Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bản mẫu:Green Day”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
|||
(Không hiển thị phiên bản của một người dùng khác ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Hộp điều hướng nghệ sĩ âm nhạc |
|||
{{Navbox Musical artist |
|||
| name = Green Day |
| name = Green Day |
||
| title = [[Green Day]] |
| title = [[Green Day]] |
||
| state = {{{state|autocollapse}}} |
| state = {{{state|autocollapse}}} |
||
|bodyclass = hlist |
| bodyclass = hlist |
||
| background = group_or_band |
| background = group_or_band |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
* '''[[Tré Cool]]''' |
* '''[[Tré Cool]]''' |
||
* [[Jason White (nhạc sĩ)|Jason White]] |
|||
* [[John Kiffmeyer]] |
* [[John Kiffmeyer]] |
||
* Sean Hughes |
|||
* Raj Punjabi |
|||
| group1 = Album phòng thu |
| group1 = Album phòng thu |
||
| list1 = |
| list1 = |
||
* ''[[39/Smooth]]'' |
* ''[[39/Smooth]]'' |
||
* ''[[Kerplunk (album)|Kerplunk]]'' |
* ''[[Kerplunk (album)|Kerplunk]]'' |
||
* ''[[Dookie]]'' |
* ''[[Dookie]]'' |
||
* ''[[Insomniac (Green Day |
* ''[[Insomniac (album của Green Day)|Insomniac]]'' |
||
* ''[[Nimrod (album)|Nimrod]]'' |
* ''[[Nimrod (album)|Nimrod]]'' |
||
* ''[[Warning (album của Green Day)|Warning]]'' |
* ''[[Warning (album của Green Day)|Warning]]'' |
||
Dòng 28: | Dòng 29: | ||
* ''[[¡Tré!]]'' |
* ''[[¡Tré!]]'' |
||
* ''[[Revolution Radio]]'' |
* ''[[Revolution Radio]]'' |
||
* ''[[Father of All Motherfuckers]]'' |
|||
* ''[[Saviors (album)|Saviors]]'' |
|||
| group2 = Album trực tiếp |
| group2 = Album ghi trực tiếp |
||
| list2 = |
| list2 = |
||
⚫ | |||
* ''[[Bullet in a Bible]]'' |
* ''[[Bullet in a Bible]]'' |
||
* ''[[Awesome as Fuck]]'' |
* ''[[Awesome as Fuck]]'' |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
| group3 = |
| group3 = Tuyển tập |
||
| list3 = |
| list3 = |
||
* ''[[1,039/Smoothed Out Slappy Hours]]'' |
* ''[[1,039/Smoothed Out Slappy Hours]]'' |
||
* ''[[International Superhits!]]'' |
* ''[[International Superhits!]]'' |
||
* ''[[Shenanigans (album)|Shenanigans]]'' |
* ''[[Shenanigans (album)|Shenanigans]]'' |
||
* ''[[Demolicious]]'' |
* ''[[Demolicious]]'' |
||
* ''[[Greatest Hits: God's Favorite Band]]'' |
|||
| group4 = EP |
| group4 = EP |
||
| list4 = |
| list4 = |
||
* ''[[1,000 Hours]]'' |
* ''[[1,000 Hours]]'' |
||
* ''[[Slappy]]'' |
* ''[[Slappy]]'' |
||
* ''[[Sweet Children (EP)|Sweet Children]]'' |
* ''[[Sweet Children (EP)|Sweet Children]]'' |
||
* ''[[Bowling Bowling Bowling Parking Parking]]'' |
|||
⚫ | |||
* ''[[Last Night on Earth: Live in Tokyo]]'' |
* ''[[Last Night on Earth: Live in Tokyo]]'' |
||
⚫ | |||
| |
| group7 = Lưu diễn |
||
⚫ | |||
| list5 = {{Navbox musical artist|border=child |
|||
|group1= ''Dookie'' |
|||
|list1= |
|||
* "[[Longview (bài hát)|Longview]]" |
|||
* "[[Welcome to Paradise]]" |
|||
* "[[Basket Case (bài hát)|Basket Case]]" |
|||
* "[[When I Come Around]]" |
|||
* "[[She (bài hát của Green Day)|She]]" |
|||
|group2= ''Insomniac'' |
|||
|list2= |
|||
* "[[Geek Stink Breath]]" |
|||
* "[[Stuck with Me]]" |
|||
* "[[Brain Stew / Jaded]]" |
|||
* "[[Walking Contradiction]]" |
|||
|group3= ''Nimrod'' |
|||
|list3= |
|||
* "[[Hitchin' a Ride (bài hát của Green Day|Hitchin' a Ride]]" |
|||
* "[[Good Riddance (Time of Your Life)]]" |
|||
* "[[Redundant (bài hát)|Redundant]]" |
|||
* "[[Nice Guys Finish Last]]" |
|||
|group4= ''Warning'' |
|||
|list4= |
|||
* "[[Minority (bài hát của Green Day)|Minority]]" |
|||
* "[[Warning (bài hát của Green Day)|Warning]]" |
|||
* "[[Waiting (bài hát của Green Day)|Waiting]]" |
|||
* "[[Macy's Day Parade (bài hát)|Macy's Day Parade]]" |
|||
|group5= ''American Idiot'' |
|||
|list5= |
|||
* "[[American Idiot (bài hát)|American Idiot]]" |
|||
* "[[Boulevard of Broken Dreams]]" |
|||
* "[[Holiday (bài hát của Green Day)|Holiday]]" |
|||
* "[[Wake Me Up When September Ends]]" |
|||
* "[[Jesus of Suburbia]]" |
|||
|group6= ''21st Century Breakdown'' |
|||
|list6= |
|||
* "[[Know Your Enemy (bài hát của Green Day)|Know Your Enemy]]" |
|||
⚫ | |||
* "[[East Jesus Nowhere]]" |
|||
* "[[21st Century Breakdown (bài hát)|21st Century Breakdown]]" |
|||
* "[[Last of the American Girls]]" |
|||
|group7= ''¡Uno!, ¡Dos!, ¡Tré!'' |
|||
⚫ | |||
* "[[Oh Love]]" |
|||
* "[[Kill the DJ]]" |
|||
* "[[Let Yourself Go (bài hát của Green Day)|Let Yourself Go]]" |
|||
* "[[Stray Heart]]" |
|||
⚫ | |||
* "[[X-Kid]]" |
|||
|group8= ''Revolution Radio'' |
|||
|list8= |
|||
⚫ | |||
* "[[Still Breathing (bài hát của Green Day)|Still Breathing]]" |
|||
* "[[Revolution Radio (bài hát)|Revolution Radio]]" |
|||
|group9= Đĩa đơn khác |
|||
|list9= |
|||
* "[[J.A.R.]]" |
|||
* "[[I Fought the Law#Phiên bản khác|I Fought the Law]]" |
|||
* "[[The Saints Are Coming#Bản cover củaU2 và Green Day|The Saints Are Coming]]" |
|||
* "[[Working Class Hero#Các bản hát lại|Working Class Hero]]" |
|||
* "[[The Simpsons Theme#Phiên bản thay thế|The Simpsons Theme]]" |
|||
* "[[When It's Time]]" |
|||
* "[[Don't Want to Know If You Are Lonely#Side by Side: Record Store Day 2011|I Don't Want to Know If You Are Lonely]]" |
|||
* "[[Xmas Time of the Year]]"}} |
|||
| group6 = Lưu diễn |
|||
| list6 = |
|||
* [[Pop Disaster Tour]] |
* [[Pop Disaster Tour]] |
||
* [[American Idiot World Tour]] |
* [[American Idiot World Tour]] |
||
Dòng 122: | Dòng 64: | ||
* [[99 Revolutions Tour]] |
* [[99 Revolutions Tour]] |
||
* [[Revolution Radio Tour]] |
* [[Revolution Radio Tour]] |
||
* [[Hella Mega Tour]] |
|||
* [[The Saviors Tour]] |
|||
| |
| group8 = Nghệ sĩ liên quan |
||
| |
| list8 = |
||
* [[Foxboro Hot Tubs]] |
* [[Foxboro Hot Tubs]] |
||
* [[The Network]] |
* [[The Network]] |
||
Dòng 132: | Dòng 76: | ||
* [[The Big Cats]] |
* [[The Big Cats]] |
||
* [[The Influents]] |
* [[The Influents]] |
||
* [[The Longshot (band)|The Longshot]] |
|||
* [[The Coverups]] |
|||
| |
| group9 = Bài viết liên quan |
||
| |
| list9 = |
||
* [[ |
* [[Danh sách đĩa nhạc của Green Day|Đĩa nhạc]] |
||
* [[Danh sách bài hát |
* [[Danh sách bài hát của Green Day|Danh sách bài hát]] |
||
* [[Danh sách giải thưởng và đề cử của Green Day| |
* [[Danh sách giải thưởng và đề cử của Green Day|Đề cử và giải thưởng]] |
||
* [[Adeline Records]] |
* [[Adeline Records]] |
||
*''[[Seltzer v. Green Day, Inc]]'' |
|||
* ''[[Punk Bunny Coffee]]'' |
|||
* ''[[Cigarettes and Valentines]]'' |
* ''[[Cigarettes and Valentines]]'' |
||
* ''[[Money Money 2020]]'' |
* ''[[Money Money 2020]]'' |
||
Dòng 144: | Dòng 92: | ||
* ''[[American Edit]]'' |
* ''[[American Edit]]'' |
||
* ''[[American Idiot (nhạc kịch)|Green Day's American Idiot]]'' |
* ''[[American Idiot (nhạc kịch)|Green Day's American Idiot]]'' |
||
** [[American Idiot: The Original Broadway Cast Recording| |
** [[American Idiot: The Original Broadway Cast Recording|soundtrack]] |
||
* ''[[Green Day: Rock Band]]'' |
* ''[[Green Day: Rock Band]]'' |
||
** [[List of songs in Green Day: Rock Band|songs]] |
|||
* ''[[¡Cuatro!]]'' |
* ''[[¡Cuatro!]]'' |
||
* ''[[Foreverly]]'' |
* ''[[Foreverly]]'' |
||
* [[ |
* "[[Boulevard of Broken Songs]]" |
||
* |
* ''[[Ordinary World (phim)|Ordinary World]]'' |
||
* ''[[ |
* ''[[Love Is for Losers]]'' |
||
* ''[[No Fun Mondays]]'' |
|||
* ''[[Money Money 2020 Part II: We Told Ya So!]]'' |
|||
|below = |
|below = |
||
* |
* {{Icon|Category}} '''[[:Thể loại:Green Day|Thể loại]]''' |
||
* '''{{Icon|Category}} [[:Thể loại:Green Day|Thể loại]]''' |
|||
* '''{{Icon|Portal}} [[Cổng thông tin:Green Day|Chủ đề]]''' |
|||
* '''{{Icon|WikiProject}} [[Wikipedia:Dự án/Âm nhạc/Green Day|Dự án]]''' |
|||
}}<noinclude> |
}}<noinclude> |
||
{{collapsible option}} |
{{collapsible option}} |
Bản mới nhất lúc 12:21, ngày 10 tháng 10 năm 2024
Trạng thái hiển thị ban đầu: hiện tại mặc định là autocollapse
Để thiết lập trạng thái hiển thị ban đầu của bản mẫu, sử dụng tham số |state=
như sau:
|state=collapsed
:{{Green Day|state=collapsed}}
để hiển thị bản mẫu ở trạng thái đóng, nghĩa là thu gọn về thanh tiêu đề|state=expanded
:{{Green Day|state=expanded}}
để hiển thị bản mẫu ở trạng thái mở, nghĩa là hiện ra đầy đủ|state=autocollapse
:{{Green Day|state=autocollapse}}
- hiển thị bản mẫu thu gọn về thanh tiêu đề nếu có một hoặc nhiều
{{hộp điều hướng}}
,{{thanh bên}}
, hay các bảng khác trên trang cũng có thuộc tính đóng mở - hiển thị bản mẫu đầy đủ nếu không có mục nào khác trên trang có thuộc tính đóng mở
- hiển thị bản mẫu thu gọn về thanh tiêu đề nếu có một hoặc nhiều
Nếu tham số không được chỉ định, trạng thái hiển thị mặc định ban đầu của bản mẫu sẽ là autocollapse
(xem tham số |state=
trong mã bản mẫu).