Golden Disc Awards
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. |
Giải thưởng đĩa vàng Golden Disc Awards (tiếng Hàn: 골든 디스크 어워드) hay thường được gọi ngắn gọn là GDA, là một giải thưởng thành lập từ năm 1986 được trao hàng năm bởi Hiệp hội công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc cho những thành tựu nổi bật trong ngành công nghiệp âm nhạc nước nhà.[1] Nó còn được mệnh danh là Grammy của Hàn Quốc.
Golden Disc Awards | |
---|---|
Giải thưởng đĩa vàng lần thứ 32 | |
Tập tin:Golden Disc Awards.png | |
Trao cho | Những thành tựu nổi bật trong ngành công nghiệp âm nhạc |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Được trao bởi | Hiệp hội công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc |
Lần đầu tiên | 1986 |
Trang chủ | http://isplus.joinsmsn.com/ |
Biểu tượng
sửaBiểu tượng của GDA là Bức tượng người phụ nữ thổi sáo (tiếng Hàn Quốc: 생황 부는 여인상) được thiết kế bởi giáo sư Kim Soo-Hyun (tiếng Hàn: 김수현).[2]
Các giải được trao từ trước tới nay
sửaHiện nay GDA trao 7 giải thưởng không giới hạn về thể loại, và 3 giải được trao cho Hip hop, Rock, Trot.
- Disk Daesang Award là giải thưởng được trao cho nghệ sĩ có album bán được nhiều nhất trong năm cho "album của năm" (Chỉ tính doanh số bán được trong nước). Doanh số album được tính dựa trên bảng xếp hạng Hanteo Chart
- Digital Daesang Award là giải thưởng được trao cho nghệ sĩ có bài hát xuất sắc nhất cho "Album nhạc số của năm" (Tính theo tổng số lượt download, nhạc nền cyworld, nghe online/streaming… từ những website của Hàn Quốc là Melon, Naver, Bugs, Dosirak, Soribada với tỉ lệ điểm của những trang web này là khác nhau)
- Disk Bonsang Award được trao cho những nghệ sĩ nằm trong top 5 album bán chạy nhất năm.
- Digital Bonsang Award được trao cho những nghệ sĩ nằm trong top 5 nghệ sĩ có single xuất sắc nhất xét trên điểm nhạc số.
- Best Producer Award được trao cho nhà sản xuất âm nhạc xuất sắc nhất của năm.
- Hip hop/Rap Award được trao cho nghệ sĩ Hip hop/Rap xuất sắc nhất của năm.
- Rock Record Award được trao cho nghệ sĩ Rock xuất sắc nhất của năm.
- Pop Record Award được trao cho nghệ sĩ Pop xuất sắc nhất của năm
- Trot Record Award được trao cho nghệ sĩ Trot xuất sắc nhất của năm.
- Popularity Awards được trao cho những nghệ sĩ được yêu mến nhất trong năm
(giải thưởng này được bầu chọn thông qua số vote của fan)
- Rookie Awards được trao cho những nghệ sĩ mới của năm. Gồm nhóm nhạc nam mới xuất sắc, nhóm nhạc nữ mới xuất sắc.
- Special Award là giải thưởng được trao cho nghệ sĩ hoặc đội ngũ sản xuất giành được nhiều quan tâm nhất hoặc đạt được những thành tích tiêu biểu trong những lĩnh vực khác thuộc ngành công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc.
- Music Video của năm là giải thưởng được trao cho MV nổi bật nhất trong năm.
Những lễ trao giải gần đây
sửaLần | Năm | Ngày trao giải | Địa điểm | Thành phố | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
13 | 1998 | 5 tháng 12, 1998 | National Theater of Korea | Seoul | |
14 | 1999 | 16 tháng 12, 1999 | Sejong Center | ||
15 | 2000 | 1 tháng 12, 2000 | |||
16 | 2001 | 14 tháng 12, 2001 | |||
17 | 2002 | 13 tháng 12, 2002 | |||
18 | 2003 | 5 tháng 12, 2003 | Kyung Hee University Grand Peace Palace | ||
19 | 2004 | 2 tháng 12, 2004 | Sejong Center | ||
20 | 2005 | 7 tháng 12, 2005 | |||
21 | 2006 | 14 tháng 12, 2006 | Olympic Park | ||
22 | 2007 | 14 tháng 12, 2007 | |||
23 | 2008 | 10 tháng 12, 2008 | |||
24 | 2009 | 10 tháng 12, 2009 | [3] | ||
25 | 2010 | 9 tháng 12, 2010 | Korea University Hwajung Gymnasium | ||
26 | 2011 | 11–12 tháng 1, 2012 | Osaka Dome | Osaka | |
27 | 2012 | 15–16 tháng 1, 2013 | Sepang International Circuit | Kuala Lumpur | |
28 | 2013 | 16 tháng 1, 2014 | Kyung Hee University Grand Peace Palace | Seoul | |
29 | 2014 | 14–15 tháng 1, 2015 | Trung tâm MasterCard | Bắc Kinh | |
30 | 2015 | 20–21 tháng 1, 2016 | Kyung Hee University Grand Peace Palace | Seoul | |
31 | 2016 | 13–14 tháng 1, 2017 | KINTEX | Goyang | |
32 | 2017 | 10–11 tháng 1, 2018 | |||
33 | 2018 | 5–6 tháng 1, 2019 | Gocheok Sky Dome | Seoul | |
34 | 2019 | 4–5 tháng 1, 2020 | |||
35 | 2020 | 9–10 tháng 1, 2021 | KINTEX | Goyang | |
36 | 2021 | 8 tháng 1, 2022 | Gocheok Sky Dome | Seoul | |
37 | 2022 | 7 tháng 1, 2023 | Rajamangala Stadium | Bangkok | |
38 | 2023 | 6 tháng 1, 2023 | Jakarta International Stadium | Jakarta |
Danh sách nghệ sĩ giành giải Daesang
sửaAlbum of the Year (Album Daesang)
sửaLần | Năm | Người chiến thắng | Album |
---|---|---|---|
1 | 1986 | Cho Yong-pil | Empty Space |
2 | 1987 | Lee Moon-sae | When Love Goes Away |
3 | 1988 | Joo Hyun-mi | Joo Hyun-Mi 2 |
4 | 1989 | Byeon Jin-seob | Byeon Jin-Seob |
5 | 1990 | Byeon Jin-Seob 2 | |
6 | 1991 | Kim Hyun-sik | Kim Hyun Sik Vol.6 |
7 | 1992 | Shin Seung-hun | Invisible Love |
8 | 1993 | Because I Love You | |
9 | 1994 | Kim Gun-mo | Excuses |
10 | 1995 | Wrongful Meeting | |
11 | 1996 | Exchange Kg. M4 | |
12 | 1997 | H.O.T | Wolf and Sheep |
13 | 1998 | Kim Jong-hwan | For Love |
14 | 1999 | Jo Sung-mo | For Your Soul |
15 | 2000 | Let me love | |
16 | 2001 | g.o.d | Chapter 4: Road |
17 | 2002 | Cool | Truth |
18 | 2003 | Jo Sung-mo | A Singer |
19 | 2004 | Lee Soo-young | The Colors of My Life |
20 | 2005 | SG Wannabe | Saldaga |
21 | 2006 | TVXQ | "O"-Jung.Ban.Hap. |
22 | 2007 | SG Wannabe | The Sentimental Chord |
23 | 2008 | TVXQ | Mirotic |
24 | 2009 | Super Junior | Sorry, Sorry |
25 | 2010 | Girls' Generation | Oh! |
26 | 2011 | Super Junior | Mr. Simple |
27 | 2012 | Sexy, Free & Single | |
28 | 2013 | EXO | XOXO |
29 | 2014 | Overdose | |
30 | 2015 | Exodus | |
31 | 2016 | Ex'Act | |
32 | 2017 | BTS | Love Yourself: Her |
33 | 2018 | Love Yourself: Answer | |
34 | 2019 | Map of the Soul: Persona | |
35 | 2020 | Map of the Soul: 7 | |
36 | 2021 | Be | |
37 | 2022 | Proof | |
38 | 2023 | Seventeen | FML |
Song of the Year (Digital Daesang)
sửaLần | Năm | Người chiến thắng | Bài hát | Album |
---|---|---|---|---|
21 | 2006 | SG Wannabe | "Partner for Life" | The 3rd Masterpiece |
22 | 2007 | Ivy | "Sonata of Temptation" | A Sweet Moment |
23 | 2008 | Jewelry | "One More Time" | Kitchi Island |
24 | 2009 | Girls' Generation | "Gee" | Gee |
25 | 2010 | 2AM | "Can't Let You Go Even If I Die" | Can't Let You Go Even If I Die" |
26 | 2011 | Girls' Generation | "The Boys" | The Boys |
27 | 2012 | PSY | "Gangnam Style" | PSY 6 (Six Rules), Part 1 |
28 | 2013 | "Gentleman" | ||
29 | 2014 | Taeyang | "Eyes, Nose, Lips" | Rise |
30 | 2015 | Big Bang | "Loser" | MADE |
31 | 2016 | Twice | "Cheer Up" | Page Two |
32 | 2017 | IU | "Through the Night" | Palette |
33 | 2018 | iKon | "Love Scenario" | Return |
34 | 2019 | BTS | "Boy with Luv" | Map of the Soul: Persona |
35 | 2020 | IU | "Blueming" | |
36 | 2021 | "Celebrity" | Lilac | |
37 | 2022 | IVE | "Love Dive" | |
38 | 2023 | NewJeans | "Ditto" |
Danh sách nghệ sĩ giành giải Bonsang
sửaAlbum Bonsang
sửaDigital Bonsang
sửaNghệ sĩ mới của năm (Rookie of the Year Award)
sửaLần | Năm | Người chiến thắng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1986 | Kim Seung-jin | Kim Wan-sun | — | — | — |
2 | 1987 | Lee Jung-suk | Moon Hee-ok | — | — | — |
3 | 1988 | Byun Ji-sub | Lee Tzsche | — | — | — |
4 | 1989 | Jo Gap-Gyeong | Park Hak-gi | — | — | — |
5 | 1990 | Kim Min-woo | Park Sung-shin | — | — | — |
6 | 1991 | Shim Sin | Yoon Sang | — | — | — |
9 | 1994 | Two Two | — | — | — | — |
10 | 1995 | Sung Jin-woo | — | — | — | — |
11 | 1996 | H.O.T | Idol | — | — | — |
12 | 1997 | Jinusean | Yangpa | — | — | — |
13 | 1998 | S.E.S. | Fin.K.L | Taesaja | — | — |
14 | 1999 | Lee Jung Hyun | 1TYM | — | — | — |
15 | 2000 | Chakra | Park Hyo-shin | Sky | — | — |
16 | 2001 | Sung Si-kyung | Jang Nara | — | — | — |
17 | 2002 | Rain | Wheesung | — | — | — |
18 | 2003 | Seven | Big Mama | — | — | — |
19 | 2004 | SG Wannabe | Tei | — | — | — |
20 | 2005 | Ivy | Eru | Lim Jeong-hee | — | — |
21 | 2006 | Super Junior | SeeYa | Gavy NJ | — | — |
22 | 2007 | Girls' Generation | FT Island | Younha | — | — |
23 | 2008 | SHINee | Davichi | — | — | — |
24 | 2009 | 4 Minute | T-ara | — | — | — |
25 | 2010 | Beast | miss A | Secret | — | — |
26 | 2011 | A Pink | B1A4 | Dal Shabet | Boyfriend | Huh Gak |
27 | 2012 | EXO | Juniel | B.A.P | Ailee | Lee Hi |
28 | 2013 | BTS | Roy Kim | Lim Kim | Crayon Pop | — |
30 | 2015 | GOT7 | WINNER | Red Velvet | — | — |
31 | 2016 | TWICE | GFRIEND | iKON | Seventeen | — |
32 | 2017 | Blackpink | Bolbbalgan4 | NCT 127 | I.O.I | — |
33 | 2018 | Wanna One | — | — | — | — |
34 | 2019 | (G)I-dle | IZ*ONE | Stray Kids | — | — |
35 | 2020 | ITZY | TXT | — | — | — |
36 | 2021 | Aespa | Enhypen | — | — | — |
Popularity Award
sửaLần | Năm | Người chiến thắng | |||
---|---|---|---|---|---|
1 | 1986 | Cho Yong-pil | — | — | — |
2 | 1987 | Yoon Su-il | Kim Soo-hee | — | — |
3 | 1988 | Sobangcha | — | — | — |
4 | 1989 | Kim Heung-gook | — | — | — |
5 | 1990 | Min Hae-kyung | — | — | — |
6 | 1991 | Kang Susie | Shin Hae-chul | — | — |
7 | 1992 | Lee Deok-jin | Hyun Jin-young | — | — |
8 | 1993 | Choi Yeon-je | — | — | — |
9 | 1994 | Choi Yeon-je | Deux | — | — |
10 | 1995 | Seo Taiji and Boys | — | — | — |
11 | 1996 | Kim Jong-hwan | — | — | — |
12 | 1997 | Untitle | Diva | — | — |
13 | 1998 | Cool | Kim Jung-min | — | — |
14 | 1999 | Clon | Kim Kyung Ho | Roo'ra | — |
15 | 2000 | Country Kko Kko | J | Shinhwa | — |
16 | 2001 | S.E.S. | Yoo Seung-jun | — | — |
17 | 2002 | Baby V.O.X. | — | — | — |
18 | 2003 | S | — | — | — |
19 | 2004 | Kim Jong Kook | Park Sang-min | — | — |
20 | 2005 | g.o.d | Jang Woo Hyuk | — | — |
21 | 2006 | Baek Ji Young | Eru | Park Sang-min | |
22 | 2007 | Super Junior | FT Island | Girls' Generation | Wonder Girls |
23 | 2008 | Son Ho Young | Taeyeon | TVXQ | |
24 | 2009 | Super Junior | SHINee | — | — |
25 | 2010 | Girls' Generation | — | — | |
26 | 2011 | Super Junior | — | — | — |
27 | 2012 | G-Dragon | SHINee | — | — |
28 | 2013 | Beast | Girls' Generation | Roy Kim | |
29 | 2014 | Toheart | Lee Taemin | ||
30 | 2015 | SHINee | — | — | — |
31 | 2016 | — | — | — | |
32 | 2017 | EXO | — | — | — |
33 | 2018 | BTS | — | — | — |
34 | 2019 | — | — | — | |
35 | 2020 | — | — | — | |
36 | 2021 | — | — | — |
Giải thưởng cho các thể loại nhạc khác
sửaNghệ sĩ Rap/hip hop xuất sắc
sửaLần thứ | Năm | Nghệ sĩ |
---|---|---|
33 | 2019 | Mino |
32 | 2018 | Suran |
30 | 2016 | San E |
29 | 2015 | Epik High |
28 | 2014 | Baechigi |
27 | 2013 | Epik High |
25 | 2010 | Supreme Team |
24 | 2009 | Epik High |
22 | 2007 | Dynamic Duo |
21 | 2006 | MC Mong |
20 | 2005 | Epik High |
Nghệ sĩ Rock xuất sắc
sửaLần thứ | Năm | Nghệ sĩ |
---|---|---|
26 | 2012 | FT Island |
25 | 2010 | FT Island |
24th | 2009 | Jang Gi Ha and Faces |
23 | 2008 | Nell |
Nghệ sĩ Trot xuất sắc
sửaLần thứ | Năm | Nghệ sĩ |
---|---|---|
23 | 2008 | Jang Yoon Jung |
22 | 2007 | Jang Yoon Jung |
21 | 2006 | Jang Yoon Jung |
20 | 2005 | Jang Yoon Jung |
19 | 2004 | Tae Jin Ah |
18 | 2003 | Tae Jin Ah |
Nghệ sĩ Pop xuất sắc
sửaLần thứ | Năm | Nghệ sĩ |
---|---|---|
19 | 2004 | Jaurim |
18 | 2003 | Maya |
Music Video của năm
sửaMusic Video xuất sắc nhất
sửaLần thứ | Năm | Nghệ sĩ | Bài hát |
---|---|---|---|
21 | 2006 | Vibe | "That Man, That Woman" của 웨이브포인트 |
20 | 2005 | Drunken Tiger | "소외된 모두 왼발을 한 보 앞으로" |
19 | 2004 | SG Wannabe | "Timeless" của Kim Kwangsu |
18 | 2003 | Big Mama | "Break away" của Park Gyung |
Đạo diễn MV xuất sắc nhất
sửaLần thứ | Năm | Người nhận | Bài hát |
---|---|---|---|
28 | 2014 | Hong Seung-seong | |
21 | 2006 | Cha Eun Taek | "Dream Of My Life", "위아더 원" |
20 | 2005 | Cha Eun Taek | "AnyClub" của Lee Hyori |
19 | 2004 | 장재혁 | "Friend" của Cho PD |
18 | 2003 | (장재혁) - (Jewelry) | (이승환 - 꽃) - (니가 참좋아) |
Music Video được xem nhiều nhất
sửaLần thứ | Năm | Nghệ sĩ | |
---|---|---|---|
21 | 2006 | Super Junior "U" | - |
20 | 2005 | Jewelry "Super Star" | - |
19 | 2004 | Shinhwa "Brand New" | Seven "Passion" |
18 | 2003 | Cherry Filter "Ducks Fly" | - |
17 | 2002 | Park Ji-yoon "I Am A Man" | Lena Park "Dream" |
16 | 2001 | Shinhagyun "I Love You" | Song Hye-Kyo "Day" |
Các giải cho Producer (nhà sản xuất âm nhạc)
sửaProducer xuất sắc nhất
sửaLần thứ | Năm | Người nhận |
---|---|---|
38 | 2023 | Min Hee-jin (ADOR) |
34 | 2020 | Bang Si-hyuk (Bighit Entertainment) |
31 | 2017 | Bang Si-hyuk (Bighit Entertainment) |
27 | 2013 | Han Seong Ho (FNC Music/Mnet Media) |
26 | 2012 | Hong Seung Seong (Cube Entertainment) |
25 | 2010 | Hong Seung Seong (Cube Entertainment) |
24 | 2009 | Yi Ho-yeon (DSP Entertainment) |
23rd | 2008 | Lee Soo Man (S.M Entertainment) |
22 | 2007 | Park Jin Young |
19 | 2004 | Patti Kim |
18th | 2003 | Yang Hee Eun |
Giải thưởng thành tựu đặc biệt (Special Achievement)
sửaLần thứ | Năm | Nghệ sĩ |
---|---|---|
25 | 2010 | Park Chunseok |
24 | 2009 | Song Chang Sik |
23 | 2008 | Kim Chang Woo |
20 | 2005 | Cho Yong Pil |
18 | 2003 | Clon |
Những giải thưởng khác
sửaLần thứ | Năm | Tên giải | Người nhận |
---|---|---|---|
34 | 2020 | NetEase Fan's Choice K-pop Star | BTS |
33 | 2019 | Global V Live Top 10 Best Artist Award | |
NetEase Music Global Star Popularity Award | |||
33 | 2018 | Best Artist Award | |
32 | 2017 | CeCi Asia Icon Award | EXO |
32 | 2017 | CeCi Asia Icon Award | Red Velvet |
32 | 2017 | Genie Music Popularity Award | EXO |
31 | 2016 | Global K-Pop Artist Award | BTS |
31 | 2016 | CeCi Asia Icon Award | EXO |
30 | 2015 | Global Popularity Award | |
28 | 2014 | Commission Special Award | Deul Guk Hwa |
28 | 2014 | Goodwill Star Award | CNBLUE |
28 | 2014 | CeCi Asia Icon Award | SHINee & SISTAR |
27 | 2013 | Samsung Galaxy Star Award | SISTAR |
27 | 2013 | Single Album Award | Teen Top |
27 | 2013 | CeCi Popularity Award | G-Dragon |
27 | 2013 | InStyle Fashionista Award | Hongki |
27 | 2013 | MSN International Award | Big Bang |
27 | 2013 | MSN Southeast Asian Award | Super Junior |
27 | 2013 | Malaysia's Favorite Artist | CNBLUE & KARA |
27 | 2013 | JTBC Best Artist Award | BEAST |
27 | 2013 | Next Generation Star | BTOB |
27 | 2013 | Best Dance Performance | Trouble Maker |
27 | 2013 | Best Group Performnace | Infinite |
26 | 2013 | MSN International Award | BEAST[7] |
26 | 2012 | Cosmopolitan ‘Fun & Fearless Musician’ Award | F.T. Island |
26 | 2012 | Best Asian Group Award | CNBLUE |
26 | 2012 | ViVi Dream Award | CNBLUE |
26 | 2012 | CeCi K-POP Icon Award in Disk Album | BEAST |
26 | 2012 | MSN Japan Award | Super Junior |
26 | 2012 | Popular Album Award | Super Junior |
26 | 2012 | Best K-POP Award in Disk Album | KARA |
26 | 2012 | K-POP Award in Digital Music | Supernova |
26 | 2012 | K-POP Award in Disk Album | Infinite, Rainbow |
23 | 2008 | Xu hướng mới | Kim Jong Wook |
22 | 2007 | Ca khúc nhạc phim hay nhất | Kim Ah-joong |
Những người chiến thắng nhiều nhất
sửaThắng nhiều Daesang nhất (bao gồm cả Digital Daesang Và Album Deasang)
sửaTổng số giải | Nghệ sĩ |
---|---|
6 | BTS |
4 | EXO |
3 | Girls' Generation |
Jo Sung-mo | |
Kim Gun-mo | |
SG Wannabe | |
Super Junior |
Thắng nhiều giải nhất
sửaTổng số giải | Nghệ sĩ |
---|---|
28 | BTS |
20 | Super Junior |
18 | EXO |
15 | Girls' Generation |
CNBLUE | |
13 | Shinee |
Tham khảo
sửa- ^ “골든 디스크 상” (bằng tiếng Hàn). Golden Disk Awards. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2009.
- ^ “골든 디스크 상 트로피” (bằng tiếng Hàn). Golden Disk Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2009.
- ^ Park, Kun-ouc (ngày 11 tháng 12 năm 2009). “Super Junior sweeps 2009 Golden Disk Awards”. Asiae. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2012.
- ^ “골든 디스크 상 히스토리 역대 대상” (bằng tiếng Hàn). Golden Disk Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2009.
- ^ “maniadb.com:: 김종환: Kim, Jong-Hwan: 김길남” (bằng tiếng Hàn). ManiaDB.com. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2009.
- ^ “Kim Gun-mo - KBS WORLD”. KBS World. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2009.
- ^ (tiếng Hàn)“비스트, 골든디스크 MSN 인터내셔널상 수상”. isplus. ngày 12 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2012.
Liên kết ngoài
sửa- Golden Disk Awards Lưu trữ 2018-04-07 tại Wayback Machine - Official Website