Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “16 (số)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Almabot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: tpi:16 (namba)
DayueBot (thảo luận | đóng góp)
n Xóa khỏi Category:Số nguyên Thể loại đã được thêm tự động dùng Cat-a-lot
 
(Không hiển thị 46 phiên bản của 26 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{số
'''Mười sáu''' (16) là một [[số tự nhiên]] ngay sau [[15 (số)|15]] và ngay trước [[17 (số)|17]].
*16 là số chính phương.
| số = 16
| hệ đếm = [[Hệ thập lục phân|thập lục phân]]
*Căn bậc hai của 16 là 4.
| phân tích = 2<sup>4</sup>
*Bình phương của 16 là 256.
| chia hết = 1, 2, 4, 8, 16
<table border=1 style="float: right; border-collapse: collapse;">
}}
<tr><td colspan=2>{{Số_10s}}
'''16''' ('''mười sáu''') là một [[số tự nhiên]] ngay sau [[15 (số)|15]] và ngay trước [[17 (số)|17]].
<tr><td colspan=2>{{Số_0 E2}}
<tr><th colspan=2>16
<tr><td>[[Phân tích nhân tử]]<td><math>2^4 \,\!</math>
<tr><td>[[Số La Mã]]<td>XVI
<tr><td>Mã [[Unicode]] của số La Mã<td>
<tr><td>Biểu diễn theo [[Hệ nhị phân]]<td>10000
<tr><td>Biểu diễn theo [[Hệ thập lục phân]]<td>10
</table>


== Trong hóa học ==
== Trong hóa học ==
*16 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Lưu huỳnh (S)
* 16 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Lưu huỳnh (S)
[[Thể loại:Số nguyên]]
[[Thể loại:Số chẵn]]


== Trong toán học ==
[[ar:16 (عدد)]]

[[gn:Papoteĩ]]
* 16 là [[bình phương]] của [[4 (số)|4]]. Nó là một [[số chính phương]].
[[id:16 (angka)]]
{{thể loại Commons|16 (number)}}
[[ms:16 (nombor)]]
* 16 là cơ sở của [[hệ hexa]], được sử dụng phổ biến trong [[khoa học máy tính]].
[[ca:Setze]]
* 16 là [[số Erdős–Woods]] đầu tiên.
[[cv:16 (хисеп)]]

[[cs:16 (číslo)]]
==Tham khảo==
[[da:16 (tal)]]
{{tham khảo}}
[[de:Sechzehn]]

[[en:16 (number)]]
{{sơ khai toán học}}
[[myv:16 (ловома вал)]]
{{Số nguyên}}
[[es:Dieciséis]]

[[eo:Dek ses]]
[[Thể loại:Số chẵn]]
[[eu:Hamasei]]
[[fa:۱۶ (عدد)]]
[[fr:16 (nombre)]]
[[gan:16]]
[[ko:16]]
[[ig:Iri na isii]]
[[ia:16 (numero)]]
[[xh:Ishumi elinesithandathu]]
[[is:Sextán]]
[[it:16 (numero)]]
[[he:16 (מספר)]]
[[ht:16 (nonm)]]
[[ku:Şazde]]
[[la:Sedecim]]
[[lv:16 (skaitlis)]]
[[lt:16 (skaičius)]]
[[lmo:Nümar 16]]
[[hu:16 (szám)]]
[[mk:16 (број)]]
[[nah:Caxtōloncē]]
[[nl:16 (getal)]]
[[ja:16]]
[[nap:Sìrece]]
[[no:16 (tall)]]
[[nn:Talet 16]]
[[pl:16 (liczba)]]
[[pt:Dezasseis]]
[[ru:16 (число)]]
[[simple:16 (number)]]
[[sl:16 (število)]]
[[srn:Numro 16]]
[[fi:16 (luku)]]
[[sv:16 (tal)]]
[[th:16]]
[[tpi:16 (namba)]]
[[uk:16 (число)]]
[[vls:16 (getal)]]
[[yi:16 (נומער)]]
[[zh-yue:16]]
[[zh:16]]

Bản mới nhất lúc 23:15, ngày 27 tháng 12 năm 2022

16
Số đếm16
mười sáu
Số thứ tựthứ mười sáu
Bình phương256 (số)
Lập phương4096 (số)
Tính chất
Hệ đếmthập lục phân
Phân tích nhân tử24
Chia hết cho1, 2, 4, 8, 16
Biểu diễn
Nhị phân100002
Tam phân1213
Tứ phân1004
Ngũ phân315
Lục phân246
Bát phân208
Thập nhị phân1412
Thập lục phân1016
Nhị thập phânG20
Cơ số 36G36
Lục thập phânG60
Số La MãXVI
15 16 17
Lũy thừa của 2
23 24 25

16 (mười sáu) là một số tự nhiên ngay sau 15 và ngay trước 17.

Trong hóa học

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 16 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Lưu huỳnh (S)

Trong toán học

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]