Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Morang (huyện)”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, General fixes using AWB |
→Dân số: Unicodifying |
||
Dòng 118: | Dòng 118: | ||
PlotData= |
PlotData= |
||
color:barra width:20 align:left |
color:barra width:20 align:left |
||
bar:1971 from: 0 till:301557 |
bar:1971 from: 0 till:301557 |
||
Dòng 126: | Dòng 125: | ||
bar:2011 from: 0 till:965370 |
bar:2011 from: 0 till:965370 |
||
PlotData= |
PlotData= |
||
bar:1971 at:301557 fontsize:XS text:301557 shift:(-8,5) |
bar:1971 at:301557 fontsize:XS text:301557 shift:(-8,5) |
Phiên bản lúc 02:57, ngày 24 tháng 12 năm 2016
Morang मोरङ Moraṅ | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí huyện Morang trong khu Kosi | |
Quốc gia | Nepal |
Vùng | Đông Nepal |
Khu | Kosi |
Thủ phủ | Biratnagar |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.855 km2 (716 mi2) |
Dân số (2011 [1]) | |
• Tổng cộng | 965.370 |
• Mật độ | 520/km2 (1,300/mi2) |
Morang (tiếng Nepal:मोरङ) là một huyện thuộc khu Kosi, vùng Đông Nepal, Nepal. Huyện này có diện tích 1855 km², dân số thời điểm năm 2011 là 965370[1][ người.[2]
Dân số
Biến động dân số giai đoạn 1952-2001:
Năm | 1971 | 1981 | 1991 | 2001 | 2011 |
---|---|---|---|---|---|
Dân số | 301557 | 534692 | 674823 | 843220 | 965370 |
Tham khảo
- ^ a b c Household and population by districts, Central Bureau of Statistics (CBS) Nepal
- ^ a b “Districts of Nepal”. statoids.com. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.
- ^ (tiếng Anh)“Nepal Census Information Site”. Cơ quan Thống kê Nepal. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.
- ^ “Population Census 1961 Report”. Cơ quan Thống kê Nepal. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.
Liên kết ngoài
- “District Map of Nepal”. Nepal Vista. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.