 height:303 |
ImageSize = width:455 height:303 |
||
Dòng 108: | Dòng 108: | ||
BarData= |
BarData= |
||
bar:1952 text:1952 |
|||
bar:1961 text:1961 |
|||
bar:1971 text:1971 |
|||
bar:1981 text:1981 |
|||
bar:1991 text:1991 |
|||
bar:2001 text:2001 |
|||
bar:2011 text:2011 |
|||
PlotData= |
PlotData= |
||
color:barra width:20 align:left |
|||
bar:1971 from: 0 till:301557 |
|||
bar:1981 from: 0 till:534692 |
|||
bar:1991 from: 0 till:674823 |
|||
bar:2001 from: 0 till:843220 |
|||
bar:2011 from: 0 till:965370 |
|||
PlotData= |
PlotData= |
||
bar:1971 at:301557 fontsize:XS text:301557 shift:(-8,5) |
|||
bar:1981 at:534692 fontsize:XS text:534692 shift:(-8,5) |
|||
bar:1991 at:674823 fontsize:XS text:674823 shift:(-8,5) |
|||
bar:2001 at:843220 fontsize:XS text:843220 shift:(-8,5) |
|||
bar:2011 at:965370 fontsize:XS text:965370 shift:(-8,5) |
|||
TextData= |
TextData= |
||
fontsize:S pos:(20,20) |
|||
text:Dữ liệu từ Cơ quan Thống kê Nepal |
|||
</timeline> |
</timeline> |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{Tham khảo}} |
{{Tham khảo}} |
||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
*{{chú thích web|url=http://www.nepalvista.com/travel/map-districts.php|title=District Map of Nepal|publisher=Nepal Vista|accessdate=2012-11-11}} |
*{{chú thích web|url=http://www.nepalvista.com/travel/map-districts.php|title=District Map of Nepal|publisher=Nepal Vista|accessdate=2012-11-11}} |
||
{{sơ khai Nepal}} |
{{sơ khai Nepal}} |
||
Phiên bản lúc 11:50, ngày 30 tháng 5 năm 2014
Morang मोरङ Moraṅ | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí huyện Morang trong khu Kosi | |
Quốc gia | Nepal |
Vùng | Đông Nepal |
Khu | Kosi |
Thủ phủ | Biratnagar |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.855 km2 (716 mi2) |
Dân số (2011 [1]) | |
• Tổng cộng | 965.370 |
• Mật độ | 520/km2 (1,300/mi2) |
Morang (tiếng Nepal:मोरङ) là một huyện thuộc khu Kosi, vùng Đông Nepal, Nepal. Huyện này có diện tích 1855 km², dân số thời điểm năm 2011 là 965370[1][ người.[2]
Dân số
Biến động dân số giai đoạn 1952-2001:
Năm | 1971 | 1981 | 1991 | 2001 | 2011 |
---|---|---|---|---|---|
Dân số | 301557 | 534692 | 674823 | 843220 | 965370 |
Tham khảo
- ^ a b c Household and population by districts, Central Bureau of Statistics (CBS) Nepal
- ^ a b “Districts of Nepal”. statoids.com. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.
- ^ (tiếng Anh)“Nepal Census Information Site”. Cơ quan Thống kê Nepal. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.
- ^ “Population Census 1961 Report”. Cơ quan Thống kê Nepal. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.
Liên kết ngoài
- “District Map of Nepal”. Nepal Vista. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.