Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phoenix, Arizona”
n General Fixes |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Không hiển thị 22 phiên bản của 19 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thành phố |
{{Thành phố |
||
|official_name |
|official_name = Thành phố Phoenix |
||
|settlement_type |
|settlement_type = [[Thành phố]] |
||
|nickname |
|nickname = Valley of the Sun. |
||
|website |
|website = http://www.phoenix.gov/ |
||
|image_skyline |
|image_skyline = PhoenixMontage02.jpg |
||
|imagesize |
|imagesize = |
||
|image_caption |
|image_caption = Images, from top, left to right: Downtown Phoenix skyline, Saint Mary's Basilica, Arizona Biltmore Hotel, Tovrea Castle, a saguaro cactus, Camelback Mountain |
||
|image_flag |
|image_flag = |
||
|image_seal |
|image_seal = |
||
|image_map |
|image_map = Maricopa_County_Incorporated_and_Planning_areas_Phoenix_highlighted.svg |
||
|mapsize |
|mapsize = 250px |
||
|map_caption |
|map_caption =Vị trí trong [[quận Maricopa, Arizona|quận Maricopa]] và tiểu bang [[Arizona]] |
||
|image_map1 |
|image_map1 = |
||
|mapsize1 |
|mapsize1 = |
||
|map_caption1 |
|map_caption1 = |
||
|subdivision_type |
|subdivision_type = [[Quốc gia]] |
||
|subdivision_type1 |
|subdivision_type1 = [[tiểu bang Hoa Kỳ|Tiểu bang]] |
||
|subdivision_type2 |
|subdivision_type2 = [[quận của Hoa Kỳ|Quận]] |
||
|subdivision_name |
|subdivision_name = [[Hoa Kỳ]] |
||
|subdivision_name1 |
|subdivision_name1 = [[Arizona]] |
||
|subdivision_name2 |
|subdivision_name2 = [[quận Maricopa, Arizona|Maricopa]] |
||
|established_title |
|established_title = [[Hội đồng thành phố|Thành lập]] |
||
|established_date |
|established_date = [[25 tháng 2]] năm [[1881]] |
||
|government_type |
|government_type = [[Chính quyền hội đồng-quản đốc|Hội đồng-Quản đốc]] |
||
|leader_title |
|leader_title = [[List of mayors of Phoenix, Arizona|Mayor]] |
||
|leader_name |
|leader_name = [[Phil Gordon (politician)|Phil Gordon]] ([[Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)|D]]) |
||
|area_magnitude |
|area_magnitude = 1 E8 |
||
|area_total_sq_mi |
|area_total_sq_mi = 517.17 |
||
|area_total_km2 |
|area_total_km2 = 1334.1 |
||
|area_land_sq_mi |
|area_land_sq_mi = 517.126 |
||
|area_land_km2 |
|area_land_km2 = 1334.1 |
||
|area_water_sq_mi |
|area_water_sq_mi = 0.2 |
||
|area_water_km2 |
|area_water_km2 = 0.6 |
||
|population_as_of |
|population_as_of = 2019 |
||
|population_footnotes |
|population_footnotes =<ref name="popest">"[http://phoenix.gov/CITYGOV/stats.html] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20100329083823/http://phoenix.gov/CITYGOV/stats.html |date=2010-03-29 }}." ''[[United States Census Bureau]].'' 2005. Truy cập [[June 27]], [[2007]].</ref><ref name="06EST">{{chú thích web|url=http://www.census.gov/Press-Release/www/2007/cb07-91table1.pdf|title=Population Estimates for the 25 Largest U.S. Cities based on [[July 1]], [[2006]] Population Estimates}}</ref> |
||
|population_total = 1,680,992 |
|||
|population_total = 1.512.986 ([[List of United States cities by population|5th]])<!--<ref name="popest">--> |
|||
|population_urban |
|population_urban = 3,629,114 |
||
|population_metro |
|population_metro = 4,857,962 |
||
|population_density_km2 |
|population_density_km2 = 1,253.29 |
||
|population_density_sq_mi = |
|population_density_sq_mi = 3,246.02 |
||
|population_blank1_title |
|population_blank1_title = |
||
|population_blank1 |
|population_blank1 = Phoenician |
||
|timezone |
|timezone = [[Múi giờ miền núi|MST]] |
||
|utc_offset |
|utc_offset = -7 |
||
|timezone_DST |
|timezone_DST = không có [[giờ mùa hè|DST]] |
||
|utc_offset_DST |
|utc_offset_DST = -7 |
||
|postal_code_type |
|postal_code_type = |
||
|postal_code |
|postal_code = |
||
|area_code |
|area_code = [[Area code 602|602]], [[Area code 480|480]], [[Area code 623|623]] |
||
|latd = 33 |latm = 26 |lats = 54 |latNS = N |
|latd = 33 |latm = 26 |lats = 54 |latNS = N |
||
|longd = 112 |longm = 04 |longs = 26 |longEW = W |
|longd = 112 |longm = 04 |longs = 26 |longEW = W |
||
|elevation_m |
|elevation_m = 340 |
||
|elevation_ft |
|elevation_ft = 1117 |
||
|blank_name |
|blank_name = |
||
|blank_info |
|blank_info = 04-55000 |
||
|blank1_name |
|blank1_name = |
||
|blank1_info |
|blank1_info = 0044784 |
||
|blank2_name |
|blank2_name = Major Airport |
||
|blank2_info |
|blank2_info = [[Phoenix Sky Harbor International Airport]]- PHX (Major/International) |
||
|footnotes |
|footnotes = |
||
}} |
}} |
||
'''Thành phố Phoenix, Arizona''' {{IPA|/ˈfiːˌnɪks/}} là [[thủ phủ]] và là thành phố lớn nhất của [[Arizona|Tiểu bang Arizona]] và là trung tâm hành chính hạt của [[quận Maricopa, Arizona|quận Maricopa]]. Thành phố này được có tư |
'''Thành phố Phoenix, Arizona''' ([[Âm vị học tiếng Anh|phát âm]] [[tiếng Anh]]: {{IPA|/ˈfiːˌnɪks/}}; đọc là ''phi-ních-x'') là [[thủ phủ]] và là thành phố lớn nhất của [[Arizona|Tiểu bang Arizona]] và là trung tâm hành chính hạt của [[quận Maricopa, Arizona|quận Maricopa]]. Thành phố này được có tư cách thành phố từ ngày 25/2/1881 và được gọi là ''Hoozdo'', hay ''"nơi này nóng"'', trong [[tiếng Navajo]] và ''Fiinigis'' trong tiếng [[Tây Apache]]. Thành phố nằm dọc theo bờ của một con [[sông muối]] khô đang phục hồi từng phần. Đây là thành phố lớn thứ 6 tại Hoa Kỳ |
||
[[Vùng đô thị Phoenix|Khu vực thống kê vùng đô thị Phoenix]] (MSA) là vùng đô thị lớn [[Danh sách các thống kê vùng đô thị Hoa Kỳ theo dân số|thứ |
[[Vùng đô thị Phoenix|Khu vực thống kê vùng đô thị Phoenix]] (MSA) là vùng đô thị lớn [[Danh sách các thống kê vùng đô thị Hoa Kỳ theo dân số|thứ 11 ở Hoa Kỳ]], với dân số ước tính năm 2019 là 4.857.962. |
||
Với dân số là 1.321.045, Phoenix là [[Danh sách các thành phố Hoa Kỳ theo dân số|thành phố lớn thứ 5]] ở [[Hoa Kỳ]] và là thủ phủ bang lớn nhất. Phoenix là thủ phủ [[tiểu bang Hoa Kỳ|tiểu bang]] lớn nhất Hoa Kỳ, với dân số lớn hơn bất kỳ thủ phủ tiểu bang nào hay cả [[Washington, D.C.]], thủ đô. |
|||
[[Tập tin:Phoenix_city_hall-1600x1200.jpg|thumb|250px|Tòa thị chính Phoenix]] |
|||
== Khí hậu == |
|||
<div style="width:80%;"> |
|||
{{Weather box |
|||
|collapsed = Y |
|||
|location = Phoenix, Arizona ([[Sân bay quốc tế Phoenix Sky Harbor]]) 1981−2010, cực độ 1895−nay |
|||
|single line = Y |
|||
|Jan record high F = 88 |
|||
|Feb record high F = 92 |
|||
|Mar record high F = 100 |
|||
|Apr record high F = 105 |
|||
|May record high F = 114 |
|||
|Jun record high F = 122 |
|||
|Jul record high F = 121 |
|||
|Aug record high F = 117 |
|||
|Sep record high F = 116 |
|||
|Oct record high F = 107 |
|||
|Nov record high F = 96 |
|||
|Dec record high F = 87 |
|||
|year record high F= 122 |
|||
|Jan high F = 67.2 |
|||
|Feb high F = 70.7 |
|||
|Mar high F = 76.9 |
|||
|Apr high F = 85.2 |
|||
|May high F = 94.8 |
|||
|Jun high F = 103.9 |
|||
|Jul high F = 106.1 |
|||
|Aug high F = 104.4 |
|||
|Sep high F = 99.8 |
|||
|Oct high F = 88.5 |
|||
|Nov high F = 75.5 |
|||
|Dec high F = 66.0 |
|||
|year high F = 86.6 |
|||
|Jan high C = 19.6 |
|||
|Feb high C = 21.5 |
|||
|Mar high C = 24.9 |
|||
|Apr high C = 29.6 |
|||
|May high C = 34.9 |
|||
|Jun high C = 39.9 |
|||
|Jul high C = 41.2 |
|||
|Aug high C = 40.2 |
|||
|Sep high C = 37.7 |
|||
|Oct high C = 31.4 |
|||
|Nov high C = 24.2 |
|||
|Dec high C = 18.9 |
|||
|year high C = 30.3 |
|||
|Jan low F = 45.6 |
|||
|Feb low F = 48.7 |
|||
|Mar low F = 53.5 |
|||
|Apr low F = 60.2 |
|||
|May low F = 69.4 |
|||
|Jun low F = 77.7 |
|||
|Jul low F = 83.5 |
|||
|Aug low F = 82.7 |
|||
|Sep low F = 76.9 |
|||
|Oct low F = 64.8 |
|||
|Nov low F = 52.7 |
|||
|Dec low F = 44.8 |
|||
|year low F= 63.4 |
|||
|Jan low C = 7.6 |
|||
|Feb low C = 9.3 |
|||
|Mar low C = 11.9 |
|||
|Apr low C = 15.7 |
|||
|May low C = 20.8 |
|||
|Jun low C = 25.4 |
|||
|Jul low C = 28.6 |
|||
|Aug low C = 28.2 |
|||
|Sep low C = 24.9 |
|||
|Oct low C = 18.2 |
|||
|Nov low C = 11.5 |
|||
|Dec low C = 7.1 |
|||
|year low C = 17.4 |
|||
|Jan record low F = 16 |
|||
|Feb record low F = 24 |
|||
|Mar record low F = 25 |
|||
|Apr record low F = 35 |
|||
|May record low F = 39 |
|||
|Jun record low F = 49 |
|||
|Jul record low F = 63 |
|||
|Aug record low F = 58 |
|||
|Sep record low F = 47 |
|||
|Oct record low F = 34 |
|||
|Nov record low F = 27 |
|||
|Dec record low F = 22 |
|||
|year record low F= 16 |
|||
|precipitation colour = green |
|||
|Jan precipitation inch = 0.91 |
|||
|Feb precipitation inch = 0.92 |
|||
|Mar precipitation inch = 0.99 |
|||
|Apr precipitation inch = 0.28 |
|||
|May precipitation inch = 0.11 |
|||
|Jun precipitation inch = 0.02 |
|||
|Jul precipitation inch = 1.05 |
|||
|Aug precipitation inch = 1.00 |
|||
|Sep precipitation inch = 0.64 |
|||
|Oct precipitation inch = 0.58 |
|||
|Nov precipitation inch = 0.65 |
|||
|Dec precipitation inch = 0.88 |
|||
|year precipitation inch = 8.03 |
|||
|Jan humidity = 50.9 |
|||
|Feb humidity = 44.4 |
|||
|Mar humidity = 39.3 |
|||
|Apr humidity = 27.8 |
|||
|May humidity = 21.9 |
|||
|Jun humidity = 19.4 |
|||
|Jul humidity = 31.6 |
|||
|Aug humidity = 36.2 |
|||
|Sep humidity = 35.6 |
|||
|Oct humidity = 36.9 |
|||
|Nov humidity = 43.8 |
|||
|Dec humidity = 51.8 |
|||
|year humidity = 36.6 |
|||
|unit precipitation days = 0.01 in |
|||
|Jan precipitation days = 4.1 |
|||
|Feb precipitation days = 4.4 |
|||
|Mar precipitation days = 3.9 |
|||
|Apr precipitation days = 1.7 |
|||
|May precipitation days = 1.0 |
|||
|Jun precipitation days = 0.5 |
|||
|Jul precipitation days = 4.2 |
|||
|Aug precipitation days = 5.0 |
|||
|Sep precipitation days = 2.8 |
|||
|Oct precipitation days = 2.5 |
|||
|Nov precipitation days = 2.6 |
|||
|Dec precipitation days = 3.9 |
|||
|year precipitation days = 36.6 |
|||
|Jan sun = 256.0 |
|||
|Feb sun = 257.2 |
|||
|Mar sun = 318.4 |
|||
|Apr sun = 353.6 |
|||
|May sun = 401.0 |
|||
|Jun sun = 407.8 |
|||
|Jul sun = 378.5 |
|||
|Aug sun = 360.8 |
|||
|Sep sun = 328.6 |
|||
|Oct sun = 308.9 |
|||
|Nov sun = 256.0 |
|||
|Dec sun = 244.8 |
|||
|year sun = 3871.6 |
|||
|Jan percentsun = 81 |
|||
|Feb percentsun = 84 |
|||
|Mar percentsun = 86 |
|||
|Apr percentsun = 90 |
|||
|May percentsun = 93 |
|||
|Jun percentsun = 95 |
|||
|Jul percentsun = 86 |
|||
|Aug percentsun = 87 |
|||
|Sep percentsun = 89 |
|||
|Oct percentsun = 88 |
|||
|Nov percentsun = 82 |
|||
|Dec percentsun = 79 |
|||
|year percentsun = 87 |
|||
|source 1 = NOAA (độ ẩm, nắng 1961−1990)<ref name= NOAA> |
|||
{{chú thích web |
|||
| url = http://www.nws.noaa.gov/climate/xmacis.php?wfo=psr |
|||
| title = NowData - NOAA Online Weather Data |
|||
| publisher = [[National Oceanic and Atmospheric Administration]] |
|||
| language = Tiếng Anh |
|||
| access-date = ngày 2 tháng 6 năm 2015}}</ref><ref name="NOAA txt"> |
|||
{{chú thích web |
|||
| url = ftp://ftp.ncdc.noaa.gov/pub/data/normals/1981-2010/products/station/USW00023183.normals.txt |
|||
| publisher = National Oceanic and Atmospheric Administration |
|||
| title = Station Name: AZ Phoenix Sky Harbor INTL AP |
|||
| language = Tiếng Anh |
|||
| url-status=live |
|||
| access-date = ngày 2 tháng 6 năm 2015}}</ref><ref name=noaasun> |
|||
{{chú thích web |
|||
| url = ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/TABLES/REG_IV/US/GROUP3/72278.TXT |
|||
| title = WMO Climate Normals for PHOENIX/SKY HARBOR INTL, AZ 1961–1990 |
|||
| access-date = ngày 2 tháng 6 năm 2015 |
|||
| language = Tiếng Anh |
|||
| publisher = National Oceanic and Atmospheric Administration |
|||
}}</ref> |
|||
|date=June 2015}} |
|||
</div> |
|||
Với dân số là 1.321.045, Phoenix là [[Danh sách các thành phố Hoa Kỳ theo dân số|thành phố lớn thứ 5]] ở [[Hoa Kỳ]] và là thủ phủ bang lớn nhất. Phoenix là thủ phủ [[tiểu bang Hoa Kỳ|tiểu bang]] lớn nhất Hoa Kỳ, với dân số lớn hơn bất kỳ thủ phủ tiểu bang nào hay cả [[Washington, D.C.]], thủ đô. |
|||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
||
* {{thể loại Commons nội dòng|Phoenix, Arizona}} |
|||
* {{Trang web chính thức}} |
|||
{{Thủ phủ tiểu bang Hoa Kỳ}} |
{{Thủ phủ tiểu bang Hoa Kỳ}} |
||
{{Thành phố lớn của Hoa Kỳ}} |
{{Thành phố lớn của Hoa Kỳ}} |
||
{{Arizona}} |
{{Arizona}} |
||
{{Kiểm soát tính nhất quán}} |
|||
{{Commonscat|Phoenix, Arizona}} |
|||
[[Thể loại:Thành phố của Arizona]] |
[[Thể loại:Thành phố của Arizona]] |
||
[[Thể loại:Phoenix, Arizona]] |
[[Thể loại:Phoenix, Arizona| ]] |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Lãnh thổ Arizona 1868]] |
||
[[Thể loại:Thành phố ở quận Maricopa, Arizona]] |
|||
[[Thể loại:Quận lỵ Arizona]] |
|||
[[Thể loại:Vùng đô thị Phoenix]] |
|||
[[Thể loại:Khu dân cư thành lập năm 1868]] |
|||
[[Thể loại:Khu dân cư ở Hoang mạc Sonora]] |
Bản mới nhất lúc 09:41, ngày 24 tháng 5 năm 2022
Thành phố Phoenix | |
---|---|
— Thành phố — | |
Images, from top, left to right: Downtown Phoenix skyline, Saint Mary's Basilica, Arizona Biltmore Hotel, Tovrea Castle, a saguaro cactus, Camelback Mountain | |
Tên hiệu: Valley of the Sun. | |
Vị trí trong quận Maricopa và tiểu bang Arizona | |
Tọa độ: 33°26′54″B 112°04′26″T / 33,44833°B 112,07389°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Arizona |
Quận | Maricopa |
Thành lập | 25 tháng 2 năm 1881 |
Đặt tên theo | Phượng hoàng |
Chính quyền | |
• Kiểu | Hội đồng-Quản đốc |
• Mayor | Phil Gordon (D) |
Diện tích | |
• Thành phố | 517,17 mi2 (1.334,1 km2) |
• Đất liền | 517,126 mi2 (1.334,1 km2) |
• Mặt nước | 0,2 mi2 (0,6 km2) |
Độ cao | 1.117 ft (340 m) |
Dân số (2019)[1][2] | |
• Thành phố | 1,680,992 |
• Mật độ | 3,246,02/mi2 (1,253,29/km2) |
• Đô thị | 3,629,114 |
• Vùng đô thị | 4,857,962 |
• | Phoenician |
Múi giờ | MST (UTC-7) |
• Mùa hè (DST) | không có DST (UTC-7) |
85001–85087 | |
Mã điện thoại | 602, 480, 623 |
Thành phố kết nghĩa | Suceava, Ramat Gan, Calgary, Thành Đô, Hermosillo, Himeji, Hyōgo, Đài Bắc, Praha, Ennis, Grenoble, Catania, Dubai |
Major Airport | Phoenix Sky Harbor International Airport- PHX (Major/International) |
Trang web | http://www.phoenix.gov/ |
Thành phố Phoenix, Arizona (phát âm tiếng Anh: /ˈfiːˌnɪks/; đọc là phi-ních-x) là thủ phủ và là thành phố lớn nhất của Tiểu bang Arizona và là trung tâm hành chính hạt của quận Maricopa. Thành phố này được có tư cách thành phố từ ngày 25/2/1881 và được gọi là Hoozdo, hay "nơi này nóng", trong tiếng Navajo và Fiinigis trong tiếng Tây Apache. Thành phố nằm dọc theo bờ của một con sông muối khô đang phục hồi từng phần. Đây là thành phố lớn thứ 6 tại Hoa Kỳ
Khu vực thống kê vùng đô thị Phoenix (MSA) là vùng đô thị lớn thứ 11 ở Hoa Kỳ, với dân số ước tính năm 2019 là 4.857.962.
Với dân số là 1.321.045, Phoenix là thành phố lớn thứ 5 ở Hoa Kỳ và là thủ phủ bang lớn nhất. Phoenix là thủ phủ tiểu bang lớn nhất Hoa Kỳ, với dân số lớn hơn bất kỳ thủ phủ tiểu bang nào hay cả Washington, D.C., thủ đô.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Phoenix, Arizona (Sân bay quốc tế Phoenix Sky Harbor) 1981−2010, cực độ 1895−nay | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °F (°C) | 88 (31) |
92 (33) |
100 (38) |
105 (41) |
114 (46) |
122 (50) |
121 (49) |
117 (47) |
116 (47) |
107 (42) |
96 (36) |
87 (31) |
122 (50) |
Trung bình ngày tối đa °F (°C) | 67.2 (19.6) |
70.7 (21.5) |
76.9 (24.9) |
85.2 (29.6) |
94.8 (34.9) |
103.9 (39.9) |
106.1 (41.2) |
104.4 (40.2) |
99.8 (37.7) |
88.5 (31.4) |
75.5 (24.2) |
66.0 (18.9) |
86.6 (30.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °F (°C) | 45.6 (7.6) |
48.7 (9.3) |
53.5 (11.9) |
60.2 (15.7) |
69.4 (20.8) |
77.7 (25.4) |
83.5 (28.6) |
82.7 (28.2) |
76.9 (24.9) |
64.8 (18.2) |
52.7 (11.5) |
44.8 (7.1) |
63.4 (17.4) |
Thấp kỉ lục °F (°C) | 16 (−9) |
24 (−4) |
25 (−4) |
35 (2) |
39 (4) |
49 (9) |
63 (17) |
58 (14) |
47 (8) |
34 (1) |
27 (−3) |
22 (−6) |
16 (−9) |
Lượng Giáng thủy trung bình inches (mm) | 0.91 (23) |
0.92 (23) |
0.99 (25) |
0.28 (7.1) |
0.11 (2.8) |
0.02 (0.51) |
1.05 (27) |
1.00 (25) |
0.64 (16) |
0.58 (15) |
0.65 (17) |
0.88 (22) |
8.03 (204) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.01 in) | 4.1 | 4.4 | 3.9 | 1.7 | 1.0 | 0.5 | 4.2 | 5.0 | 2.8 | 2.5 | 2.6 | 3.9 | 36.6 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 50.9 | 44.4 | 39.3 | 27.8 | 21.9 | 19.4 | 31.6 | 36.2 | 35.6 | 36.9 | 43.8 | 51.8 | 36.6 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 256.0 | 257.2 | 318.4 | 353.6 | 401.0 | 407.8 | 378.5 | 360.8 | 328.6 | 308.9 | 256.0 | 244.8 | 3.871,6 |
Phần trăm nắng có thể | 81 | 84 | 86 | 90 | 93 | 95 | 86 | 87 | 89 | 88 | 82 | 79 | 87 |
Nguồn: NOAA (độ ẩm, nắng 1961−1990)[3][4][5] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "[1] Lưu trữ 2010-03-29 tại Wayback Machine." United States Census Bureau. 2005. Truy cập June 27, 2007.
- ^ “Population Estimates for the 25 Largest U.S. Cities based on [[July 1]], [[2006]] Population Estimates” (PDF). Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
- ^ “NowData - NOAA Online Weather Data” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Station Name: AZ Phoenix Sky Harbor INTL AP” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015.
- ^ “WMO Climate Normals for PHOENIX/SKY HARBOR INTL, AZ 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Phoenix, Arizona tại Wikimedia Commons
- Website chính thức