Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Morang (huyện)”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã cứu 2 nguồn và đánh dấu 1 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8 |
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.5 |
||
(Không hiển thị 3 phiên bản của 3 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
| nickname = |
| nickname = |
||
| motto = |
| motto = |
||
| image_map =Morang district location.png |
|||
| map_alt = |
| map_alt = |
||
| map_caption =Vị trí huyện Morang trong khu Kosi |
| map_caption =Vị trí huyện Morang trong khu Kosi |
||
Dòng 58: | Dòng 57: | ||
| population_footnotes = |
| population_footnotes = |
||
| population_total = 965370 |
| population_total = 965370 |
||
| population_as_of = 2011 <ref name="CBS">{{Chú thích web |url=http://cbs.gov.np/wp-content/uploads/2012/11/VDC_Municipality.pdf |ngày truy cập=2013-04-17 |tựa đề=Household and population by districts, Central Bureau of Statistics (CBS) Nepal |archive-date= |
| population_as_of = 2011 <ref name="CBS">{{Chú thích web |url=http://cbs.gov.np/wp-content/uploads/2012/11/VDC_Municipality.pdf |ngày truy cập=2013-04-17 |tựa đề=Household and population by districts, Central Bureau of Statistics (CBS) Nepal |archive-date = ngày 13 tháng 2 năm 2015 |archive-url=https://web.archive.org/web/20150213064822/http://cbs.gov.np/wp-content/uploads/2012/11/VDC_Municipality.pdf |url-status=dead }}</ref> |
||
| population_density_km2 = auto |
| population_density_km2 = auto |
||
| population_demonym = |
| population_demonym = |
||
Dòng 87: | Dòng 86: | ||
2001=843220| |
2001=843220| |
||
2011=965370| |
2011=965370| |
||
source=Cơ quan Thống kê Nepal<ref name="CBS"/><ref name=statoids>{{chú thích web|url=http://www.statoids.com/ynp.html|title=Districts of Nepal|publisher=statoids.com| |
source=Cơ quan Thống kê Nepal<ref name="CBS"/><ref name=statoids>{{chú thích web|url=http://www.statoids.com/ynp.html|title=Districts of Nepal|publisher=statoids.com|access-date = ngày 11 tháng 11 năm 2012}}</ref><ref name="np.statis">{{en}}{{chú thích web|url=https://sites.google.com/site/nepalcensus/|title=Nepal Census Information Site|publisher=Cơ quan Thống kê Nepal|access-date=ngày 11 tháng 11 năm 2012|archive-date=2012-02-26|archive-url=https://web.archive.org/web/20120226211735/http://sites.google.com/site/nepalcensus/|url-status=dead}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://dl.dropbox.com/u/37323160/Archive%20Data/Population%20Census%201952-54%20and%201961/IntroductionFrame2018/population_census_1961_report/index.htm|title=Population Census 1961 Report|publisher=Cơ quan Thống kê Nepal|access-date = ngày 11 tháng 11 năm 2012}}{{Liên kết hỏng|date = ngày 19 tháng 1 năm 2021 |bot=InternetArchiveBot }}</ref>| |
||
}} |
}} |
||
Dòng 141: | Dòng 140: | ||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
*{{chú thích web|url=http://www.nepalvista.com/travel/map-districts.php|title=District Map of Nepal|publisher=Nepal Vista| |
*{{chú thích web|url=http://www.nepalvista.com/travel/map-districts.php|title=District Map of Nepal|publisher=Nepal Vista|access-date = ngày 11 tháng 11 năm 2012 |archive-date = ngày 9 tháng 12 năm 2011 |archive-url=https://web.archive.org/web/20111209141102/http://www.nepalvista.com/travel/map-districts.php|url-status=dead}} |
||
{{sơ khai Nepal}} |
{{sơ khai Nepal}} |
Bản mới nhất lúc 00:48, ngày 27 tháng 6 năm 2023
Morang मोरङ Moraṅ | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí huyện Morang trong khu Kosi | |
Quốc gia | Nepal |
Vùng | Đông Nepal |
Khu | Kosi |
Thủ phủ | Biratnagar |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.855 km2 (716 mi2) |
Dân số (2011 [1]) | |
• Tổng cộng | 965.370 |
• Mật độ | 520/km2 (1,300/mi2) |
Morang (tiếng Nepal:मोरङ) là một huyện thuộc khu Kosi, vùng Đông Nepal, Nepal. Huyện này có diện tích 1855 km², dân số thời điểm năm 2011 là 965370[1][ người.[2]
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Biến động dân số giai đoạn 1952-2001:
Năm | 1971 | 1981 | 1991 | 2001 | 2011 |
---|---|---|---|---|---|
Dân số | 301557 | 534692 | 674823 | 843220 | 965370 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c “Household and population by districts, Central Bureau of Statistics (CBS) Nepal” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2013.
- ^ a b “Districts of Nepal”. statoids.com. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.
- ^ (tiếng Anh)“Nepal Census Information Site”. Cơ quan Thống kê Nepal. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.
- ^ “Population Census 1961 Report”. Cơ quan Thống kê Nepal. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- “District Map of Nepal”. Nepal Vista. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.