Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ohara Noriko”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
(Không hiển thị 26 phiên bản của 19 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Tên người Nhật|Ohara}} |
{{Tên người Nhật|Ohara}} |
||
{{Thông tin diễn viên |
{{Thông tin diễn viên |
||
|name |
|name = '''Ohara Noriko'''<br>小原 乃梨子 |
||
|image |
|image = |
||
|imagesize |
|imagesize = |
||
|caption |
|caption = |
||
|birthname |
|birthname = Tobe Noriko<br>(戸部 法子) |
||
|birthdate |
|birthdate = {{ngày sinh|1935|10|2}} |
||
|birthplace |
|birthplace = {{Flagicon|Nhật Bản}} [[Tōkyō|Tokyo]], [[Nhật Bản]] |
||
|deathdate |
|deathdate = {{ngày mất và tuổi|2024|07|12|1935|10|2}} |
||
|deathplace |
|deathplace = {{Flagicon|Nhật Bản}} [[Tōkyō|Tokyo]], [[Nhật Bản]] |
||
|height |
|height = |
||
|othername |
|othername = |
||
|occupation |
|occupation = [[seiyū|diễn viên lồng tiếng]] |
||
|yearsactive |
|yearsactive = 1958-2024 |
||
|spouse |
|spouse = |
||
|domesticpartner = |
|domesticpartner = |
||
|website |
|website = |
||
|academyawards |
|academyawards = |
||
|afiawards |
|afiawards = |
||
|arielaward |
|arielaward = |
||
|baftaawards |
|baftaawards = |
||
|cesarawards |
|cesarawards = |
||
|emmyawards |
|emmyawards = |
||
|filmfareawards |
|filmfareawards = |
||
|geminiawards |
|geminiawards = |
||
|goldenglobeawards |
|goldenglobeawards = |
||
|goldenraspberryawards = |
|goldenraspberryawards = |
||
|goyaawards |
|goyaawards = |
||
|grammyawards |
|grammyawards = |
||
|iftaawards |
|iftaawards = |
||
|laurenceolivierawards = |
|laurenceolivierawards = |
||
|naacpimageawards |
|naacpimageawards = |
||
|nationalfilmawards |
|nationalfilmawards = |
||
|sagawards |
|sagawards = |
||
|notable role = |
|notable role = Nobita ([[Doraemon]]), Doronjo ([[Yatterman]]), Conan ([[Mirai Shōnen Konan|Future Boy Conan]]), Peter ([[Alps no Shoujo Heidi]]), [[Oyuki]] ([[Urusei Yatsura]]), [[Claudia LaSalle]] ([[Super Dimension Fortress Macross]]) |
||
|tonyawards |
|tonyawards = |
||
|awards |
|awards = [[Seiyū Awards]] (Thành tích xuất sắc nhất) |
||
}} |
}} |
||
{{nihongo|'''Ohara Noriko'''| |
{{nihongo|'''Ohara Noriko'''|小原 乃梨子|Ohara Noriko|hanviet=Tiểu Nguyên Nãi Lê Tử|[[2 tháng 10]] năm [[1935]] – [[12 tháng 7]] năm [[2024]]}}, tên khai sinh là {{nihongo|'''Tobe Noriko'''|戸部 法子|Tobe Noriko|hanviet=Hộ Bộ Pháp Tử}}, là một [[seiyū]] (diễn viên lồng tiếng) kì cựu. Bà từng đại diện cho [[Production Baobab]]. Con trai của bà là {{nihongo|[[Tobe Atsuo]]|'''戸部 敦夫'''|''Tobe Atsuo''}}, họa sĩ phim hoạt hình của [[Sunrise (công ty)|Sunrise]]. |
||
Bà được biết đến nhiều nhất với vai [[ |
Bà được biết đến nhiều nhất với vai [[Nobita|Nobi Nobita]] ([[Doraemon]]), Doronjo ([[Yatterman]]), Conan ([[Mirai Shōnen Konan|Future Boy Conan]] - '''không phải''' [[Thám tử lừng danh Conan]]), Peter ([[Alps no Shoujo Heidi]]), and [[Oyuki]] ([[Urusei Yatsura]]), [[Claudia LaSalle]] ([[Super Dimension Fortress Macross]]). Trong lần tổ chức giải thưởng [[Seiyū Awards]] đầu tiên vào năm [[2007]], bà đã đạt giải "thành tích xuất sắc nhất". |
||
== Vai lồng tiếng nổi bật == |
== Vai lồng tiếng nổi bật == |
||
Dòng 50: | Dòng 50: | ||
*''[[Time Bokan]]'' ''series'' (Maajo, Doronjo, Muujo, Ataasha, Mirenjo, Munmun, Yanyan, Ruuju) |
*''[[Time Bokan]]'' ''series'' (Maajo, Doronjo, Muujo, Ataasha, Mirenjo, Munmun, Yanyan, Ruuju) |
||
*''[[The Super Dimension Fortress Macross]]'' ([[Claudia LaSalle]]) |
*''[[The Super Dimension Fortress Macross]]'' ([[Claudia LaSalle]]) |
||
*''[[ |
*''[[Doraemon (loạt phim 1973)]]'' ([[Nobi Tamako]]) |
||
*''[[ |
*''[[Doraemon (loạt phim 1979)]]'' ([[Nobita|Nobi Nobita]]) |
||
*''[[Mirai Shōnen Konan|Future Boy Conan]]'' (Conan) |
|||
*''[[Wansa-kun]]'' (Wansa) |
*''[[Wansa-kun]]'' (Wansa) |
||
*''[[Crusher Joe]]'' (Ricky) |
*''[[Crusher Joe]]'' (Ricky) |
||
*''[[Genesis Climber Mospeada]]'' (Refless) |
*''[[Genesis Climber Mospeada]]'' (Refless) |
||
*''[[Tatsunoko vs. Capcom: Cross Generation of Heroes]]'' (Doronjo) |
*''[[Tatsunoko vs. Capcom: Cross Generation of Heroes]]'' (Doronjo) |
||
*''[[Wacky Races]]'' (lồng tiếng Nhật; Penelope Pitstop) |
|||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo}} |
|||
==Liên kết ngoài == |
==Liên kết ngoài == |
||
*{{ann name|3410}} |
|||
*[http://www.animenewsnetwork.com/encyclopedia/people.php?id=3410 ANN] |
|||
*{{imdb name|id=0644947}} |
*{{imdb name|id=0644947}} |
||
{{Thời gian sống|1935|2024}} |
|||
{{DEFAULTSORT:Ohara, Noriko}} |
{{DEFAULTSORT:Ohara, Noriko}} |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[Thể loại:Sinh 1935]] |
|||
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]] |
|||
[[Thể loại:Người Tokyo]] |
[[Thể loại:Người Tokyo]] |
||
[[Thể loại:Đôrêmon]] |
|||
[[en:Noriko Ohara]] |
|||
[[he:נוריקו אוהארה]] |
|||
[[ja:小原乃梨子]] |
|||
[[tl:Noriko Ohara]] |
Bản mới nhất lúc 04:01, ngày 1 tháng 8 năm 2024
Ohara Noriko 小原 乃梨子 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên khai sinh | Tobe Noriko (戸部 法子) | ||||||
Sinh | Tokyo, Nhật Bản | 2 tháng 10, 1935||||||
Mất | 12 tháng 7, 2024 Tokyo, Nhật Bản | (88 tuổi)||||||
Nghề nghiệp | diễn viên lồng tiếng | ||||||
Năm hoạt động | 1958-2024 | ||||||
Vai diễn đáng chú ý | Nobita (Doraemon), Doronjo (Yatterman), Conan (Future Boy Conan), Peter (Alps no Shoujo Heidi), Oyuki (Urusei Yatsura), Claudia LaSalle (Super Dimension Fortress Macross) | ||||||
|
Ohara Noriko (小原 乃梨子 (Tiểu Nguyên Nãi Lê Tử) Ohara Noriko , 2 tháng 10 năm 1935 – 12 tháng 7 năm 2024), tên khai sinh là Tobe Noriko (戸部 法子 (Hộ Bộ Pháp Tử) Tobe Noriko), là một seiyū (diễn viên lồng tiếng) kì cựu. Bà từng đại diện cho Production Baobab. Con trai của bà là Tobe Atsuo (戸部 敦夫 Tobe Atsuo), họa sĩ phim hoạt hình của Sunrise.
Bà được biết đến nhiều nhất với vai Nobi Nobita (Doraemon), Doronjo (Yatterman), Conan (Future Boy Conan - không phải Thám tử lừng danh Conan), Peter (Alps no Shoujo Heidi), and Oyuki (Urusei Yatsura), Claudia LaSalle (Super Dimension Fortress Macross). Trong lần tổ chức giải thưởng Seiyū Awards đầu tiên vào năm 2007, bà đã đạt giải "thành tích xuất sắc nhất".
Vai lồng tiếng nổi bật
[sửa | sửa mã nguồn]- Alps no Shoujo Heidi (Peter)
- Urusei Yatsura (Oyuki)
- Space Pirate Captain Harlock (Miime)
- Space Battleship Yamato II (Sabera)
- Soreike! Anpanman (Kurobarajoou)
- Time Bokan series (Maajo, Doronjo, Muujo, Ataasha, Mirenjo, Munmun, Yanyan, Ruuju)
- The Super Dimension Fortress Macross (Claudia LaSalle)
- Doraemon (loạt phim 1973) (Nobi Tamako)
- Doraemon (loạt phim 1979) (Nobi Nobita)
- Future Boy Conan (Conan)
- Wansa-kun (Wansa)
- Crusher Joe (Ricky)
- Genesis Climber Mospeada (Refless)
- Tatsunoko vs. Capcom: Cross Generation of Heroes (Doronjo)
- Wacky Races (lồng tiếng Nhật; Penelope Pitstop)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Ohara Noriko (3410) tại từ điển bách khoa của Anime News Network
- Ohara Noriko trên IMDb