Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kosice”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.6.5) (Bot: Thêm de, eo, it, nl, roa-rup, sk; sửa cs, en
Task 3: Sửa lỗi chung (GeneralFixes2) (#TASK3QUEUE)
 
(Không hiển thị 14 phiên bản của 10 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Thông tin khu dân cư
{{Infobox Settlement
<!--See the Table at Infobox Settlement for all fields and descriptions of usage-->
<!-- Basic info ---------------->
|name = Kosice
|name = Kosice
|other_name =
|other_name =
Dòng 12: Dòng 10:
|imagesize =
|imagesize =
|image_caption =
|image_caption =
|image_flag =
|image_flag = Kosice vlajka.jpg
|flag_size =
|flag_size =
|image_seal =
|image_seal =
|seal_size =
|seal_size =
|image_shield =
|image_shield = Kosice znak.jpg
|shield_size =
|shield_size =
|image_map =
|image_map =
|pushpin_map =
|mapsize =
|mapsize =
|map_caption =
|map_caption =
Dòng 27: Dòng 26:
|subdivision_name = {{flag|Cộng hòa Séc}}
|subdivision_name = {{flag|Cộng hòa Séc}}
|subdivision_type1 = [[Vùng của Cộng hòa Séc|Vùng]]
|subdivision_type1 = [[Vùng của Cộng hòa Séc|Vùng]]
|subdivision_name1 = [[Královéhradecký kraj|Královéhradecký]]
|subdivision_name1 = [[Hradec Králové (vùng)|Královéhradecký]]
|subdivision_type2 = [[Huyện của Cộng hòa Séc|Huyện]]
|subdivision_type2 = [[Huyện của Cộng hòa Séc|Huyện]]
|subdivision_name2 =[[Hradec Králové (huyện)|Hradec Králové]]
|subdivision_name2 =[[Hradec Králové (huyện)|Hradec Králové]]
Dòng 43: Dòng 42:
|unit_pref = <!--Enter: Imperial, if Imperial (metric) is desired-->
|unit_pref = <!--Enter: Imperial, if Imperial (metric) is desired-->
|area_footnotes =
|area_footnotes =
|area_total_km2 =<!-- ALL fields dealing with a measurements are subject to automatic unit conversion-->
|area_total_km2 = 7.83 <!-- ALL fields dealing with a measurements are subject to automatic unit conversion-->
|area_land_km2 = <!--See table @ Template:Infobox Settlement for details on automatic unit conversion-->
|area_land_km2 = <!--See table @ Template:Infobox Settlement for details on automatic unit conversion-->
|area_metro_km2 =
|area_metro_km2 =
<!-- Population ----------------------->
<!-- Population ----------------------->
|population_as_of =
|population_as_of = 1.1.2012
|population_footnotes =
|population_footnotes =
|population_note =
|population_note =
|population_total =
|population_total = 326
|population_density_km2 =
|population_density_km2 = auto
<!-- General information --------------->
<!-- General information --------------->
|timezone = [[Giờ Trung Âu|CET]]
|timezone = [[Giờ chuẩn Trung Âu|CET]]
|utc_offset =+1
|utc_offset =+1
|timezone_DST = [[Giờ Mùa hè Trung Âu|CEST]]
|timezone_DST = [[Giờ Mùa hè Trung Âu|CEST]]
Dòng 59: Dòng 58:
|latd=|latm=|lats=|latNS=N
|latd=|latm=|lats=|latNS=N
|longd=|longm=|longs=|longEW=E
|longd=|longm=|longs=|longEW=E
|elevation_footnotes = <!--for references: use <ref> </ref> tags-->
|elevation_footnotes = <!--for references: use tags-->
|elevation_m =
|elevation_m = 325
|elevation_ft =
|elevation_ft =
<!-- Area/postal codes & others -------->
<!-- Area/postal codes & others -------->
Dòng 72: Dòng 71:
|website =
|website =
|footnotes =
|footnotes =
}}
}}


'''Kosice''' là một [[Làng của Cộng hòa Séc|làng]] thuộc huyện [[Hradec Králové (huyện)|Hradec Králové]], vùng [[Královéhradecký kraj|Královéhradecký]], [[Cộng hòa Séc]].<ref>{{cite web|url=http://www.czso.cz/csu/klasifik.nsf/i/ii_struktura_uzemi_ceske_republiky/|title=Struktura území ČR od 1.1.2008 do 1.1.2012 - xls|accessdate=2012-8-8}}</ref>
'''Kosice''' là một [[Làng của Cộng hòa Séc|làng]] thuộc huyện [[Hradec Králové (huyện)|Hradec Králové]], vùng [[Hradec Králové (vùng)|Královéhradecký]], [[Cộng hòa Séc]].<ref>{{chú thích web|url=http://www.czso.cz/csu/klasifik.nsf/i/ii_struktura_uzemi_ceske_republiky/|title=Struktura území ČR od 1.1.2008 do 1.1.2012 - xls|access-date=ngày 8 tháng 8 năm 2012|archive-date=2012-06-28|archive-url=https://web.archive.org/web/20120628044327/http://www.czso.cz/csu/klasifik.nsf/i/ii_struktura_uzemi_ceske_republiky/|url-status=dead}}</ref>


== Tham khảo ==
== Tham khảo ==
Dòng 80: Dòng 79:
{{Sơ khai địa lý Cộng hòa Séc}}
{{Sơ khai địa lý Cộng hòa Séc}}


[[Thể loại:Huyện Hradec Králové]]
[[Thể loại:Khu dân cư ở huyện Hradec Králové]]
[[Thể loại:Làng của Cộng hòa Séc]]
[[Thể loại:Làng huyện Hradec Králové]]

[[roa-rup:Kosice (Mãhãlã Hradec Králové)]]
[[cs:Kosice]]
[[de:Kosice]]
[[en:Kosice (Hradec Králové Region)]]
[[eo:Kosice]]
[[it:Kosice]]
[[nl:Kosice (okres Hradec Králové)]]
[[sk:Kosice (okres Hradec Králové)]]

Bản mới nhất lúc 06:11, ngày 1 tháng 9 năm 2024

Kosice
—  Làng  —
Hiệu kỳ của Kosice
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Kosice
Huy hiệu
Kosice trên bản đồ Thế giới
Kosice
Kosice
Quốc gia Cộng hòa Séc
VùngKrálovéhradecký
HuyệnHradec Králové
Diện tích
 • Tổng cộng7,83 km2 (302 mi2)
Độ cao325 m (1,066 ft)
Dân số (1.1.2012)
 • Tổng cộng326
 • Mật độ0,42/km2 (1,1/mi2)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
NUTS 5CZ0521 570176

Kosice là một làng thuộc huyện Hradec Králové, vùng Královéhradecký, Cộng hòa Séc.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Struktura území ČR od 1.1.2008 do 1.1.2012 - xls”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2012.