Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Holozoa”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n từ khóa mới cho Thể loại:Holozoa: " " dùng HotCat |
||
(Không hiển thị 15 phiên bản của 10 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{nhan đề nghiêng}} |
|||
{{italictitle}} |
|||
{{Bảng phân loại |
|||
{{Taxobox |
|||
| color = #D3D3A4 |
| color = #D3D3A4 |
||
| image = Elephant-ear-sponge.jpg |
| image = Elephant-ear-sponge.jpg |
||
| image_caption = sponge tai voi cam, ''[[Agelas clathrodes]]'', phía trước. Hai nhóm san hô phía sau: [[sea fan]], ''[[Iciligorgia schrammi]]'', và ''[[Plexaurella nutans]]''. |
| image_caption = sponge tai voi cam, ''[[Agelas clathrodes]]'', phía trước. Hai nhóm san hô phía sau: [[sea fan]], ''[[Iciligorgia schrammi]]'', và ''[[Plexaurella nutans]]''. |
||
| name = |
| name = Holozoa |
||
| fossil_range = [[Ediacaran]] - |
| fossil_range = [[Ediacaran]] - Gần đây, {{fossilrange|610|0|}} |
||
| domain = [[Sinh vật nhân chuẩn|Eukarya]] |
| domain = [[Sinh vật nhân chuẩn|Eukarya]] |
||
{{ |
{{Bảng phân loại_norank_entry | taxon = [[Sinh vật lông roi sau|Opisthokonta]]}} |
||
| unranked_phylum = '''Holozoa''' |
| unranked_phylum = '''Holozoa''' |
||
| unranked_phylum_authority = Lang ''et al.'' 2002 |
| unranked_phylum_authority = Lang ''et al.'' 2002 |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
| subdivision = * [[Ichthyosporea]] (= Mesomycetozoea) |
| subdivision = * [[Ichthyosporea]] (= Mesomycetozoea) |
||
* [[Choanoflagellata]] |
* [[Choanoflagellata]] |
||
* Kingdom [[Metazoa]] ( |
* Kingdom [[Metazoa]] (động vật) |
||
|superdomain=[[Neomura|Neomura]]}} |
|||
}} |
|||
'''''Holozoa''''' là một nhóm sinh vật bao gồm [[động vật]] và các họ hàng [[đơn bào]] của chúng trừ [[nấm]].<ref name="pmid18205615">{{chú thích tạp chí |author=Aleshin VV, Konstantinova AV, Mikhailov KV, Nikitin MA, Petrov NB |title=Do we need many genes for phylogenetic inference? |journal=Biochemistry Mosc. |volume=72 |issue=12 |pages=1313–23 |year=2007 |
'''''Holozoa''''' là một nhóm sinh vật bao gồm [[động vật]] và các họ hàng [[đơn bào]] của chúng trừ [[nấm]].<ref name="pmid18205615">{{chú thích tạp chí |author=Aleshin VV, Konstantinova AV, Mikhailov KV, Nikitin MA, Petrov NB |title=Do we need many genes for phylogenetic inference? |journal=Biochemistry Mosc. |volume=72 |issue=12 |pages=1313–23 |year=2007 |pmid=18205615 |doi= 10.1134/S000629790712005X|url=http://protein.bio.msu.ru/biokhimiya/contents/v72/full/72121610.html}}</ref><ref name="pmid12401173">{{chú thích tạp chí |author=Lang BF, O'Kelly C, Nerad T, Gray MW, Burger G |title=The closest unicellular relatives of animals |journal=Curr. Biol. |volume=12 |issue=20 |pages=1773–8 |year=2002 |pmid=12401173 |doi= 10.1016/S0960-9822(02)01187-9|url=http://linkinghub.elsevier.com/retrieve/pii/S0960982202011879}}</ref><ref name="pmid18461162">{{chú thích tạp chí | last1 = Shalchian-Tabrizi | first1 = Kamran| last2 = Minge | first2 = Marianne A. |
||
| last3 = Espelund | first3 = Mari| last4 = Orr | first4 = Russell| last5 = Ruden | first5 = Torgeir |
| last3 = Espelund | first3 = Mari| last4 = Orr | first4 = Russell| last5 = Ruden | first5 = Torgeir |
||
| last6 = Jakobsen | first6 = Kjetill S.| last7 = Cavalier-Smith | first7 = Thomas| title=Multigene phylogeny of choanozoa and the origin of animals |journal=PLoS ONE |volume=3 | editor1-first = Rodolfo |issue=5 |pages=e2098 |year=2008 | editor1-last = Aramayo |pmid=18461162 |pmc=2346548 |doi=10.1371/journal.pone.0002098 |url=http://dx.plos.org/10.1371/journal.pone.0002098 |
| last6 = Jakobsen | first6 = Kjetill S.| last7 = Cavalier-Smith | first7 = Thomas| title=Multigene phylogeny of choanozoa and the origin of animals |journal=PLoS ONE |volume=3 | editor1-first = Rodolfo |issue=5 |pages=e2098 |year=2008 | editor1-last = Aramayo |pmid=18461162 |pmc=2346548 |doi=10.1371/journal.pone.0002098 |url=http://dx.plos.org/10.1371/journal.pone.0002098 |
||
| last8 = Aramayo | first8 = Rodolfo}}</ref><ref name="pmid19393304">{{chú thích tạp chí |author=Elias M, Archibald JM |title=The RJL family of small GTPases is an ancient eukaryotic invention probably functionally associated with the flagellar apparatus |journal=Gene |volume=442 |issue=1-2 |pages=63–72 |year=2009 |
| last8 = Aramayo | first8 = Rodolfo}}</ref><ref name="pmid19393304">{{chú thích tạp chí |author=Elias M, Archibald JM |title=The RJL family of small GTPases is an ancient eukaryotic invention probably functionally associated with the flagellar apparatus |journal=Gene |volume=442 |issue=1-2 |pages=63–72 |year=2009 |pmid=19393304 |doi=10.1016/j.gene.2009.04.011 |url=http://linkinghub.elsevier.com/retrieve/pii/S0378-1119(09)00185-1}}</ref> ''Holozoa'' cũng là tên gọi cũ của chi [[Tunicata]] ''Distaplia''.<ref>{{chú thích tạp chí | last1 = Tatiàn | first1 = Marcos | last2 = Antacli | first2 = Julieta Maria |
||
| last3 = Sahade | first3 = Ricardo | year = 2005 | title = Ascidians (Tunicata, Ascidiacea): species distribution along the Scotia Arc | journal = Scientia Maria | volume = 69 | issue = suppl. 2 | pages = 205–214}}</ref> |
| last3 = Sahade | first3 = Ricardo | year = 2005 | title = Ascidians (Tunicata, Ascidiacea): species distribution along the Scotia Arc | journal = Scientia Maria | volume = 69 | issue = suppl. 2 | pages = 205–214}}</ref> |
||
Vì Holozoa là một nhánh gồm tất cả các loài sinh vật có quan hệ gần với động vật hơn là nấm nên một số tác giả xem nó là nhóm [[cận ngành]] với [[Choanozoa]], một nhóm bao gồm hầu hết các loài động vật Holozoa nhỏ.<ref name="Steenkamp"> |
Vì Holozoa là một nhánh gồm tất cả các loài sinh vật có quan hệ gần với động vật hơn là nấm nên một số tác giả xem nó là nhóm [[cận ngành]] với [[Choanozoa]], một nhóm bao gồm hầu hết các loài động vật Holozoa nhỏ.<ref name="Steenkamp"> |
||
{{chú thích tạp chí| last1 = Steenkamp | first1 = Emma T.| last2 = Wright | first2 = Jane| last3 = Baldauf | first3 = Sandra L. |
{{chú thích tạp chí| last1 = Steenkamp | first1 = Emma T.| last2 = Wright | first2 = Jane| last3 = Baldauf | first3 = Sandra L. |
||
| title = The Protistan Origins of Animals and Fungi| journal = Molecular Biology & Evolution| volume = 23 | issue = 1 | pages = 93–106| doi = 10.1093/molbev/msj011| pmid = 16151185| year = 2006}}</ref> |
| title = The Protistan Origins of Animals and Fungi| url = https://archive.org/details/sim_molecular-biology-and-evolution_2006-01_23_1/page/93 | journal = Molecular Biology & Evolution| volume = 23 | issue = 1 | pages = 93–106| doi = 10.1093/molbev/msj011| pmid = 16151185| year = 2006}}</ref> |
||
==Sơ đồ nhánh== |
==Sơ đồ nhánh== |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
|label2 ='''Holozoa''' |
|label2 ='''Holozoa''' |
||
|1={{Clade |
|1={{Clade |
||
|1=[[Nấm|Fungi]] |2=[[Nucleariid]]a }} |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
|2={{Clade |
|2={{Clade |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
|1=[[Filasterea]] |
|1=[[Filasterea]] |
||
|2={{Clade |
|2={{Clade |
||
|1=[[Choanoflagellatea]] |2=[[Động vật|Animalia]] }} |
|||
}}}}}}}} |
}}}}}}}} |
||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{Tham khảo| |
{{Tham khảo|30em}} |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{Tham khảo}} |
|||
{{Sơ khai sinh học }} |
|||
{{Eukaryota}} |
{{Eukaryota}} |
||
{{Kiểm soát tính nhất quán}} |
|||
{{Taxonbar}} |
|||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Holozoa| ]] |
||
[[Thể loại:Sinh vật nhân chuẩn]] |
|||
{{biology-stub}} |
Bản mới nhất lúc 04:11, ngày 21 tháng 6 năm 2024
Holozoa | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Ediacaran - Gần đây, | |
sponge tai voi cam, Agelas clathrodes, phía trước. Hai nhóm san hô phía sau: sea fan, Iciligorgia schrammi, và Plexaurella nutans. | |
Phân loại khoa học | |
Liên vực (superdomain) | Neomura |
Vực (domain) | Eukarya |
Nhánh | Opisthokonta |
(không phân hạng) | Holozoa Lang et al. 2002 |
subgroups | |
|
Holozoa là một nhóm sinh vật bao gồm động vật và các họ hàng đơn bào của chúng trừ nấm.[1][2][3][4] Holozoa cũng là tên gọi cũ của chi Tunicata Distaplia.[5]
Vì Holozoa là một nhánh gồm tất cả các loài sinh vật có quan hệ gần với động vật hơn là nấm nên một số tác giả xem nó là nhóm cận ngành với Choanozoa, một nhóm bao gồm hầu hết các loài động vật Holozoa nhỏ.[6]
Sơ đồ nhánh
[sửa | sửa mã nguồn]Opisthokonta |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Aleshin VV, Konstantinova AV, Mikhailov KV, Nikitin MA, Petrov NB (2007). “Do we need many genes for phylogenetic inference?”. Biochemistry Mosc. 72 (12): 1313–23. doi:10.1134/S000629790712005X. PMID 18205615.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Lang BF, O'Kelly C, Nerad T, Gray MW, Burger G (2002). “The closest unicellular relatives of animals”. Curr. Biol. 12 (20): 1773–8. doi:10.1016/S0960-9822(02)01187-9. PMID 12401173.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Shalchian-Tabrizi, Kamran; Minge, Marianne A.; Espelund, Mari; Orr, Russell; Ruden, Torgeir; Jakobsen, Kjetill S.; Cavalier-Smith, Thomas; Aramayo, Rodolfo (2008). Aramayo, Rodolfo (biên tập). “Multigene phylogeny of choanozoa and the origin of animals”. PLoS ONE. 3 (5): e2098. doi:10.1371/journal.pone.0002098. PMC 2346548. PMID 18461162.
- ^ Elias M, Archibald JM (2009). “The RJL family of small GTPases is an ancient eukaryotic invention probably functionally associated with the flagellar apparatus”. Gene. 442 (1–2): 63–72. doi:10.1016/j.gene.2009.04.011. PMID 19393304.
- ^ Tatiàn, Marcos; Antacli, Julieta Maria; Sahade, Ricardo (2005). “Ascidians (Tunicata, Ascidiacea): species distribution along the Scotia Arc”. Scientia Maria. 69 (suppl. 2): 205–214.
- ^ Steenkamp, Emma T.; Wright, Jane; Baldauf, Sandra L. (2006). “The Protistan Origins of Animals and Fungi”. Molecular Biology & Evolution. 23 (1): 93–106. doi:10.1093/molbev/msj011. PMID 16151185.