Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Christian Abbiati”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n Di chuyển từ Category:Thủ môn bóng đá đến Category:Thủ môn bóng đá nam dùng Cat-a-lot |
||
(Không hiển thị 33 phiên bản của 22 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin tiểu sử bóng đá |
|||
{{Infobox football biography |
|||
| name |
| name = Christian Abbiati |
||
| image |
| image = Christian Abbiati – A.C. Milan.jpg |
||
| caption |
| caption = Abbiati chơi cho [[AC Milan|Milan]] năm 2012 |
||
| height |
| height = {{convert|1,91|m|abbr=on}} |
||
| fullname |
| fullname = Christian Abbiati |
||
| birthdate |
| birthdate = {{Birth date and age|1977|7|8|df=y}} |
||
| birthplace |
| birthplace = [[Abbiategrasso]], Ý |
||
| |
| position = [[Thủ môn]] |
||
⚫ | |||
| clubnumber = 32 |
|||
| youthclubs1 = Trezzano |
|||
| position = [[Thủ môn]] |
|||
| youthyears2 = 1992–1993 |
|||
⚫ | |||
| |
| youthclubs2 = Assago |
||
| youthyears3 |
| youthyears3 = 1993–1994 |
||
| youthclubs3 = Corsico |
|||
| years1 |
| years1 = 1994–1998 |
||
| clubs1 = [[A.C. Monza|Monza]] |
|||
| caps1 = 52 |
|||
| goals1 = 0 |
|||
| years2 |
| years2 = 1995–1996 |
||
| clubs2 = → [[Borgosesia Calcio|Borgosesia]] (mượn) |
|||
| caps2 = 29 |
|||
| goals2 = 0 |
|||
| years3 = 1998–2016 |
|||
| years3 = 1998– |clubs3 = [[A.C. Milan]] |caps3 = 248 |goals3 = 0 |
|||
| clubs3 = [[A.C. Milan|Milan]] |
|||
| years4 = 2005–2006 |clubs4 = → [[Juventus F.C.]] (cho mượn) |caps4 = 19 |goals4 = 0 |
|||
| caps3 = 281 |
|||
| years5 = 2006–2007 |clubs5 = → [[Torino F.C.]] (cho mượn) |caps5 = 36 |goals5 = 0 |
|||
| goals3 = 0 |
|||
| years6 = 2007–2008 |clubs6 = → [[Atlético de Madrid]] (cho mượn) |caps6 = 21 |goals6 = 0 |
|||
| years4 = 2005–2006 |
|||
| nationalyears1 = 1998–2000 |nationalteam1 = [[Italy national under-21 football team|Italy U21]] |nationalcaps1 = 20 |nationalgoals1 = 0 |
|||
| clubs4 = → [[Juventus F.C.|Juventus]] (mượn) |
|||
⚫ | |||
| caps4 = 19 |
|||
| pcupdate = 16:57, 7 October 2013 (UTC) |
|||
| goals4 = 0 |
|||
⚫ | |||
| years5 = 2006–2007 |
|||
| clubs5 = → [[Torino F.C.|Torino]] (mượn) |
|||
| caps5 = 36 |
|||
| goals5 = 0 |
|||
| years6 = 2007–2008 |
|||
| clubs6 = → [[Atlético Madrid]] (mượn) |
|||
| caps6 = 21 |
|||
| goals6 = 0 |
|||
| totalcaps = 438 |
|||
| totalgoals = 0 |
|||
| nationalyears1 = 1998–2000 |
|||
| nationalteam1 = {{nftu|21|Ý}} |
|||
| nationalcaps1 = 20 |
|||
| nationalgoals1 = 0 |
|||
| nationalyears2 = 2003–2005 |
|||
⚫ | |||
| nationalcaps2 = 4 |
|||
| nationalgoals2 = 0 |
|||
| pcupdate = |
|||
⚫ | |||
| medaltemplates = {{MedalCountry|{{ITA}}}} |
|||
{{MedalSport|Bóng đá nam}} |
|||
{{MedalCompetition|[[Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu|UEFA U-21 European Championship]]}} |
|||
{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2000|Slovakia 2000]]|[[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Ý|Đội bóng]]}} |
|||
{{MedalCompetition|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu|UEFA Euro]]}} |
|||
{{Medal|RU|[[Euro 2000|Bỉ & Hà Lan 2000]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý|Đội bóng]]}} |
|||
}} |
|||
'''Christian Abbiati''' (sinh ngày [[8 tháng 7]] năm [[1977]] tại [[Abbiategrasso]], [[Milano (tỉnh)|Milano]]) là một thủ |
'''Christian Abbiati''' (sinh ngày [[8 tháng 7]] năm [[1977]] tại [[Abbiategrasso]], [[Milano (tỉnh)|Milano]]) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp [[Ý|Italia]] chơi ở vị trí thủ môn. |
||
⚫ | Anh đã bắt đầu sự nghiệp bóng đá lúc lên 13 tuổi, chơi cho Trezzano và Assago. Anh đã đến Corsico năm 1996 và sau đó chuyển đến [[A.C. Monza|Monza]]. Anh đã chơi cho câu lạc bộ [[A.C. Milan|AC Milan]] mùa Hè năm 1998. Anh đã chơi trận đầu tiên ở giản [[Giải vô địch bóng đá Ý|Serie A]] ngày 17 tháng 1 năm 1999 với tư cách là cầu thủ thay thế [[Sebastiano Rossi]] ở phút thứ 92. Kể từ đó, anh là lựa chọn số 1 cho vị trí thủ môn trong vòng 4 năm nhưng đã phải nhường vị trí này cho [[Nélson de Jesus Silva|Dida]] đầu mùa giải 2002–03 sau khi bị chấn thương trong một trận vòng loại [[Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu|Champions League]] tháng 8 năm 2002. |
||
== Sự nghiệp câu lạc bộ == |
|||
== Sự nghiệp quốc tế == |
|||
== Thống kê sự nghiệp == |
|||
== Danh hiệu == |
|||
⚫ | Anh đã bắt đầu sự nghiệp bóng đá lúc lên 13 tuổi, chơi cho Trezzano và Assago. Anh đã đến Corsico năm 1996 và sau đó chuyển đến Monza. Anh đã chơi cho câu lạc bộ [[A.C. Milan]] mùa Hè năm 1998. Anh đã chơi trận đầu tiên ở giản [[Giải vô địch bóng đá Ý|Serie A]] ngày 17 tháng 1 năm 1999 với tư cách là cầu thủ thay thế [[Sebastiano Rossi]] ở phút thứ 92. Kể từ đó, anh là lựa chọn số 1 cho vị trí thủ môn trong vòng 4 năm nhưng đã phải nhường vị trí này cho [[Nélson de Jesus Silva|Dida]] đầu mùa giải |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo|30em}} |
||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
||
{{thể loại Commons}} |
|||
* [http://www.christianabbiati.it Trang web chính thức] (tiếng Italia) |
|||
* {{Official website|http://www.christianabbiati.com}} {{it icon}} |
|||
* [http://aic.football.it/scheda/139 AIC] {{it icon}} |
|||
* [https://www.fifa.com/fifa-tournaments/players-coaches/people=177879/index.html FIFA] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20180810235548/https://www.fifa.com/fifa-tournaments/players-coaches/people=177879/index.html |date=2018-08-10 }} |
|||
* [https://www.uefa.com/teamsandplayers/players/player=46179/profile/index.html UEFA] |
|||
* [http://www.figc.it/nazionali/DettaglioConvocato?codiceConvocato=1837&squadra=1 FIGC] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20180810235733/http://www.figc.it/nazionali/DettaglioConvocato?codiceConvocato=1837&squadra=1 |date=2018-08-10 }} {{it icon}} |
|||
{{navboxes colour |
|||
|title=Đội hình Ý |
|||
|bg= #0066bc |
|||
|fg= #FFFFFF |
|||
|list1= |
|||
{{bóng đá nam Ý tại Thế vận hội Mùa hè 2000}} |
|||
{{Đội hình Ý tại Giải bóng đá vô địch thế giới 2002}} |
|||
}} |
|||
{{Thời gian sống|sinh=1977}} |
{{Thời gian sống|sinh=1977}} |
||
{{DEFAULTSORT:Abbiati, Christian}} |
{{DEFAULTSORT:Abbiati, Christian}} |
||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá |
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Torino F.C.]] |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[Thể loại:Người tỉnh Milano]] |
[[Thể loại:Người tỉnh Milano]] |
||
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]] |
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]] |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Juventus]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Ý]] |
|||
⚫ | |||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Serie A]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Atlético de Madrid]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2000]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Ý]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2002]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Tây Ban Nha]] |
Bản mới nhất lúc 12:06, ngày 13 tháng 1 năm 2024
Abbiati chơi cho Milan năm 2012 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Christian Abbiati | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,91 m (6 ft 3 in) | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
1991–1992 | Trezzano | ||||||||||||||||||||||
1992–1993 | Assago | ||||||||||||||||||||||
1993–1994 | Corsico | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
1994–1998 | Monza | 52 | (0) | ||||||||||||||||||||
1995–1996 | → Borgosesia (mượn) | 29 | (0) | ||||||||||||||||||||
1998–2016 | Milan | 281 | (0) | ||||||||||||||||||||
2005–2006 | → Juventus (mượn) | 19 | (0) | ||||||||||||||||||||
2006–2007 | → Torino (mượn) | 36 | (0) | ||||||||||||||||||||
2007–2008 | → Atlético Madrid (mượn) | 21 | (0) | ||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 438 | (0) | |||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
1998–2000 | U-21 Ý | 20 | (0) | ||||||||||||||||||||
2003–2005 | Ý | 4 | (0) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Christian Abbiati (sinh ngày 8 tháng 7 năm 1977 tại Abbiategrasso, Milano) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Italia chơi ở vị trí thủ môn.
Anh đã bắt đầu sự nghiệp bóng đá lúc lên 13 tuổi, chơi cho Trezzano và Assago. Anh đã đến Corsico năm 1996 và sau đó chuyển đến Monza. Anh đã chơi cho câu lạc bộ AC Milan mùa Hè năm 1998. Anh đã chơi trận đầu tiên ở giản Serie A ngày 17 tháng 1 năm 1999 với tư cách là cầu thủ thay thế Sebastiano Rossi ở phút thứ 92. Kể từ đó, anh là lựa chọn số 1 cho vị trí thủ môn trong vòng 4 năm nhưng đã phải nhường vị trí này cho Dida đầu mùa giải 2002–03 sau khi bị chấn thương trong một trận vòng loại Champions League tháng 8 năm 2002.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Christian Abbiati.
- Website chính thức (tiếng Ý)
- AIC (tiếng Ý)
- FIFA Lưu trữ 2018-08-10 tại Wayback Machine
- UEFA
- FIGC Lưu trữ 2018-08-10 tại Wayback Machine (tiếng Ý)
Thể loại:
- Sinh năm 1977
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Torino F.C.
- Người tỉnh Milano
- Thủ môn bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá A.C. Milan
- Cầu thủ bóng đá Juventus
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Ý
- Cầu thủ bóng đá Ý
- Cầu thủ bóng đá Serie A
- Cầu thủ bóng đá Atlético de Madrid
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2000
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Ý
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2002
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Tây Ban Nha