Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lusaka”
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.2 |
|||
(Không hiển thị 15 phiên bản của 7 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
{{Thông tin khu dân cư |
{{Thông tin khu dân cư |
||
|official_name |
|official_name = Lusaka |
||
|native_name |
|native_name = <!-- for cities whose native name is not in English --> |
||
|nickname |
|nickname = |
||
|settlement_type |
|settlement_type = <!--For Town or Village (Leave blank for the default City)--> |
||
|motto |
|motto = |
||
|image_skyline |
|image_skyline = lusaka.jpg |
||
|imagesize |
|imagesize = |
||
|image_caption |
|image_caption = Trung tâm Lusaka năm2003 |
||
|image_flag |
|image_flag = <!-- No image--> |
||
|flag_size |
|flag_size = |
||
|image_seal |
|image_seal = |
||
|seal_size |
|seal_size = |
||
|image_shield |
|image_shield = |
||
|shield_size |
|shield_size = |
||
|city_logo |
|city_logo = |
||
|citylogo_size |
|citylogo_size = |
||
|image_map |
|image_map = |
||
|mapsize |
|mapsize = |
||
|map_caption |
|map_caption = |
||
|image_map1 |
|image_map1 = |
||
|mapsize1 |
|mapsize1 = |
||
|map_caption1 |
|map_caption1 = |
||
|image_dot_map |
|image_dot_map = |
||
|dot_mapsize |
|dot_mapsize = |
||
|dot_map_caption |
|dot_map_caption = |
||
|dot_x = |
|dot_x = |dot_y = |
||
|pushpin_map |
|pushpin_map = Zambia <!-- the name of a location map as per http://en.wikipedia.org/wiki/Template:Location_map --> |
||
|pushpin_label_position = none <!-- the position of the pushpin label: left, right, top, bottom, none --> |
|pushpin_label_position = none <!-- the position of the pushpin label: left, right, top, bottom, none --> |
||
|pushpin_map_caption |
|pushpin_map_caption = Vị trí của Lusaka |
||
|pushpin_mapsize |
|pushpin_mapsize = |
||
|subdivision_type |
|subdivision_type = Quốc gia |
||
|subdivision_name |
|subdivision_name = Zambia |
||
|subdivision_type1 |
|subdivision_type1 = [[Tỉnh của Zambia|Tỉnh]] |
||
|subdivision_name1 |
|subdivision_name1 = Lusaka |
||
|subdivision_type2 |
|subdivision_type2 = |
||
|subdivision_name2 |
|subdivision_name2 = |
||
|subdivision_type3 |
|subdivision_type3 = |
||
|subdivision_name3 |
|subdivision_name3 = |
||
|subdivision_type4 |
|subdivision_type4 = |
||
|subdivision_name4 |
|subdivision_name4 = |
||
|government_footnotes |
|government_footnotes = |
||
|government_type |
|government_type = |
||
|leader_title |
|leader_title = Thị trưởng |
||
|leader_name |
|leader_name = [[Steven Chilatu]] |
||
|leader_title1 |
|leader_title1 = |
||
|leader_name1 |
|leader_name1 = |
||
|leader_title2 |
|leader_title2 = |
||
|leader_name2 |
|leader_name2 = |
||
|leader_title3 |
|leader_title3 = |
||
|leader_name3 |
|leader_name3 = |
||
|leader_title4 |
|leader_title4 = |
||
|leader_name4 |
|leader_name4 = |
||
|established_title |
|established_title = Thành lập |
||
|established_date |
|established_date = 1905 |
||
|established_title2 |
|established_title2 = <!-- Incorporated (town) --> |
||
|established_date2 |
|established_date2 = |
||
|established_title3 |
|established_title3 = Thành lập thành phố |
||
|established_date3 |
|established_date3 = [[25 tháng 8]] năm [[1960]] |
||
|area_magnitude |
|area_magnitude = 1 E9 |
||
|unit_pref |
|unit_pref = <!--Enter: Imperial, if Imperial (metric) is desired--> |
||
|area_footnotes |
|area_footnotes = |
||
|area_total_km2 |
|area_total_km2 = 70 <!-- ALL fields dealing with a measurements are subject to automatic unit conversion--> |
||
|area_land_km2 |
|area_land_km2 = <!--See table @ Template:Infobox Settlement for details on automatic unit conversion--> |
||
|area_water_km2 |
|area_water_km2 = |
||
|area_total_sq_mi |
|area_total_sq_mi = |
||
|area_land_sq_mi |
|area_land_sq_mi = |
||
|area_water_sq_mi |
|area_water_sq_mi = |
||
|area_water_percent |
|area_water_percent = |
||
|area_urban_km2 |
|area_urban_km2 = |
||
|area_urban_sq_mi |
|area_urban_sq_mi = |
||
|area_metro_km2 |
|area_metro_km2 = |
||
|area_metro_sq_mi |
|area_metro_sq_mi = |
||
|population_as_of |
|population_as_of = 2000 |
||
|population_footnotes |
|population_footnotes = |
||
|population_note |
|population_note = |
||
|population_total |
|population_total = 1.084.103 |
||
|population_density_km2 |
|population_density_km2 = |
||
|population_density_sq_mi |
|population_density_sq_mi = |
||
|population_metro |
|population_metro = |
||
|population_density_metro_km2 |
|population_density_metro_km2 = |
||
|population_density_metro_sq_mi = |
|population_density_metro_sq_mi = |
||
|population_urban |
|population_urban = |
||
|population_density_urban_km2 |
|population_density_urban_km2 = |
||
|population_density_urban_sq_mi = |
|population_density_urban_sq_mi = |
||
|population_blank1_title |
|population_blank1_title = |
||
|population_blank1 |
|population_blank1 = |
||
|population_density_blank1_km2 = |
|population_density_blank1_km2 = |
||
|population_density_blank1_sq_mi = |
|population_density_blank1_sq_mi = |
||
|timezone |
|timezone = [[South Africa Standard Time|SAST]] |
||
|utc_offset |
|utc_offset = +2 |
||
|timezone_DST |
|timezone_DST = |
||
|utc_offset_DST |
|utc_offset_DST = |
||
|latd=15 |latm=25 |lats= |latNS=S |
|latd=15 |latm=25 |lats= |latNS=S |
||
|longd=28 |longm=17 |longs= |longEW=E |
|longd=28 |longm=17 |longs= |longEW=E |
||
|elevation_footnotes |
|elevation_footnotes = <!--for references: use <ref> tags--> |
||
|elevation_m |
|elevation_m = 1300 |
||
|elevation_ft |
|elevation_ft = |
||
|postal_code_type |
|postal_code_type = <!-- enter ZIP code, Postcode, Post code, Postal code... --> |
||
|postal_code |
|postal_code = |
||
|area_code |
|area_code = (1) |
||
|blank_name |
|blank_name = |
||
|blank_info |
|blank_info = |
||
|blank1_name |
|blank1_name = |
||
|blank1_info |
|blank1_info = |
||
|website |
|website = http://www.lcc.gov.zm/ - Hội đồng thành phố Lusaka |
||
|footnotes |
|footnotes = |
||
}} <!-- Infobox ends --> |
}} <!-- Infobox ends --> |
||
'''Lusaka''' là thành phố ở miền trung [[Zambia]], thủ đô quốc gia và thủ phủ của [[tỉnh Lusaka]]. Thành phố có dân số 1.084.703 người (điều tra dân số năm 2000). Thành phố nằm ở độ cao 1300 m trên một cao nguyên. Thành phố này có khí hậu ôn hòa. Đây là trung tâm hành chính, tài chính, công nghiệp và giao thông của quốc gia này. Các ngành công nghiệp của Lusaka dựa vào nhà máy thủy điện trên [[zambezi|sông Zambezi]]. Các ngành công nghiệp của thành phố này gồm: chế biến thực phẩm, sản xuất xe cộ, quần áo, điện tử. Đường sắt nối thành phố này với [[Livingstone]] ở phía nam và [[Ndola]] và các trung tâm khác ở phía bắc. Thành phố này có [[Sân bay quốc tế Lusaka]]. Thành phố này có [[Đại học Zambia]] (lập năm 1965), [[Học viện Hành chính quốc gia]] (thành lập năm 1963) và [[Cao đẳng Nghệ thuật và Thương mại Evelyn Hone]] (lập năm 1963). |
'''Lusaka''' là thành phố ở miền trung [[Zambia]], thủ đô quốc gia và thủ phủ của [[tỉnh Lusaka]]. Thành phố có dân số 1.084.703 người (điều tra dân số năm 2000). Thành phố nằm ở độ cao 1300 m trên một cao nguyên. Thành phố này có khí hậu ôn hòa. Đây là trung tâm hành chính, tài chính, công nghiệp và giao thông của quốc gia này. Các ngành công nghiệp của Lusaka dựa vào nhà máy thủy điện trên [[zambezi|sông Zambezi]]. Các ngành công nghiệp của thành phố này gồm: chế biến thực phẩm, sản xuất xe cộ, quần áo, điện tử. Đường sắt nối thành phố này với [[Livingstone]] ở phía nam và [[Ndola]] và các trung tâm khác ở phía bắc. Thành phố này có [[Sân bay quốc tế Lusaka]]. Thành phố này có [[Đại học Zambia]] (lập năm 1965), [[Học viện Hành chính quốc gia]] (thành lập năm 1963) và [[Cao đẳng Nghệ thuật và Thương mại Evelyn Hone]] (lập năm 1963). |
||
Lusaka được những người châu Âu thành lập năm 1905 và đã được đặt tên theo một lãnh đạo châu Phi địa phương. Năm 1935, nó thay thế Livingstone làm thủ đô của quốc gia độc lập Bắc Rhodesia thuộc Anh quốc và năm 1964 đã trở thành thủ đô của Zambia độc lập. |
Lusaka được những người châu Âu thành lập năm 1905 và đã được đặt tên theo một lãnh đạo châu Phi địa phương. Năm 1935, nó thay thế Livingstone làm thủ đô của quốc gia độc lập Bắc Rhodesia thuộc Anh quốc và năm 1964 đã trở thành thủ đô của Zambia độc lập. |
||
== Khí hậu == |
|||
Lusaka có [[khí hậu cận nhiệt đới ẩm]] ([[phân loại khí hậu Köppen]] ''Cwa'').{{Weather box|width=auto|Sep precipitation mm=1.7|Aug humidity=53.6|Jul humidity=61.1|Jun humidity=65.2|May humidity=69.3|Apr humidity=75.8|Mar humidity=80.7|Feb humidity=82.5|Jan humidity=82.3|year precipitation mm=882.1|Dec precipitation mm=208.1|Nov precipitation mm=89.3|Oct precipitation mm=18.4|Aug precipitation mm=0.4|Oct humidity=48.6|Jul precipitation mm=0.1|Jun precipitation mm=0.0|May precipitation mm=3.1|Apr precipitation mm=34.7|Mar precipitation mm=95.0|Feb precipitation mm=185.9|Jan precipitation mm=245.4|precipitation colour=green|year record low C=0.2|Dec record low C=10.4|Nov record low C=10.8|Oct record low C=9.0|Sep record low C=5.8|Sep humidity=46.3|Nov humidity=60.2|Jul record low C=0.7|Jan sun=176.7|source 1=NOAA<ref name=NOAA>{{Chú thích web |
|||
|url = ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/RA-I/ZA/67665.TXT |
|||
|title = LUSAKA INTERNATIONAL AIRPORT Climate Normals 1961-1990 |
|||
|publisher = [[National Oceanic and Atmospheric Administration]] |
|||
|access-date = 6 November 2012 |
|||
|df = dmy-all |
|||
}}</ref>|Dec sun=182.9|Nov sun=234.0|Oct sun=272.8|Sep sun=291.0|Aug sun=303.8|Jul sun=294.5|Jun sun=270.0|May sun=275.9|Apr sun=246.0|Mar sun=220.1|Feb sun=168.0|Dec precipitation days=16|Dec humidity=78.6|Nov precipitation days=8|Oct precipitation days=2|Sep precipitation days=0|Aug precipitation days=0|Jul precipitation days=0|Jun precipitation days=0|May precipitation days=0|Apr precipitation days=3|Mar precipitation days=10|Feb precipitation days=15|Jan precipitation days=18|unit precipitation days=1.0 mm|year humidity=67.0|Aug record low C=2.8|Jun record low C=0.2|location=Lusaka|year record high C=39.6|Dec high C=27.7|Nov high C=30.4|Oct high C=31.7|Sep high C=30.3|Aug high C=26.5|Jul high C=24.0|Jun high C=23.8|May high C=25.8|Apr high C=27.1|Mar high C=27.5|Feb high C=27.4|Jan high C=27.4|Dec record high C=33.9|Jan mean C=21.5|Nov record high C=38.6|Oct record high C=37.2|Sep record high C=38.5|Aug record high C=33.5|Jul record high C=29.7|Jun record high C=29.9|May record high C=32.0|Apr record high C=33.0|Mar record high C=33.6|Feb record high C=36.4|Jan record high C=39.6|single line=yes|metric first=yes|year high C=27.5|Feb mean C=21.5|May record low C=5.4|May low C=10.7|Apr record low C=8.0|Mar record low C=10.0|Feb record low C=12.9|Jan record low C=13.0|year low C=13.7|Dec low C=17.8|Nov low C=17.4|Oct low C=16.2|Sep low C=12.9|Aug low C=9.2|Jul low C=7.2|Jun low C=7.8|Apr low C=14.0|Mar mean C=21.1|Mar low C=16.4|Feb low C=17.4|Jan low C=17.6|year mean C=19.9|Dec mean C=21.7|Nov mean C=23.4|Oct mean C=23.5|Sep mean C=21.3|Aug mean C=17.3|Jul mean C=14.9|Jun mean C=15.2|May mean C=17.4|Apr mean C=19.9|date=August 2010}} |
|||
== Thành phố kết nghĩa == |
|||
Lusaka kết nghĩa với: |
|||
* {{flagicon|TJK}} [[Dushanbe]], Tajikistan |
|||
* {{flagicon|LIB}} [[Beirut]], Liban |
|||
* {{flagdeco|THA}} [[Udon Thani]], Thái Lan |
|||
* {{flagicon|USA}} [[Los Angeles]], Hoa Kỳ |
|||
* {{flagicon|RUS}} [[Izhevsk]], Nga |
|||
{{thể loại Commons|Lusaka}} |
{{thể loại Commons|Lusaka}} |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
== Thư mục == |
|||
* {{Chú thích sách|url=https://books.google.com/books?id=gI0BDgAAQBAJ|title=Zambie – Escapade au Malawi|last1=Auzias|first1=Dominique|last2=Labourdette|first2=Jean-Paul|publisher=Petit Futé|year=2017|isbn=979-1-03314-501-1|language=fr}} |
|||
* {{Chú thích sách|url=https://books.google.com/books?id=Zdyn9od15oQC&pg=PA479|title=The World Factbook 2007|author=Central Intelligence Agency (CIA)|publisher=Government Printing Office|year=2007|isbn=978-0-16-078580-1|ref={{sfnref|CIA|2007}}|author-link=Central Intelligence Agency}} |
|||
* {{Chú thích web|url=https://www.zamstats.gov.zm/phocadownload/National_Accounts/RESEARCH%20PAPER%20ON%20PROVINCIAL%20GROSS%20DOMESTIC%20PRODUCT.pdf|title=Research Paper on Provincial Gross Domestic Product|author=Central Statistical Office, Republic of Zambia|year=2017|access-date=12 July 2021|ref={{sfnref|Central Statistical Office|2017}}|archive-date=2021-07-12|archive-url=https://web.archive.org/web/20210712183804/https://www.zamstats.gov.zm/phocadownload/National_Accounts/RESEARCH%20PAPER%20ON%20PROVINCIAL%20GROSS%20DOMESTIC%20PRODUCT.pdf|url-status=dead}} |
|||
* {{Chú thích web|url=https://www.zamstats.gov.zm/phocadownload/Dissemination/Zambia%20in%20Figure%202018.pdf|title=Zambia in Figures|author=Central Statistical Office, Republic of Zambia|year=2018|access-date=12 July 2021|ref={{sfnref|Central Statistical Office|2018}}|archive-date=2021-07-12|archive-url=https://web.archive.org/web/20210712183520/https://www.zamstats.gov.zm/phocadownload/Dissemination/Zambia%20in%20Figure%202018.pdf|url-status=dead}} |
|||
* {{Chú thích tạp chí|last=Chigudu|first=Andrew|year=2021|title=The Changing Institutional and Legislative Planning Framework of Zambia and Zimbabwe: Nuances for Urban Development|url=https://www.researchgate.net/publication/343213616|journal=Land Use Policy|volume=100|page=104941|doi=10.1016/j.landusepol.2020.104941|doi-access=free}} |
|||
* {{Chú thích tạp chí|last=Chongo|first=Clarence|year=2016|title=A Good Measure of Sacrifice: Aspects of Zambia's Contribution to the Liberation Wars in Southern Africa, 1964-1975|journal=Zambia Social Science Journal|volume=6|at=Article 3|number=1}} |
|||
== Liên kết ngoài == |
|||
* {{wikivoyage-inline|Lusaka}} |
|||
* [http://www.lcc.gov.zm/ Hội đồng thành phố Lusaka] |
|||
{{Thủ đô châu Phi}}{{Authority control}} |
|||
[[Thể loại:Thủ đô châu Phi]] |
[[Thể loại:Thủ đô châu Phi]] |
||
[[Thể loại:Thành phố Zambia]] |
[[Thể loại:Thành phố Zambia]] |
||
[[Thể loại:Khởi đầu năm 1905 ở châu Phi]] |
|||
[[Thể loại:Khu dân cư thành lập năm 1905]] |
Bản mới nhất lúc 04:57, ngày 2 tháng 12 năm 2022
Lusaka | |
---|---|
Trung tâm Lusaka năm2003 | |
Vị trí của Lusaka | |
Tọa độ: 15°25′N 28°17′Đ / 15,417°N 28,283°Đ | |
Quốc gia | Zambia |
Tỉnh | Lusaka |
Thành lập | 1905 |
Thành lập thành phố | 25 tháng 8 năm 1960 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Steven Chilatu |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 70 km2 (30 mi2) |
Độ cao | 1.300 m (4,300 ft) |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 1,084,103 |
Múi giờ | SAST (UTC+2) |
Mã điện thoại | (1) |
Thành phố kết nghĩa | Dushanbe, Izhevsk, Los Angeles, Białystok, Kigali |
Trang web | http://www.lcc.gov.zm/ - Hội đồng thành phố Lusaka |
Lusaka là thành phố ở miền trung Zambia, thủ đô quốc gia và thủ phủ của tỉnh Lusaka. Thành phố có dân số 1.084.703 người (điều tra dân số năm 2000). Thành phố nằm ở độ cao 1300 m trên một cao nguyên. Thành phố này có khí hậu ôn hòa. Đây là trung tâm hành chính, tài chính, công nghiệp và giao thông của quốc gia này. Các ngành công nghiệp của Lusaka dựa vào nhà máy thủy điện trên sông Zambezi. Các ngành công nghiệp của thành phố này gồm: chế biến thực phẩm, sản xuất xe cộ, quần áo, điện tử. Đường sắt nối thành phố này với Livingstone ở phía nam và Ndola và các trung tâm khác ở phía bắc. Thành phố này có Sân bay quốc tế Lusaka. Thành phố này có Đại học Zambia (lập năm 1965), Học viện Hành chính quốc gia (thành lập năm 1963) và Cao đẳng Nghệ thuật và Thương mại Evelyn Hone (lập năm 1963). Lusaka được những người châu Âu thành lập năm 1905 và đã được đặt tên theo một lãnh đạo châu Phi địa phương. Năm 1935, nó thay thế Livingstone làm thủ đô của quốc gia độc lập Bắc Rhodesia thuộc Anh quốc và năm 1964 đã trở thành thủ đô của Zambia độc lập.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Lusaka có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (phân loại khí hậu Köppen Cwa).
Dữ liệu khí hậu của Lusaka | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 39.6 (103.3) |
36.4 (97.5) |
33.6 (92.5) |
33.0 (91.4) |
32.0 (89.6) |
29.9 (85.8) |
29.7 (85.5) |
33.5 (92.3) |
38.5 (101.3) |
37.2 (99.0) |
38.6 (101.5) |
33.9 (93.0) |
39.6 (103.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 27.4 (81.3) |
27.4 (81.3) |
27.5 (81.5) |
27.1 (80.8) |
25.8 (78.4) |
23.8 (74.8) |
24.0 (75.2) |
26.5 (79.7) |
30.3 (86.5) |
31.7 (89.1) |
30.4 (86.7) |
27.7 (81.9) |
27.5 (81.5) |
Trung bình ngày °C (°F) | 21.5 (70.7) |
21.5 (70.7) |
21.1 (70.0) |
19.9 (67.8) |
17.4 (63.3) |
15.2 (59.4) |
14.9 (58.8) |
17.3 (63.1) |
21.3 (70.3) |
23.5 (74.3) |
23.4 (74.1) |
21.7 (71.1) |
19.9 (67.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 17.6 (63.7) |
17.4 (63.3) |
16.4 (61.5) |
14.0 (57.2) |
10.7 (51.3) |
7.8 (46.0) |
7.2 (45.0) |
9.2 (48.6) |
12.9 (55.2) |
16.2 (61.2) |
17.4 (63.3) |
17.8 (64.0) |
13.7 (56.7) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 13.0 (55.4) |
12.9 (55.2) |
10.0 (50.0) |
8.0 (46.4) |
5.4 (41.7) |
0.2 (32.4) |
0.7 (33.3) |
2.8 (37.0) |
5.8 (42.4) |
9.0 (48.2) |
10.8 (51.4) |
10.4 (50.7) |
0.2 (32.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 245.4 (9.66) |
185.9 (7.32) |
95.0 (3.74) |
34.7 (1.37) |
3.1 (0.12) |
0.0 (0.0) |
0.1 (0.00) |
0.4 (0.02) |
1.7 (0.07) |
18.4 (0.72) |
89.3 (3.52) |
208.1 (8.19) |
882.1 (34.73) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 18 | 15 | 10 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 8 | 16 | 72 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 82.3 | 82.5 | 80.7 | 75.8 | 69.3 | 65.2 | 61.1 | 53.6 | 46.3 | 48.6 | 60.2 | 78.6 | 67.0 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 176.7 | 168.0 | 220.1 | 246.0 | 275.9 | 270.0 | 294.5 | 303.8 | 291.0 | 272.8 | 234.0 | 182.9 | 2.935,7 |
Nguồn: NOAA[1] |
Thành phố kết nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]Lusaka kết nghĩa với:
- Dushanbe, Tajikistan
- Beirut, Liban
- Udon Thani, Thái Lan
- Los Angeles, Hoa Kỳ
- Izhevsk, Nga
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lusaka. |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “LUSAKA INTERNATIONAL AIRPORT Climate Normals 1961-1990”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập 6 Tháng mười một năm 2012.
Thư mục
[sửa | sửa mã nguồn]- Auzias, Dominique; Labourdette, Jean-Paul (2017). Zambie – Escapade au Malawi (bằng tiếng Pháp). Petit Futé. ISBN 979-1-03314-501-1.
- Central Intelligence Agency (CIA) (2007). The World Factbook 2007. Government Printing Office. ISBN 978-0-16-078580-1.
- Central Statistical Office, Republic of Zambia (2017). “Research Paper on Provincial Gross Domestic Product” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2021.
- Central Statistical Office, Republic of Zambia (2018). “Zambia in Figures” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2021.
- Chigudu, Andrew (2021). “The Changing Institutional and Legislative Planning Framework of Zambia and Zimbabwe: Nuances for Urban Development”. Land Use Policy. 100: 104941. doi:10.1016/j.landusepol.2020.104941.
- Chongo, Clarence (2016). “A Good Measure of Sacrifice: Aspects of Zambia's Contribution to the Liberation Wars in Southern Africa, 1964-1975”. Zambia Social Science Journal. 6 (1). Article 3.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hướng dẫn du lịch Lusaka từ Wikivoyage
- Hội đồng thành phố Lusaka