Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Étréham”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{Calvados-geo-stub}} → {{Calvados-stub}} using AWB |
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8.1 |
||
Dòng 38: | Dòng 38: | ||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
* [http://www.ign.fr/affiche_rubrique.asp?rbr_id=1087&CommuneId=17783 Étréham sur le site de l'Institut géographique national] |
* [http://www.ign.fr/affiche_rubrique.asp?rbr_id=1087&CommuneId=17783 Étréham sur le site de l'Institut géographique national] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20070313001954/http://www.ign.fr/affiche_rubrique.asp?rbr_id=1087&CommuneId=17783 |date=2007-03-13 }} |
||
{{Xã của Calvados}} |
{{Xã của Calvados}} |
Bản mới nhất lúc 14:54, ngày 27 tháng 9 năm 2021
Étréham | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Calvados |
Quận | Bayeux |
Tổng | Trévières |
Liên xã | Communauté de communes de Trévières |
Xã (thị) trưởng | Alain Cornière (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 12–68 m (39–223 ft) (bình quân 37 m (121 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 4,24 km2 (1,64 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 14256/ 14400 |
Étréham là một xã ở tỉnh Calvados, thuộc vùng Normandie ở tây bắc nước Pháp.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 197 | 202 | 187 | 225 | 236 | 233 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Étréham.